Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 19 đến 22

Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 19 đến 22

1. Củng cố kiến thức:

 Danh từ là gì? Có những loại danh từ nào?

Y/C h/s lấy ví dụ - G/V nx bổ sung

2. Luyện tập:

Bài1: Tìm các danh từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm rồi đặt câu với mỗi từ tìm được. Gọi h/s dưới lớp tìm d/ từ và đặt câu.

Bài 2: cho đoạn văn : Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh Hoàng Liên Sơn.Những đám mây trắng nhỏ sà xuốn cửa kính ô tô tạo nên một cảm giác bồng bềnh huyền ảo. Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xoá tựa mây trời, những rừng cây âm âm ,những bông hoa chuối đỏ rực lên như những ngọn lửa

a. Tìm các danh từ trong đoạn văn trên ?

b. Chỉ ra 1 số danh từ chỉ đơn vị trong các danh từ tìm được ?.

 

doc 25 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 19 đến 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 Thứ 3 ngày 12 tháng 01 năm 2010 
 Toán 	 Ôn luyện về phép nhân 
I. Mục Tiêu .
 Ôn luyện củng cố về thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số cpó 1 chữ số 
 H/S nắm đợc cách thực hiện 
II. Lên lớp 
 Bài 1 Đặt tính rồi tính 
 a) 23541 x 2 b) 53165 x 6 
 21604 x 7 27082 x 4
 Muốn nhân số có nhiều chữ số với 1 chữ số ta làm như thế nào ?
 Y/C h/s làm vào vở - 2 h/s lên bảng thực hiện 
 H/S đổi chéo vở kiểm tra-G/V nhận xét bổ sung
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức 
 a) 35761 + 61773 x 2 b)2385 x 4+21205 x 5
 15853 x 5 - 62608 6906-9885 x 3
H/S trình bày bài vào vở 
 2 h/s lên bảng 
 G/V nhận xét bổ sung 
Bài 3. tính bằng cách thuận tiện 
 a) 4 x7 x 5 b) 25 x 895 x 4
 15 x 8 x 2 2 x 3238 x 50
 H/S thảo luận nêu cách làm 
 Đại diện nhóm lên trình bày 
 Nhóm khác bổ sung 
 G/V nhận xét tuyên dương 
Bài 4 Điền số 
 6 *
 x * * 
 * * 
 * * 
 G/V cho h/s chơi trò chơi: ai nhanh ai đúng 
 Các nhóm thảo luận và trình bày 
 G/V nhận xét nhóm làm nhanh 
Bài 5. Dựa vào tóm tắt giải bài toán 
 1m vải xanh:25000Đ
 1m vải trắng:18000Đ
 Mẹ mua:4mvải xanh
 3m vải trắng  Tiền ?
 1 h/s nhìn tóm tắt đọc đề bài 
 Lớp l làm vào vở 
 G/V chấm bài nhận xét 
3.Củng cố ,dặn dò Về ôn lại bài 
 a. 23541 b) 53165
 x 2 x 6 
 47082 318990
 a)35761+61773x2
 35761+ 123546=159307
b) 2385x4+21205x5
 9540 + 106025=115565
 Y/C học sinh trình bày cách làm 
a. 4 x 7 x 5 = 4 x 5 x 7
 = 20 x 7= 140
 15 x 8 x 2 =15 x 2 x 8
 = 30 x 8 = 240
b. 25 x 895 x 4 = 25 x 4 x 895
 = 100 x 895 =89500
2 x 3238 x 50 = 2x 50 x 3238
 = 100 x 3238 = 32380
 H/s thảo luận nhóm 4
y/c các nhóm giải thích và đa ra phép tính 
 6 7
 x 1 1
 6 7
 6 7 
 7 3 7
Các nhóm nhận xét bổ sung 
 1 h/s lên bảng 
 Số tiền mẹ mua vải là 
(25000x4)+(18000x3)=154000(đ)
 Đ/S : 154000 đồng 
 Gọi h/s trình bày cách làm khác 
Tập làm văn Tả đồ vật
I.Yêu cầu:
 - Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả đồ vật.
II.Lên Lớp:
1. xác định yêu cầu: Tả một một lọ hoa đẹp ở nhà .Kết hợp nêu kỉ niệm đáng nhớ về đồ vật đó.
2. Tìm ý- lập dàn ý:
Dựa vào dàn bài học sinh đã chuẩn bị GV hướng dẫn H sinh luyện nói ở nhóm và trước lớp theo từng phần mở bài, thân bài, kết bài.
Đề bài: : Vào ngày vui, gia đình em thường cắm một lọ hoa đẹp. Hãy tả lại lọ hoa đó và nêu cảm nghĩ của em.
a)Mở bài: Giới thiệu trực tiếp hoặc gián tiếp đồ vật em chọn tả.
b)Thân bài:
- Nêu vẻ đẹp về màu sắc, hương thơm, đặc điểm nổi bật khác của những bông hoa trong lọ, đồng thời chú ý đến nét nổi bật của lọ hoa để làm tôn thêm sự hài hoà của đồ vật.
c)Kết bài: Cảm nghĩ chân thành của em trước vẻ đẹp của một đồ vật đem lại niềm vui cho bản thân và gia đình trong ngày vui.
 - Theo kiểu mở rộng hoặc không mở rộng
************************************
Thứ 5 ngày 13 tháng 01 năm 2010
 toán Luyện tập
I.Mục tiêu:
Luyện tập củng cố về đơn vị đo diện tích: km2 , cm2.
Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình bình hành.
II. Hoạt động dạy học :
1. Củng cố về lý thuyết.
? Nêu các đơn vị đo diện tích đã học?
 Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? 
2. Luyện tập:
Gv lần lượt hướng dẫn hs làm các bài tập.
 3. Hướng dẫn HS chữa bài
 4. Củng cố, nhận xét giờ học.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8672cm2. = .....dm2...... cm2.	 
 9036dm2. = .....m2. .....dm2. 
 8000dm2. = ....... m2.	 
 b) 16839cm2. = ...m2.....dm2. ...cm2. 	 200906cm2.=....m2.....dm2....cm2.
9m cm2. =..................cm2.
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu là 264m. Nếu thêm chiều rộng 5m thì trở thành hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật?
Bài 4: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi bằng 180m. Nếu tăng chiều rộng 6m và bớt chiều dài 6m thì diện tích không đổi. Tính diện tích thửa đất?
 luyện TỪ VÀ CÂU
I. Mục tiêu: Củng cố lai kiến thức đã học về danh từ.
H/S chỉ ra được các loại d/từ trong 1 đoạn văn. Biết đặt câu với các danh từ tìm được.
II. Lên lớp:
1. Củng cố kiến thức:
 Danh từ là gì? Có những loại danh từ nào?
Y/C h/s lấy ví dụ - G/V nx bổ sung
2. Luyện tập:
Bài1: Tìm các danh từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm rồi đặt câu với mỗi từ tìm được. Gọi h/s dưới lớp tìm d/ từ và đặt câu.
Bài 2: cho đoạn văn : Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh Hoàng Liên Sơn.Những đám mây trắng nhỏ sà xuốn cửa kính ô tô tạo nên một cảm giác bồng bềnh huyền ảo. Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xoá tựa mây trời, những rừng cây âm âm ,những bông hoa chuối đỏ rực lên như những ngọn lửa 
a. Tìm các danh từ trong đoạn văn trên ?
b. Chỉ ra 1 số danh từ chỉ đơn vị trong các danh từ tìm được ?.
3.Củng cố ,Dặn dò : Về học lại bài .
Là những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị.
VD: chỉ người: học sinh, sinh viên..
chỉ sự vật: bút , thước, sách vở
Chỉ hiện tượng: gió, mưa, bão 
Chỉ khái niệm: đạo đức, kỉ niệm, niềm vui
Chỉ đơn vị: cái, chiếc, luỹ
- giáo viên: Mẹ em là giáo viên.
- thước: Cái thước của em rất đẹp.
- nóng: Trời hôm nay nóng quá.
- yêu nước: Nhân dân ta rất yêu nước.
Các danh từ trong đoạn văn trên :xe ,dốc con ,đường,tỉnh Hoàng Liên Sơn ,đám mây, cửa kính, ô tô, cảm giác, thác rừng mây trời, rừng cây, bông, hoa chuối, ngọn lửa 
b. các danh từ chỉ đơn vị 
con, tỉnh, đám, bông, ngọn 
- h/s nhận xét bài bạn 
******************************************
Kể chuyện Bác đánh cá và gã hung thần
i. Mục tiêu:- Dựa theo lời kể của giáo viên , nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện .
ii. đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK 
iii. Hoạt Động dạy - học:
HĐ1: Kể chuyện: - Gv kể chuyện lần 1.
-Kết hợp dẫn dắt giải nghĩa từ khó trong truyện.ngày tận số, hung thần, vĩnh viễn.
-Kể lần 2 vừa kể vừa chỉ theo từng tranh.
HĐ2: Bài tập
a.Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh 
-Hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu của bài.
b.Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Dán lên bảng lớp 5 tranh minh hoạ.
- Các nhóm và kể chuyện - thi kể trước lớp.
-Nhờ đâu bác đánh cá nghĩ ra mưu kế khụn ngoan để lừa con quỷ?-Vì sao con quỷ lại chui trở lại bình?-Câu chuyện có ý nghĩ gì?
3.Củng cố,dặn dò -Nhận xét tiết học
 -Tranh1:Bác đánh cá kéo lưới cả ngày, cuối cùng đựoc mẻ lưới có một chiếc bình to. -Tranh2,3,4,5.
-Nhận xét, bổ sung.
- mỗi hS kể từng đoạn sau đó kể cả chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Thi kể chuyện trước lớp.
-2-3 nhóm HS tiếp nối nhau thi kể toàn bộ nội dung câu chuyện
-1-2 HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện.
-Bác đánh cá thông minh kịp trấn tĩnh
-Vì con quỷ to xác đọc ác nhưng lại ngu ngốc nên mắc lừa bác đánh cá.
-Câu chuyện ca ngợi bác đánh cá mưu trí, dũng cảm đã thắng gã hung thần vô ơn..
Thứ 7 ngày 17 tháng 01 năm 2010
toán Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Sử dụng cụng thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành để giải các bài toán có liên quan.
II. Hoạt động dạy - học: 
HS làm bài – chữa bài – nhận xét.
 GV chữa bài – củng cố
? Nêu các đơn vị đo diện tích đã học?
 Nêu cách tính diện tích hình bỡnh hành ? 
 Củng cố, nhận xét giờ học.
Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu chấm:
123km 3m = ...........m 564hm 5dm = .......m
2500m= ......km.....hm 230cm = .....dm.....cm
Bài 2: Một hình bình hành có 2 cạnh liên tiếp là:
23m ,5hm c.200cm, 2m
2hm , 52dam d.65m ,23m
Bài 3: Một hình bình hành có đáy là 23 cm, chiều cao gấp 3 lần đáy .
Tính diện tích hình bình hành ?
Bài 4: Tìm hình có diện tích lớn nhất 
 5 cm 6cm 
20 cm2
 4cm
***************************************
 Tập làm văn
i. Mục tiêu:- Nắm vững hai cách mở bài ( trực tiếp , gián tiếp ) trong bài văn miêu tả đồ vật 
 - Viết được đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học .
ii. Hoạt Động dạy - học:
1, Hướng dẫn luyên tập
Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu bài. -Yêu cầu.
-Cả lớp đọc thầm từng đoạn mở bài trao đổi cùng bạn, so sánh tìm điểm giống nhau và khác nhau của các đoạn mở bài.
-N xét, chốt lời giải đúng.
Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Hướng dẫn:Bài tập này yêu cầu các em chỉ viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của em. Đó có thể bàn học ở trường, hoặc ở nhà
-Gọi HS đọc bài làm của mình.
-Nhận xét, bổ sung.
2.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
 -1-2HS đọc yêu cầu bài
-Phát biểu ý kiến.
Điểm giống nhau
Điểm khác nhau
Các đoạn mở bài trên đều có mục đích giới thiệu đò vật cần tả là chiếc cặp sách.
-Đoạn a,b mở bài trực tiếp giới thiệu ngay đồ vật cần tả
-đoạn mở bài gián tiếp nói chuyện khác để dẫn vào đồ vật định tả.
-Nhận xét.
-Nghe HD sau đó tự làm bài vào vở.
-4-5 HS đọc kết quả bài làm của mình.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
Luyện TỪ VÀ CÂU
Câu kể - Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
I . Mục tiêu :
Củng cố về câu kể theo kiểu câu Ai làm gì?
HS xác định đúng CN- VN trong câu kể Ai làm gì?
II. Hoạt động dạy học:
1. Củng cố lý thuyết
Tìm ví dụ về câu kể: Ai làm gì ?
? Đặt câu hỏi tìm CN- VN
? CN do cụm từ nào tạo thành
? VN do cụm từ nào tạo thành
2. Luyện tập: Chữa bài tập( VBT)
Gọi học sinh chữa bài- GV cho các em khác nhận xét.
Bài 1, 2, 3 trang 121, 122
3. Luyện tập vào vở:
GV chép bài lên bảng, HS làm bài:
HS làm bài, GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
Chấm và chữa bài.
4.Nhận xét tiết học.
Bài 1: Đọc lại đoạn văn sau:
Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
a. Tìm các câu kể Ai làm gì ? có trong đoạn văn trên.
b. Xác định CN, VN của từng câu vừa tìm được.
Bài 2. Quan sát lại bức tranh ở SGK- TV4 tập 2 trang 7
Viết một đoạn văn nói về hoạt động cuả các nhóm người trong tranh.
****************************************
Tuần 20 Thứ 3 ngày 19 tháng 01 năm 2010 
 Toán 	( Tiết 1+2) Ôn luyện 
I.Mục tiờu: 
 Củng cố cố lại cỏc kiến thức đó học trong tuần và làm thành thạo cỏc bài tập 
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1.Vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD cú độ dài đỏy 5 cm, chiều cao là 4 cm. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh bỡnh hành đú?
 HSvẽ hỡnh vào vở sau đố tớnh chu vi và diện tớch hỡnh đú.
Bài 2.Trong cỏc số sau : 7806 ; 5432; 6903; 9075 ; 1036
a. Số nào chia ... ua khứu giác
* Bài 2: Hãy tìm một số chi tiết tả trong các bài văn tả cây cối: Cây gạo, Bãi ngô, Sầu riêng đợc tả bằng từ gợi tả hoặc bằng cách so sánh
Các chi tiết tả bằng từ gợi tả
Các chi tiết tả đợc tả bằng cách so sánh
* Bài 3: Luyện tập tìm ý trong bài văn miêu tả
Cây phượng
 Giữa sân trường, sừng sững một cây phượng. Thân phượng to, chúng em hai người vòng tay ôm không xuể.
 Dưới gốc phượng nổi lên một cái rễ lớn, ngoằn nghũeo, uốn lượn trông như một con trăn đang trườn. Vỏ cây sần sùi, trên thân đâm ra nhiều nhánh. Tán phượng xoè rộng ra như một caí ô che mát cả góc sân. Từng chùm hoa đỏ hồng từ kẽ lá ấy, bao nhiêu là học sinh đùa vui. Bạn thì tụm ba tụm năm lại tâm sự, bạn thì chơi trò rượt bắt, nhảy dây
 Phượng cứ sống như thế bao mùa, xanh tơi và nở hoa kết trái
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về xem lại bài và hoàn chỉnh bài
? Hãy nêu nội dung phần mở bài, thân bài và kết bài của bài văn
+ MB: Giới thiệu cây phượng
+ KB: Nhận xét về cây phượng
? Bài văn đã tả những bộ phận nào của cây phượng, tả như thế nào?
Thân:.
Rễ: ngoằn ngoèo, uốn lợn..
Vỏ: sần sùi
Tán: xoè ra như một cái ô.
Hoa: đỏ hồng.
? Bài văn đã sử dụng mấy phương pháp miêu tả? Hãy nêu dẫn chứng từng cách tả?
Thứ 5 ngày 4 tháng 02 năm 2010 
 Toán 
Ôn luyện
I .Mục tiờu : 
- Rèn kĩ năng giải toán về tính diện tích và tính chu vi hinh binh hành.
- Củng cố về phân số và nhận biết 2 phân số bằng nhau.
II/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: Tính diện tích hình bình hành biết chiều cao bằng 350 m, cạnh đáy dài gấp đôi chiều cao.
* GV chốt KT về tính S hình bình hành.
Bài 2: Hình bình hành ABCD có độ dài AB là a; độ dài BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết:
a) a = 25cm; b = 17cm.
b) a = 35dm; b = 2m.
c) a = 1m25cm; b = 95cm.
* GV chốt KT về tính P hình bình hành.
Bài 3: Trong các phân số dưới đây, phân số nàp bằng phân số ?
 ; ; ; .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chấm điểm, nhận xét chung.
* GV chốt KT về phân số bằng nhau.
Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
 A C D H N B
AC = . . . AB AH = . . . AB 
AD = . . . AB CN = . . . AB
DN = . . . AB
Bài 5: Đọc các phân số:
 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
a) Hãychọn các PS có giá trị bằng1? 
b) Hãy chọn các PS có giá trị bé hơn 1?
c) Hãy chọn các PS có giá trị lớn hơn 1?
HĐ2: Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Ra bài tập về nhà.
- HS đọc đề bài, phân tích và làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS lớp nhận xét.
- HS đọc y/c.
- HS nêu công thức tính P hình bình hành.VD:
 a) Chu vi hình bình hành là:
 ( 25 + 17 ) 2 = 84 (cm).
b) Đổi: 2m = 20dm 
 Chu vi hình bình hành là:
 (35 + 20) 2 = 110 (dm)
c) Đổi: 1m25cm = 125cm 
 Chu vi hình bình hành là:
 (125 + 95) 2 = 440 (dm)
- HS đọc y/c, xác định y/c.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
+ Phân số : 
 = vì = = .
- HS đọc y/c.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
VD: AC = AB AH = AB
a) . . . . .; ; ; ;
b) . . . . .; ; ; ;
c) . . . . .; ; ; ;
Luyện từ và câu
Luyện tập: chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
i. Mục tiờu :
- Rèn cho HS kĩ năng xác định câu kể Ai thế nào?
- Rèn luyện cho HS kĩ năng xác định chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
- Củng cố cho HS kĩ năng đặt câu kể Ai thế nào?
Ii. Cỏc hoạt động dạy học :
GV hướng dẫn HS làm 1 số bài tập sau
* Bài 1a: Ghi dấu + vào ô trống trớc câu kể Ai thế nào?
*1. Đã ngoài 70 tuổi, bác Hà vẫn khoẻ mạnh.
*2. Bắp chân, bắp tay bác cuồn cuộn vạm vỡ.
*3. Da dẻ bác vẫn hồng hào, chưa một nếp nhăn.
*4. Hằng ngày, bác chăm chỉ luyện tập thể dục thể thao.
*5 Mái tóc bác vẫn đen mượt chưa bạc sợi nào
*6. Giọng nói của bác trong trẻo vang xa.
* Bài 2: Xác định chủ ngữ trong những câu kể Ai thế nào?(trong bài tập 1) và nói rõ chủ ngữ trong các câu đó biểu thị nội dung gì?
? Bài yêu cầu gì
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
- GV chữa bài trên bảng
* Bài 3a: Hãy đặt 5 câu kể Ai thế nào?
- Gọi HS nêu yc
- yêu cầu Hs làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài
2. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về xem lại bài
- 1 HS lên bảng làm bài
- 1 số HS đọc câu mình điền
Bài 1b:
Điền tiếp VN vào chỗ trống để hoàn chỉnh cỏc cõu miờu tả chỳ gà rống.
a)Chỳ gà trống nhà em ..............................
b)Đầu chỳ..............................................
c)Khi chỳ gỏy, cổ chỳ............., ngực chỳ .........
d)Tiếng gỏy của gà trống ..................................
 - HS lựa chọn đỳng đặc điểm của sự vật được nờu ở chủ ngữ để điền cho hợp lớ .
 - Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 
 Bài 3b : Gạch dưới bộ phận CN; VN cỏc cõu trong đoạn văn dưới đõy.
 Dạo ấy// là mựa hạ. Nắng//gay gắt. Cõy cối// thu mỡnh, hộo hắt dưới sự hun đốt dận dữ của mặt trời. Thế mà chuối con// vẫn xanh mơn mởn nhờ bầu sữa mẹ ngọt lành. Chẳng mấy chốc, nú// đó to lớn, phổng phao.
 	KỂ CHUYỆN 
Con vịt xấu xí
I . Mục tiêu:
- HS biết thuyết minh lại nội dung mỗi tranh bằng 1,2 câu .Kể lại được câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt một cách tự nhiên.
- Nghe bạn kể : nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn ; kể tiếp được lời bạn.
II Các hoạt động dạy học 
* HĐ 1. Giới thiệu bài ;
* HĐ 2. GV kể chuyện .
GV kể lần 1, HS nghe .GV kết hợp giải nghĩa từ khó trong truyện .
GV kể chuyện lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ .
*HĐ3. Hướng dẫn HS hiểu y/c của bài tập :
a Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ của câu chuyện theo trình tự đúng .
b. Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Kể chuyện trong nhóm :HS kể chuyện từng đoạn trong nhóm , trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện .
 -Thi kể trớc lớp : 2,3 nhóm HS thi kể trước lớp toàn bộ câu chuyện .Nêu ý nghĩa câu chuyện 
- Các nhóm khác nghe và nhận xét nhóm bạn kể chuyện .
GV hỏi : Nhà văn An -đéc – xen muốn nói gì với các con qua câu chuyện này ?
 - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhận kể hay nhất .
3. Củng cố , dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem trước nội dung bài kể chuyện tiết tuần sau.
- HS quan sát, lắng nghe.
 -Một HS nêu yêu cầu của bài tập 1 .
 - GV treo tranh minh hoạ của truyện theo thứ tự sai 
- HS quan sát tranh minh hoạ, suy nghĩ sắp xếp lại các bức tranh theo thứ tự đúng .
- HS phát biểu ý kiến, lớp nhận xét, bổ sung.
-Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện
Thứ 7 ngày 6 tháng 02 năm 2010 
 Toán 
Ôn luyện
I/Yờu cầu
	Rốn cho HS kỹ năng tớnh biểu thức ,; tỡm X ; tớnh giỏ trị biểu thức & giải toỏn tỡm hai số biết tổng và hiệu..
II/Chuẩn bị: 
	Soạn bài tập 
III/Lờn lớp:
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
 Bài 1: : tớnh giỏ trị biểu thức :
 -1080 : 54 x 7 - 1300 : 26
 -8641 - 9000 : 50 + 1359
 Bài 2 : Tỡm X
 X - 67321 = 22679. X + 4371 = 6426 .
 2394 : X = 63 X x 38 = 1558 
-Cho HS đọc đề ,gọi tờn thành phần chưa biết, nờu cỏch tớnh 
-Cho HS làm bảng con.
Bài 3 : tớnh bằng cỏch thuận tiện:
 3629 + 1574 +371. 4465 + 318 +435 .
 8632 + 1416 + 368 - 416 .
Cho hs thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch giải ,gv kết luận cỏch thực hiện đỳng 
-HS làm vở .
Bài 4 : Quy đồng mẫu số cỏc phõn số : 
 và ; và ; và ; và 
-Gọi 2 HS lờn bảng giải lần lượt // cả lớp làm vào vở .
Bài 5 : Hai vũi nước cựng chảy vào bể sau 5 giờ được 375 lớt nước ,biết vũi thứ nhất chảy hơn vũi thứ hai 55 lớt . Hỏi trong 1 giờ mỗi vũi chảy được bao nhiờu lớt ?
-Cho HS tỡm hiểu đề , nờu cỏch giải rồi thực hiện 
-Theo dừi,giỳp đỡ học sinh chậm. 
-Gọi 2 HS lờn bảng giải .Gọi một số học sinh trỡnh bày 
-Thu chấm vở , nhận xột .
3/nhận xột tiết học
-Thực hiện vào vở.
-2 hs lờn bảng.
-Thực hiện cỏ nhõn .
Bài 2 :
a.X- 67321 = 22679
X = 22679 + 67321
X = 90000
b. 2394 : X = 63
 X = 2394 : 63
 X = 38
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-Nhận xột , lắng nghe .
-Làm vào vở.
 Giải 
Hai vũi chảy 1 giờ được số lớt là :
 375 : 5 = 75 (lớt)
Vũi thứ nhất chảy được số lớt là :
 (75 + 55) : 2 = 65 ( lớt)
Vũi thứ hai chảy được số lớt là :
 65 - 55 = 20 (lớt)
 Đỏp số : 65 lớt
 20 lớt
-Lắng nghe .
Tập làm văn Luyện tập tìm ý tả CÂY CỐI
I. Mục tiờu : - Tiếp tục luyện tập cho học sinh biết tìm ý miêu tả cõy cối.
- Rèn kĩ năng viết và nói phần mở bài và kết bài trong bài văn miêu tả cõy cối.
II. Hoạt động dạy học
+ Hướng dẫn hs nhớ lại cỏc đặc điểm của cõy búng mỏt ở sõn trường để lập dàn bài.
+ Hs làm vào vở sau đú cho một số em đọc trước lớp GV nhận xột bổ sung thờm.
- Lưu ý Hs một dàn bài tả cõy cối cũng gồm 3 phần: Mở bài, thõn bài, kết luận
 - Luyện nói trước tổ và trước lớp 
- Dặn HS dựa vào dàn bài đó lập về nhà viết thành bài văn tả cõy cú búng mỏt.
2.Hướng dẫn HS chữa bài: Gọi HS lờn bảng chữa bài cả lớp nhận xột bổ sung
Đề bài :
Lập dàn ý cho bài văn tả cõy búng mỏt ở trường em.
- học sinh nêu yêu cầu mỗi phần, hướng dẫn học sinh tìm ý, lập dàn ý.
- Cho học sinh làm vào vở nháp
- 2 học sinh làm phiếu khổ to để lên bảng trình bày trước lớp.
- Một số học sinh trình bày miệng trước lớp phần mở bài và kết bài của bài văn.
- Dưới lớp nghe nhận xét, bổ sung.
*************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễN LUYỆN
I. Mục tiờu :- Giỳp HS củng cố nõng cao cỏc kiến thức đó học.
II. Hoạt động dạy học.
1- Hướng dẫn HS làm bài tập:	
Bài 1: Nối cõu cú từ khoẻ ở cột A với nghĩa từ khoẻ tương đương ở cột B.
Bài 2: Đặt cõu với cỏc thành ngữ sau: tài cao đức trọng, tài cao học rộng, tài hốn đức mọn, tài tử giai nhõn.
 Bài 3: Chộp thầm khổ thơ hai của bài: “Bố xuụi sụng La”
a.Tỡm cỏc từ lỏy cú trong đ. thơ? 
b.Trong khổ thơ tỏc giả sử dụng biện phỏp nghệ thuật nào, sử dụng biện phỏp nghệ thuật đú cú tỏc dụng gỡ?
2- Hướng dẫn HS chữa bài: Gọi HS chữa bài cả lớp nhận xột bổ sung và chữa vào vở. 
 A B
1/ Một người rất khoẻ. a) Ở trạng thỏi cảm thấy 
 khoan khoỏi, dễ chịu 2/ Chỳc chị chúng khoẻ b) Cơ thể cú mức trờn TB; 
 trỏi với yếu 
3/ Uống cốc nước dừa c) Trạng thỏi khỏi bệnh
 thấy khoẻ cả người. khụng cũn ốm đau 
Đỏp ỏn: 1- b; 2 – c; 3 - a
VD: Bỏc Hồ là người tài cao đức trọng.
 Nhà thơ Trần Đăng Khoa là người tài cao học rộng.
 Anh ấy là người tài hốn đức mọn.
a.mươn mướt, thầm thỡ, thong thả, lim dim, ờm ả...
b.Sử dụng biện phỏp nghệ thuật so sỏnh: nước sụng trong như ỏnh mắt, hai bờ tre hai bờn bờ sụng như đụi hàng mi, bố gỗ trụi trờn sụng như bầy trõu lim dim, cỏch so sỏnh như vậy làm cho cảnh đẹp sụng La với những bố gừ trụi trờn sụng đẹp hơn sinh đụng hơn và giàu hỡnh ảnh hơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tang_buoi_lop_4_tuan_19_den_22.doc