I. Mục Tiêu:
- Học sinh củng cố các tính chất chia hết của một tổng.
- Học sinh sử dụng thành thạo 2 tính chất chia hết của một tổng vào các dạng bài tập.
- Học sinh có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất đã học.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ (bài 89/36; bài 90/36).
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10)
Câu 1: Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng
Áp dụng: chữa bài tập 84/35
Câu 2: Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng
Áp dụng: chữa bài tập 85/36
Tuần (Tiết PPCT: 21) LUYỆN TẬP Mục Tiêu: Học sinh củng cố các tính chất chia hết của một tổng. Học sinh sử dụng thành thạo 2 tính chất chia hết của một tổng vào các dạng bài tập. Học sinh có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất đã học. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ (bài 89/36; bài 90/36). Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10’) Câu 1: Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng Áp dụng: chữa bài tập 84/35 Câu 2: Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng Áp dụng: chữa bài tập 85/36 Tổ chức luyện tập: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt nội dung ghi bảng 10’ 10’ 5’ GV: hướng dẫn bài 87/36 câu a + Hãy nhận xét các số hạng 12, 14, 16 có chia hết cho 2 không? + Vậy để A chia hết cho 2 thì x phải như thế nào? + x2 vậy x có thể là những số nào? GV: câu b hướng dẫn tương tự câu a GV: hướng dẫn bài 88/36 ( 4) + hướng dẫn HS diễn đạt bài 88/36 bằng công thức tổng quát của phép chia có dư + Số a = ? + 12b và 8 có chia hết cho 4 không? + Theo tính chất chia hết của một tổng thì a có chia hết cho 4 không? GV: hướng dẫn tương tự phần chia hết cho 6? GV: Treo bảng phụ, gọi học sinh đọc đề GV: Cho HS đứng tại chỗ trả lời GV: Nếu HS trả lời sai GV cho phản ví dụ cho HS nhận biết. HS: Nghe giảng + 122 ; 142 ; 162 + x2 + x = 2; 4; 6; 8;. . . HS: Nghe giảng HS: Nghe giảng HS: Nghe giảng + a = 12b + 8 + Có + Có HS: Nghe giảng HS: Quan sát HS: Trả lời HS: Nghe giảng Bài 87/36: a) Ta có: 122 ; 142 ; 162 Vậy để (12 + 14 + 16 + x)2 thì x2 hay x = 2; 4; 6; 8;. . . b) Ta có: 122 ; 142 ; 162 Vậy để (12 + 14 + 16 + x) 2 thì x 2 hay x =1 ; 3; 5; 7; . . . Bài 88/36 Ta có: a = 12b + 8 * Vì 12b4 ; 84 nên a = 12b + 84 * Vì 12b6 ; 8 6 nên a = 12b + 8 6 Bài 89/36 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (8’) GV: Cho HS nêu lại các tính chất đã luyện tập (2 tính chất chia hết của một tổng) GV: Cho HS làm bài 90/36 (Dùng bảng phụ, cho HS chia nhóm giải rồi cử đại diện lên trình bày) Bài 90/36 a) gạch dưới số 3 b) gạch dưới số 2 c) gạch dưới số 3 Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài mới: “Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5” Chuẩn bị: + Câu 1: Xét biểu thức: 16 + 42 + 50. * Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 2 không ? * Tổng đó có chia hết cho 2 không? + Câu 2: Xét biểu thức: 80 + 45. * Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 5 không? * Tổng đó có chia hết cho 5 không?
Tài liệu đính kèm: