Bài dạy Tuần thứ 13 - Khối 4

Bài dạy Tuần thứ 13 - Khối 4

Tập đọc

người tìm đường lên các vì sao

I. mục tiêu:

- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Xi- ôn- cốp- xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.

- Hiểu nôi dung truyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao (trả lời được câu hỏi trong SGK).

II. đồ dùng:

- Tranh phóng to trong SGK.

- Bảng phụ ghi ND đoạn văn cần luyện đọc.

III. các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài dạy Tuần thứ 13 - Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
TËp ®äc
ng­êi t×m ®­êng lªn c¸c v× sao
I. mơc tiªu:
- Đọc đúng tên riêng nước ngoài ( Xi- ôn- cốp- xki); biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
- Hiểu nôïi dung truyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao (trả lời được câu hỏi trong SGK).
II. ®å dïng:
- Tranh phóng to trong SGK.
- Bảng phụ ghi ND đoạn văn cần luyện đọc.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KT bài cũ:
- Gọi 2- 3 hs đọc từng đoạn bài trước và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- NX, cho điểm.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Luyện đọc :
- Bài này chia làm 4 đoạn:
- Luyện phát âm : đọc đúng Xi- ôn- cốp-xki, rủi ro, suông, đọc đúng câu hỏi trong bài. 
- Hs đọc phần chú giải cuối bài.
- Hs luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 hs đọc lại bài.
- Đọc mẫu. 
* Tìm hiểu bài :
* Đọc diễn cảm
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp lại bài.
- NX.
- Treo đoạn văn cần luyện đọc.
- Đọc mẫu.
- Gọi hs thi đọc trước lớp.
- NX,tuyên dương hs.
3. Củng cố, dặn dò :
- Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- NX tiết học.
- Dặn dò hs.
- Đọc và trả lời câu hỏi theo y/c của GV.
- 4 em đọc (2, 3 lượt).
- Hs đọc. 
- Hs đọc.
- Hs đọc. 
- Hs đọc. 
- Nghe. 
- §äc c¸c ®o¹n vµ tr¶ lêi c©u hái.
- Nªu néi dung bµi.
- Đọc.
- Luyện đọc nhóm 2
-Vài em đọc.
- Đọc lại.
To¸n
giíi thiƯu nh©n nhÈm mét sè cã hai ch÷ sè víi 11
I. mơc tiªu :
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
* BTCL : Bài 1, 2. Hs khá giỏi làm bài 3, 4.
II. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KT bài cũ:
- Gọi hs lên làm lại 1 số BT của tiết trước.
- NX- cho điểm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10
 - Đặt tính và tính : 27 x 11
- Hãy QS và so sánh kết quả 297 với thừa số 27?
- 9 là tổng của mấy?
- Đó là cách tính nhẩm một số với 11 mà tổng của 2 chữ số nhỏ hơn 10.
- Tính nhẩm: 35 x 11
* Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
- Tính 48 x 11
- Tổng hai thừa số này bằng bao nhiêu?
- Khi tổng bằng 10 trở lên ta sẽ có cách tính nhẩm khác.
- Đầu tiên đặt tính.
- Từ kết quả ta có cách nhẩm 4 + 8 =1 2
- Viết 2 xen giữa 4 và 8 ta được 428 ; 1 cộng vào 4 được 528.
- Đó là cách tính nhẩm nếu tổng các chữ số từ 10 trở lên
* Thực hành
Bài 1
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs nêu kết qua.û
- NX, cho điểm.
Bài 2
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs lên bảng sửa bài.
- NX, cho điểm.
Bài 3 
- Gọi hs đọc y/c. 
- Y/c hs làm bài vào vơ.û
3. Củng cố, dặn dò :
- NX tiết học.
- Dặn dò hs.
- Làm.
- NX.
- HS làm.
- Để có số 297 ta viết số 9 vào giữa 2 chữ số của thừa số 27.
- 2 và 7.
- HS nghe.
- Làm 
4 + 8 = 12
- HS đặt tính. 
- Làm bài. 
- Nêu.
- NX.
- Đọc.
- Làm bài. 
- Sửa bài
- Làm bài. 
§¹o ®øc
hiÕu th¶o víi «ng bµ, cha mĐ (tiÕt 2)
I. MơC tiªu :
- BiÕt ®­ỵc con ch¸u ph¶i hiÕu th¶o víi «ng, bµ, cha mĐ. §Ĩ ®Ịn ®¸p c«ng lao cđa «ng bµ, cha mĐ ®É sinh thµnh, nu«i nÊng, d¹y dç m×nh.
- BiÕt thùc hiƯn nh÷ng hµnh vi, nh÷ng viƯc lµm thĨ hiƯn lßng hiÕu th¶o víi «ng bµ, cha mĐ trong cuéc sèng h»ng ngµy ë gia ®×nh,...
- KÝnh yªu «ng bµ, cha mĐ.
Ii. ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KT bài cũ:
- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ của tiết 1
- NX- cho điểm hs
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: §óng vai BT 3.
- Gọi hs đọc BT 3.
- Y/c hs thảo luận đóng vai theo nhóm 2.
- QS giúp đỡ hs.
- Gọi hs lên đóng vai.
- NX- KL : Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ nhất là khi ông bà cha mẹ già yếu, đau ốm.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Gọi hs đọc BT4
- Y/c hs thảo luận theo nhóm bµn.
- Gäi hs trình bày kết quả.
- NX- KL.
* Hoạt động 3: 
- Ai thuộc câu ca dao tục ngữ hay câu chuyện nói về lòng hiếu thảo ?
- NX-tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò :
- Gọi hs đọc phần thực hành. 
- NX tiết học.
- Dặn dò hs.
- Nêu.
- NX.
- Đọc.
- Thảo luận đóng vai.
- Trình bày trước lớp.
- NX.
- Đọc.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.
- NX.
- Đọc.
- NX.
- Đọc.
- Nghe.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
ThĨ dơc
®éng t¸c ®iỊu hoµ cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
Trß ch¬i: chim vỊ tỉ
I. Mơc tiªu:
- Thùc hiƯn ®­ỵc 6 ®éng t¸c vµ b­íc ®Çu biÕt c¸ch thùc hiƯn ®éng t¸c ®iỊu hoµ cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung.
- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i trß ch¬i “ Chim vỊ tỉ”.
- RÌn kÜ n¨ng tËp ®ĩng, ®Đp nhanh, chÝnh x¸c.
- Gi¸o dơc ý thøc ch¨m luyƯn tËp th©n thĨ.
II. ChuÈn bÞ:
 	- §Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn.
III. C¸c H§ d¹y - häc chđ yÕu:
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu:
 - GV nhËn líp, kiĨm tra sÜ sè, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu buỉi häc.
 - Khëi ®éng c¸c khíp ch©n, tay.
 - Ch¬i trß ch¬i khëi ®éng.
 2. PhÇn c¬ b¶n:
 a, Bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung:
 * ¤n 6 ®éng t¸c:
 - Gv yªu cÇu hs tËp l¹i c¶ 5 ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. 
* Häc ®éng t¸c ®iỊu hoµ:
- GV tËp mÉu; h­íng dÉn häc sinh.
 - Gv võa h« nhÞp chËm võa quan s¸t nh¾c nhë hs tËp.
 - Líp tr­ëng h« nhÞp cho hs tËp l¹i c¶ ®éng t¸c th¨ng b»ng cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung. 
 - Líp tr­ëng h« nhÞp cho tõng tỉ tËp.
 - gv quan s¸t vµ sưa sai cho hs. 
 * Trß ch¬i: “Chim vỊ tỉ”
 - Gv nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, cho hs ch¬i thư mét lÇn.
 - C¸c nhãm thi ch¬i vµ ph©n th¾ng thua.
 - Gv quan vµ nhËn xÐt.
 - Tuyªn d­¬ng nhãm ch¬i tèt.
 3. PhÇn kÕt thĩc:
 - TËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, th¶ láng c¸c khíp ch©n tay.
 - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
 - NhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc vµ tuyªn d­¬ng nh÷ng hs cã ý thøc trong giê häc.
 - ChuÈn bÞ bµi sau.
- §éi h×nh hµng däc.
- §éi h×nh hµng ngang.
- §éi h×nh hµng ngang.
- §éi h×nh hµng ngang.
- §éi h×nh hµng däc.
TËp ®äc
v¨n hay ch÷ tèt
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi , bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn .
-Hiểu nôïi dung truyện: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát . ( trả lời được Ch trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh SGK
-Bảng phụ ghi ND bài, ND cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy học
1. KT bài cũ
-Gọi 2-3 hs đọc bài cũ và trả lời câu hỏi về nôïi dung bài
-NX-chi điểm
2. Bài mới
 Giới thiệu bài
 a)Luyện đọc
Bài này chia 3 đoạn
- Hs đọc phần chú giải 
- Khi đọc cần đọc đúng: khẩn khoản, huyện đường, cứng cáp
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1,2 Hs đọc cả bài 
-Đọc mẫu
b)Tìm hiểu bài
*Gọi hs đọc đoạn 1
- Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
-NX
* Gọi hs đọc đoạn 2
- Sự việc gì xảy ra đã làm cho Cao Bá Quát phải ân hận?
-NX
* Gọi HS đọc đoạn còn lại
-Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như thế nào?
c)Đọc diễn cảm
-Gọi 3 hs đọc nối tiếp lại bài
-Đọc mẫu
-Y/c hs đọc theo cặp
-Gọi hs thi đọc trước lớp
-NX,tuyên dương hs
3)Củng cố,dặn dò
-Nội dung của bài tập đọc này là gì?
-NX tiết học
-Dặn dò hs
-Đọc và trả lời câu hỏi theo y/c của GV
-NX
-3 em đọc (2,3 lượt)
- Đọc 
- luyện đọc 
- Đọc 
- Nghe 
-Đọc
-Vì chữ viết xấu
-NX
-Đọc
-NX
-Đọc
-NX
-Đọc
-NX
-Trả lời
-NX
-Đọc lại
To¸n
nh©n víi sè cã ba ch÷ sè
I. Yêu cầu cần đạt 
- Biết cách nhân với số có ba chữ số .
- Tính được giá trị của biểu thức.
* BTCL : Bài 1, 3 . Hs khá, giỏi làm được bài 2.
II. Hoạt động dạy học
1. KT bài cũ
-Gọi hs lên bảng nhân nhẩm; Sửa bài 3, 4 (gọi Hs khá giỏi
-NX-cho điểm
2.Bài mới
 Giới thiệu bài
 a)Tìm cách nhân 164*123
-Tính
164*100=?
-NX
-Từ đó ta có thể tính 
b)Giới thiệu cách đặt tính và tính
-Bài toán trên ta phải làm tất cả mấy phép tính?
-NX
-Ta sẽ tính nhanh hơn bằng cách đặt tính
(Vừa làm vừa nêu)
c)Thực hành
 Bài 1
-Gọi hs đọc y/c 
-Y/c hs làm bài vào vở
-NX,tuyên dương
Bài 3
-Gọi hs đọc y/c 
-Y/c hs tự làm bài vào vở
-NX 
3. Củng cố,dặn dò
-NX tiết học
-Dặn dò hs làm bài 2
-Làm
 -NX
-HS tính
-NX
-3 phép nhân và 1 phép cộng
-NX
-Làm theo
-Đọc 
-Làm bài:a/ 79608 ; b/ 145375 ; c/ 665412
-NX
-Đọc - Diện tích hình vuông :
-Làm bài 125 * 125 = 15625 ( m2)
-NX ĐS : 15625 mét vuông 
- Nghe
ChÝnh t¶
Nghe - viết: ng­êi t×m ®­êng lªn c¸c v× sao
I. Yêu cầu cần đạt :
- Nghe – viết đúng bài CT ; trình bày đúng đoạn văn. 
- Làm đúng bài tập 2 a ; 3b
II. Hoạt động dạy học
1.KT bài cũ
-Gọi hs lên bảng viết các từ sau: bảo tàng, bức, sĩ
-NX,cho điểm
2. Bài mới
 Giới thiệu bài
 a)Hướng dẫn viết chính tả
-Đọc bài cho hs nghe
-Gọi hs nêu các từ khó dễ viết sai
-Cho hs viết bảng con các từ trên
-Đọc cho hs viết từng câu,cụm từ ngắn
-Đọc cho hs soát lại bài viết
-Chấm và NX bài chấm
 b)Hướng dẫn làm BT chính tả
Bài 2
-Gọi hs đọc BT 2/a
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX-tuyên dương 
Bài 3
-Gọi hs đọc BT 3/b
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX-tuyên dương 
3)Củng cố,dặn dò
-NX tiết học
-Dặn dò hs
-Viết theo y/c của GV
-NX
-Nghe
-Xi-ôn-cốp-xki, nhảy, rủi ro, non nớt
-Phân tích và viết bảng con các từ trên
-Viết chính tả
-Soát bài
-Nghe
-Đọc
-Làm bài
-Long lanh, lung linh, lọ lem,lớn lao
-No nê, náo nức, nóng nảy
-NX 
-Đọc
-Làm bài
-Vài em
-NX 
- Nghe 
LÞch sư
cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n tèng x©m l­ỵc lÇn thø hai (1075-1077)
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết những nét chính về trận chiến tại phòng tuyến sông Như Nguyệt (có thể sử dụng lựơc đồ trận chiến tại phòng tuyến sông Như Nguyệt và bài thơ tương truyền của Lý Thường Kiệt ):
 + Lý Thường Kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Như Nguyệt.
 + Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tiến công.
 + Lý Thường Kiệt chỉ huy  ... øa nào? Nhằm mục đích gì?
-NX
-Kể tên một số lễ hội ở ĐBBB?
-NX
-Trong lễ hội có những hoạt động gì?
-NX
-Nêu:về địa hình,sông ngòi,kênh rạch,đất đai,.
-NX
-Đọc mục 1/100-101
-Đông dân
-NX
-Dân tộc kinh
-NX
-Rất nhiều nhà
-NX
-Vài em
-NX
-Trả lời
-NX
-Đọc mục 2
-Thảo luận nhóm 4 dựa vào ND mục 2 và tranh 2, 3, 4 để trả lời các yêu cầu trên
-Trình bày
-Mùa xuân và mùa thu để cầu cho một năm mới mạnh khỏe mùa màng bội thu
-NX
-Hội Lim, Hội Chùa Hương, Hội Gióng
-NX
-Tế lễ và các hoạt động vui chơi, giải trí
-NX
3)Củng cố,dặn dò
-Gọi hs đọc ghi nhớ
-NX tiết học và dặn dò hs
-----------------------------------------
 *Chú ý giọng đọc: Diễn cảm, tự hào, chậm rãi
-----------------------------------
----------------------------------------
 Thứ năm, ngày tháng năm 2009
TOÁN
Luyện tập
I) Yêu cầu cần đạt :
 Giúp hs:
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số .
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính . 
- Biết công thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
* BTCL : Bài 1, 3, 5a. Bài 2 nếu còn thời gian . Hs khá giỏi làm được bài 4, 5.
II)Hoạt động dạy học
1)KT bài cũ
-Gọi hs lên bảng làm 2 bài
-NX-cho điểm
2)Bài mới
 Giới thiệu bài
a)Bài 1
-Gọi hs đọc y/c
-Gọi hs nêu kết quả
-NX,tuyên dương
c)Bài 3
-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài vào vở
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX,tuyên dương
d)Bài 4
-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài vào vở
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX,tuyên dương,cho điểm
e)Bài 5 (câu a) 
-Gọi hs đọc y/c
-Y/c hs làm bài vào vở
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX,tuyên dương,cho điểm
3)Củng cố,dặn dò
-Nx tiết học
-Dặn dò hs làm bài 2
-Làm bài theo y/c của GV
-NX
-Đọc
-Nêu : a/ 345 * 200 = 69000 ; b/ 237 * 24 = 5688 ; c/ 403 * 346 = 139436
-Đọc a/42 * ( 12 + 18) = 
-Làm bài b/365 * ( 49 – 39 ) = 
-Sửa bài c/ 4 * 25 * 18 =
-NX 
-Đọc - Số bóng đèn lắp cho 32 phòng :
-Làm bài 32 * 8 = 256 ( bóng) 
-Sửa bài - Số tiền nhà trường phải trả :
-NX 256 * 3500 = 896000 (đồng )
 ĐS : 896 000 đồng 
-Đọc S = a * b 
-Làm bài S = 12 * 5 = 60 (cm2)
-Sửa bài S = 15 * 10 = 150 (m2)
-NX
------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN
Trả bài văn kể chuyện
I) Yêu cầu cần đạt :
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện (đúng ý ,bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của giáo viên.
* Hs khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay. 
II)Hoạt động dạy học
1)KT bài cũ
2)Dạy bài mới
a)NX chung bài làm của HS
-NX về việc viết bài của HS
b)Hướng dẫn HS sửa bài
-KT lại từng em
c)Học tập những đoạn văn, bài văn hay
-Đọc vài bài hay
d)HS chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình
-NX
-Đọc lại đề
-Đọc thầm bài viết của mình và tự sửa lỗi
-Vài em sai lỗi nhiều viết lại bài
 3)Củng cố ,dặn dò
 -NX tiết học
 -Dặn dò hs
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
I) Yêu cầu cần đạt :
-Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng (ND ghi nhớ )
-Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản (BT1, mục III) ; bước đầu biết đặt CH để trao đổi theo nội dung , yêu cầu cho trước (BT2, BT3).
* HS khá, giỏi đặt được câu hỏi để tự hỏi mình theo 2,3 nội dung khác nhau.
II)Hoạt động dạy học
1)KT bài cũ
-Gọi hs đọc lại BT3 
-NX,cho điểm
2)Bài mới 
 Giới thiệu bài
a)NX
-Gọi hs đọc BT 1
-Y/c hs làm bài nhóm 2
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX
-BT2
-Câu hỏi thứ nhất là của ai và để hỏi ai?
-NX
-Còn câu thứ hai?
-NX
-BT3
-NX
b)Ghi nhớ:
-Treo bảng phụ
c)Luyện tập
-BT1
-NX
-BT2
-NX
-BT3
-NX
3)Củng cố-dặn dò
-Về nhà học thuộc ghi nhớ bài
-NX tiết học
-2-3 hs đọc theo y/c của GV
-NX
-Đọc
-Làm bài
-Sửa bài
-NX
-Đọc y/c
-Xi-ôn-cốp-xki và tự hỏi mình
-NX
-Của một người bạn và hỏi Xi-ôn-cốp-xki
-NX
-Đọc y/c
-Từ vì sao,thế nào và dấu chấm hỏi
-NX
-Vài em đọc
-Đọc y/c
-Làm vào VBT
-Sửa bài
-NX
-Đọc y/c
-Thảo luận theo nhóm hai
-Vài nhóm trả lời
-NX
-Đọc y/c
-Làm vào VBT
-Vài em đặt
-NX
---------------------------------------------------
KHOA HỌC
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
I) Yêu cầu cần đạt : 
-Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm :
 + Nước sạch : trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người.
 + Nước bị ô nhiễm : có màu, có chất bẩn có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ.
II) Hoạt động dạy học
1)KT bài cũ
-Nước bị ô nhiễm là nước như thế nào?
-NX
-Thế nào là nước sạch?
-NX-cho điểm
2)Bài mới
 Giới thiệu bài
 Hoạt động1 :Tìm hiểu một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
*Mục tiêu:Phân tích các nguyên nhân làm nước ở sông, hồ, kênh, rạch, biểnbị ô nhiễm
-Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương
*Cách tiến hành:
-Ở từng hình nêu nguyên nhân nguồn nước bị ô nhiễm?
-NX
-Ở chỗ các em ở thì sao, nếu nguồn nước có bị ô nhiễm thì hãy nêu nguyên nhân?
-NX
-Đọc ND mục bạn cần biết
Hoạt động 2: Thảo luận về tác hại của sự ô nhiễm nước
*Mục tiêu
-Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người
*Cách tiến hành
-Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm?
-NX
* BVMT : Sau khi Hs nhận ra nguyên nhân và tác hại của nước bị ô nhiểm GV nói : “ Mỗi chúng ta cần có ý thức hạn chế gây ô nhiễm nguồn nước .”
-Nước bị ô nhiễm  sức khỏe
-NX
-Nước sạchsức khỏe con người
-NX
-Làm việc nhóm đôi 
-Vài nhóm trả lời từng hình
-NX
-Vài em nói nguyên nhân
-NX
-Vài em đọc
-Nguồnbị ô nhiễm
-NX
3)Củng cố,dặn dò
-Gọi hs đọc mục bạn cần biết 
-NX tiết học
-Dặn dò hs
--------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu , ngày tháng năm 2009
MĨ THUẬT 
Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm
I) Yêu cầu cần đạt : 
- Hiểu vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm.
- Biết cách vẽ trang trí đường diềm.
- Trang trí được đường diềm đơn giản.
II)Hoạt động dạy học
1)KT:Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs
2)Bài mới
 Giới thiệu bài
 a)Hoạt động 1: QS, NX
-Em thấy đường diềm được trang trí ở những đồ vật nào?
-NX
-Em còn biết những hình nào khác?
-NX
-Những họa tiết nào được dùng để trang trí đường diềm?
-Cách sắp xếp như thế nào?
-NX
-Màu sắc như thế nào?
-NX
b)Hoạt động 2:Cách trang trí đường diềm
-Đây là các bước vẽ trang trí đường diềm. Nên sử dụng từ 3 đến 5 màu là vừa
-QS hình 1 S/32
-Khăn, áo
-NX
-Đồ gốm, chậu
-NX
-Hoa, lá, bướm, hình tròn, hình vuông
-Xen kẻ và có lặp lại, đối xứng nhau
-NX
-Đẹp và sặc sỡ
-NX
-Đọc mục 1
-QS hình 2
-Đọc mục 2
 c)Hoạt động 3 :Thực hành
-Y/c hs bắt đầu chọn và vẽ trang trí
-QS giúp đỡ hs
 c)Hoạt động 4 :NX,đánh giá
-Y/c hs trưng bày sản phẩm và tự đánh giá bài vẽ của mình theo gợi ý sau:
 +Cách đánh giá: về chủ đề,bố cục,hình vẽ,màu sắc và xếp loại theo ý thích
-GV bổ sung và khen ngợi những hs có bài vẽ đẹp
3)Dặn dò
-NX tiết học
-Dặn dò hs về nhà tiếp tục vẽ cho xong
TẬP LÀM VĂN
Ôn tập văn kể chuyện
I) Yêu cầu cần đạt :
- Nắm được ột số đặc điểm đã học về văn kể chuyện ( nội dung, nhân vật, cốt truyện ); kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước ; nắm được nhân vật, tính cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn.
II)Hoạt động dạy học
1)KT bài cũ
NX về bài văn kể chuyện đồ vật của lớp ở tiết trước 
2)Bài mới
 Giới thiệu bài
 a)Bài 1
-Gọi hs tiếp nối nhau đọc BT 1
-Y/c hs thảo luận nhóm đôi để trả lời câu hỏi cuối bài
-Gọi hs nêu kết quả
-NX-KL
-Nghe
-Đọc
-Làm việc
-Nêu
-NX
 b)Bài 2
-Gọi hs đọc y/c
-Hướng dẫn hs cách kể:Một bài giới thiệu cần có đủ 3 phần:Mở bài,thân bài và kết bài
-Y/c hs làm việc nhóm 2
-QS giúp đỡ hs
-Gọi hs thi kể trước lớp
-NX-tuyên dương hs 
3)Củng cố ,dặn dò
-NX tiết học
-Dặn dò hs
-Đọc
-Nghe
-Làm việc
-Thi kể trước lớp
-NX
-------------------------------------
TOÁN
Luyện tập chung
I) Yêu cầu cần đạt : 
 Giúp hs biết:
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng ; diện tích ( cm2, dm2, m2) .
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số .
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính , tính nhanh .
* BTCL : Bài 1, bài 2 dòng 1, bài 3. Hs khá , giỏi làm được bài 4,5
 II)Hoạt động dạy học
1)KT bài cũ
-Gọi hs lên bảng làm bài 2 
-NX-cho điểm
2)Bài mới
 Giới thiệu bài
 Thực hành
 Bài 1
-Gọi hs đọc y/c 
-Y/c hs làm bài vào SGK (bằng viết chì )
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX,tuyên dương,cho điểm
 Bài 2 (dòng 1)
-Gọi hs đọc y/c 
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs nêu kết quả
-NX,tuyên dương
Bài 3
-Gọi hs đọc y/c a/ 2 * 5 * 39 
-Y/c hs tự làm bài vào vở = 10 * 39 
-Gọi hs lên bảng sửa bài = 390 
-NX ,tuyên dương,cho điểm
Bài 4,5 : GV hướng dẫn Hs về nhà làm
3)Củng cố,dặn dò
-NX tiết học
-Dặn dò hs làm bài 4,5 
-Làm theo y/c của GV 
-NX
-Đọc
-Làm bài
-Sửa bài
-NX
-Đọc
-Làm bài
-Nêu kết quả : a/ 62980 ; b/ 97375 ; c/ 548
-NX 
-Đọc
-Làm bàib/302 * ( 16 + 4 ) ;c/ 769 * ( 85 – 75)
 = 320 * 20 = 769 * 30
-NX = 6400 = 23070
-------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13 LOP 4 CO THE DUC.doc