I. Mục Tiêu:
- Tiếp tục ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ , nhân, chia số nguyên, bội và ước của số nguyên, . . .
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng.
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có)
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
TUẦN ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) Tiết PPCT: 67 Mục Tiêu: Tiếp tục ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ , nhân, chia số nguyên, bội và ước của số nguyên, . . . Rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï. Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có) Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Tổ chức ôn tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Tóm tắt nội dung ghi bảng GV: Cho HS nêu lại: + thứ tự thực hiện các phép tính + quy tắc cộng, trừ hai số nguyên + quy tắc dấu ngoặc GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận, giải bài 111/99 khi a > 0 GV: ôn tập cho HS về giá trị tuyệt đối của số nguyên: khi a < 0 * * có thể là âm hay dương ? GV: chia lớp thành 5 nhóm giải bài 115/99 GV: Cho HS nêu lại: + thứ tự thực hiện các phép tính + quy tắc cộng, trừ hai số nguyên + quy tắc nhân, chia hai số nguyên + quy tắc dấu ngoặc GV: an = ? GV: cho HS thảo luận, áp dụng giải bài 117/99 GV: Cho HS nêu lại quy tắc chuyển vế GV: gợi ý HS giải theo nhóm GV: gợi ý HS giải câu c giống bài 115/99 HS: nêu lại các kiến thức có liên quan HS: chia nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày khi a > 0 HS: khi a < 0 HS: chia nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày HS: Nêu lại các kiến thức có liên quan HS: an = a . a . a. . .a HS: thảo luận, giải HS: nêu lại quy tắc chuyển vế HS: nghe giảng HS: Nghe giảng giải Bài 111/99 a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = -36 b) 500 – (-200) – 210 – 100 = (500 – 100) – [(-200) + 210] = 400 – 10 = 390 c) –(-129) + (-119) – 301 + 12 = [129 + (-119)] – 301 + 12 = 10 – 301 + 12 = 10 + 12 – 301 = 22 – 301 = -279 777 – (-111) – (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 888 + 222 + 20 = 1110 + 20 = 1130 Bài 115/99 a) a = 5 hay a = -5 b) a = 0 c) không có vì d) a = 5 hay a = -5 e) a = 2 hay a = -2 Bài 116/99 (-4) . (-5) . (-6) = (-20) . (-6) = -120 (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = -12 (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-15) . 2 = -30 (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài 117/99 (-7)3 . 24 = (-7).(-7).(-7).2.2.2 = -5488 54 . (-4)2 = 5.5.5.5.(-4).(-4) = 10000 Bài 118/99 a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 3x + 17 = 2 3x = 2 – 17 = -15 x = (-15) : 3 x = -5 c) x – 1 = 0 hay x = 1 Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (5’) Cho HS làm bài 119/100 Bài 119/100 a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 C1: 15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 180 – 150 = 30 C2: 15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 15.(12 – 10) = 15 . 2 = 30 b) 45 – 9 . (13 + 5) C1: = 45 – 9 . 18 = 45 – 162 = -117 C2: = 45 – 9 . 13 – 9 . 5 = 45 – 117 – 45 = 45 – 45 – 117 = -117 Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Xem lại các bài tập đã ôn tập. Học thuộc các quy tắc (nhân hai số nguyên khác dấu (cùng dấu), ) Ôn tập lại các dạng bài tập đã giải của chương II để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Mang theo máy tính bỏ túi (nếu có) * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: