Giáo án Số học 6 - Tuần 22 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiếp theo) - Trần Thị Kim Vui

Giáo án Số học 6 - Tuần 22 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiếp theo) - Trần Thị Kim Vui

I. Mục Tiêu:

- Tiếp tục ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ , nhân, chia số nguyên, bội và ước của số nguyên, . . .

- Rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng.

- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có)

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 22 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiếp theo) - Trần Thị Kim Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 	 	 	 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)
Tiết PPCT: 67	 	 
Mục Tiêu:
Tiếp tục ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương II: Số nguyên, cộng, trừ , nhân, chia số nguyên, bội và ước của số nguyên, . . .
Rèn luyện các kỹ năng tính toán của học sinh.
Chuẩn Bị: 
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï.
Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có)
Tiến Trình Bài Dạy: 
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
Tổ chức ôn tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
Tóm tắt nội dung ghi bảng
GV: Cho HS nêu lại:
+ thứ tự thực hiện các phép tính
+ quy tắc cộng, trừ hai số nguyên
+ quy tắc dấu ngoặc
GV: Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận, giải bài 111/99
khi a > 0
GV: ôn tập cho HS về giá trị tuyệt đối của số nguyên:
khi a < 0
* 
* có thể là âm hay dương ?
GV: chia lớp thành 5 nhóm giải bài 115/99
GV: Cho HS nêu lại:
+ thứ tự thực hiện các phép tính
+ quy tắc cộng, trừ hai số nguyên
+ quy tắc nhân, chia hai số nguyên
+ quy tắc dấu ngoặc
GV: an = ?
GV: cho HS thảo luận, áp dụng giải bài 117/99
GV: Cho HS nêu lại quy tắc chuyển vế
GV: gợi ý HS giải theo nhóm
GV: gợi ý HS giải câu c giống bài 115/99
HS: nêu lại các kiến thức có liên quan
HS: chia nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày
khi a > 0
HS: 
khi a < 0
HS: chia nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày
HS: Nêu lại các kiến thức có liên quan
HS: an = a . a . a. . .a
HS: thảo luận, giải
HS: nêu lại quy tắc chuyển vế
HS: nghe giảng
HS: Nghe giảng
giải
Bài 111/99
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8) = -36
b) 500 – (-200) – 210 – 100
= (500 – 100) – [(-200) + 210]
= 400 – 10 = 390
c) –(-129) + (-119) – 301 + 12
= [129 + (-119)] – 301 + 12
= 10 – 301 + 12 = 10 + 12 – 301
= 22 – 301 = -279
777 – (-111) – (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 888 + 222 + 20 = 1110 + 20 = 1130
Bài 115/99
a) 
a = 5 hay a = -5
b) 
 a = 0
c) không có vì 
d) 
a = 5 hay a = -5
e) 
a = 2 hay a = -2
Bài 116/99
(-4) . (-5) . (-6) = (-20) . (-6) = -120
(-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = -12
(-3 – 5) . (-3 + 5) = (-15) . 2 = -30
(-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
Bài 117/99
(-7)3 . 24 = (-7).(-7).(-7).2.2.2 = -5488
54 . (-4)2 = 5.5.5.5.(-4).(-4) = 10000
Bài 118/99
a) 2x – 35 = 15
 2x = 15 + 35
 2x = 50
 x = 50 : 2 = 25
3x + 17 = 2
3x = 2 – 17 = -15
 x = (-15) : 3
 x = -5
c) 
x – 1 = 0 hay x = 1
Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (5’)
	Cho HS làm bài 119/100
Bài 119/100
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10
C1: 15 . 12 – 3 . 5 . 10
 = 180 – 150 = 30
C2: 15 . 12 – 3 . 5 . 10
 = 15.(12 – 10) = 15 . 2 = 30
 b) 45 – 9 . (13 + 5)
 C1: = 45 – 9 . 18 = 45 – 162 = -117
 C2: = 45 – 9 . 13 – 9 . 5
 = 45 – 117 – 45 = 45 – 45 – 117 = -117
Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’)
 Xem lại các bài tập đã ôn tập. Học thuộc các quy tắc (nhân hai số nguyên khác dấu (cùng dấu), )
Ôn tập lại các dạng bài tập đã giải của chương II để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Mang theo máy tính bỏ túi (nếu có)
 * Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 22,67.doc