Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui

Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui

I. Mục Tiêu:

- Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất của phép nhân; đặc biệt là tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

- Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích các số lớn.

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong giải toán.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi.

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5)

Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép nhân các số tự nhiên

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 3 - Tiết 8: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	( Tiết PPCT:8 )	 LUYỆN TẬP 2. 
Mục Tiêu:
Học sinh vận dụng thành thạo các tính chất của phép nhân; đặc biệt là tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích các số lớn.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong giải toán.
Chuẩn Bị:
Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước thẳngï, máy tính bỏ túi.
Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
Tiến Trình Bài Dạy:
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5’)
Nêu tên, viết công thức và phát biểu bằng lời các tính chất của phép nhân các số tự nhiên
Dạy học bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tóm tắt nội dung ghi bảng
5’
15’
10’
GV: Có nhận xét gì về mỗi thừa số trong mỗi tích ?
GV: Gọi HS lên bảng giải
GV: Cho HS đọc hướng dẫn trang 19.
Lưu ý HS: 
a) sử dụng tính chất kết hợp
b) sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải (đối với mỗi câu)
GV: Cho HS đọc hướng dẫn trang 20
GV: Hướng dẫn HS sử dụng:
a. (b – c) = a . b – a . c
(áp dụng tương tự tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, nhưng thay vì c thì là – c )
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải
 cả lớp nhận xét.
HS: nhận xét
HS: giải
HS: đọc SGK/19
HS: nghe giảng
HS: lên bảng giải
HS: đọc SGK/20
HS: nghe giảng
HS: lên bảng giải
Bài 35/19:
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 .4
4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 .9
Bài 36/19:
a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2). 2 = 30 . 2 = 60
25 . 12 = 25 . (2 . 6) = (25 . 2) . 6 = 50 . 6 = 300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2 
 = 1000 . 2 = 2000
b) 25 . 12 = 25 (10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 + (10 + 1) = 34 . 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 374
47 . 101 = 47 . (100 + 1) = 47 . 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
Bài 37/20:
16 . 19 = 16 . (20 – 1) = 16 . 20 – 16 . 1 
= 320 – 16 = 304
46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70 = 3430
Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (8’)
GV: Cho HS nhắc lại các tính chất đã luyện tập.
GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài 38/20
Đáp án: 
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000
13 . 81 . 215 = 226 395
Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’)
Về nhà xem lại các bài tập đã luyện tập.
BTVN: bài 39/20 ; 40/20
Hướng dẫn: 
Bài 39/20: 
+ Nhân số 142 857 với các số 2; 3; 4; 5; 6 (có thể sử dụng máy tính bỏ túi)
+ So sánh các kết quả tìm được. (đều do 6 chữ số ấy viết theo thứ tự khác)
Bài 40/20:
+ Một tuần có mấy ngày ? ( 7 ngày)
+ Hai tuần có mấy ngày ? ( 14 ngày)
+ vậy = ? ( = 14)
+ = 2. = ? ( = 28)
+ do đó = ? ( = 1428)
- Xem trước bài mới: “Phép trừ và phép chia”

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 03,08 roi.doc