Tiếng việt: Ôn luyện
I. Muùc tieõu
-Giúp học sinh :
+ Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu
+ Phân biệt l/n và an/ ang
+ Cấu tạo của tiếng
+ Vận dụng các kiến để làm bài tập
II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm
III/ Cỏc hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra:
- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới
Bài 1: A. khổ thơ đầu ý nói gì?
a. Mẹ ốm tất cả mọi việc đều ngưng trệ lại.
b. Giải thích nguyên nhân khiến mọi việc đều ngưng trệ
c. Nỗi buồn của mẹ trong những ngày mẹ ốm.
B. Sự yêu thơng chăm sóc của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào?
C. Em bé trong bài thơ đã yêu thơng chăm sóc mẹ như thế nào?
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài
TUAÀN 2 Thửự Hai ngaứy 23 thaựng 8 naờm 2010 Tiếng việt: Ôn luyện I. Muùc tieõu -Giúp học sinh : + Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu + Phân biệt l/n và an/ ang + Cấu tạo của tiếng + Vận dụng các kiến để làm bài tập II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm III/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ A.Kiểm tra: - Chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới Bài 1: A. khổ thơ đầu ý nói gì? Mẹ ốm tất cả mọi việc đều ngưng trệ lại. Giải thích nguyên nhân khiến mọi việc đều ngưng trệ Nỗi buồn của mẹ trong những ngày mẹ ốm. B. Sự yêu thơng chăm sóc của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào? C. Em bé trong bài thơ đã yêu thơng chăm sóc mẹ như thế nào? Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2 : Tỡm 3 tieỏng a)Coự vaàn “an” b)coự vaàn “ ang ” - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3 : ẹaởt 2 caõu coự tửứ “ choựi chang ” Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 4 : Tỡm 3 tieỏng coự ủuỷ caực boọ phaọn. 3 tieỏng khoõng coự aõm ủaàu. - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 5:Điền l hoặc n vào chỗ trống để tạo thành những từ đúng ẹoàng chieõm phaỷ naộng . . eõn khoõng Caựnh coứ daón gioự qua thung . . uựa vaứng Gioự ....âng tiếng hát chói chang ong anh lửụừi haựi ieỏm ngang chaõn trụứi. - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: A. a B. Mẹ ơi! Cô bác xóm làng đến thăm Người cho trứng, người cho cam. HS đọc thầm đề bài và trả lời 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: lan man , chan chứa, quan tâm chói chang, vàng ươm, đường làng 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở Đáp án: ánh nắng chói chang Mặt trời chói chang 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: lang thang, cái thang.... chứa chan, lan man..... 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: lên – lúa – nâng – long- lanh -liếm lắng nghe Toán : Ôn luyện I/ Mục tiờu: Giúp HS củng cố kiến thức : ôn tập các số đến 100 000 HS vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan II/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ A.Kiểm tra: - Chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới Bài 1 : Tìm X X x 8 = 120 C. X – 315 = 513 X : 8 = 32 D. X + 135 = 528 .Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2 : Tính : a. 723 – 125 + 75 = b. 492 : 3 x 2 = c. 126 x 4 : 2 = d. 753 – 453 : 3 = e. 400 : 4 +196 x 4 = g. 4 x 225 – 205 : 5 = Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3 : Tính giá trị biểu thức a. (936 – 369) :3 = b. 32x 2 : (15 :5 +1) = c. 16 : 2 x 8 : (5 x4 – 2 x 6) = Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: a. X + 2004 với X = 2004 b. 2005 – m với m = 250 c. B x 4 Với B = 2005 d. 2010 : n với n = 3 - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 4HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: A. X= 15 B . X= 272 C. X =828 D.X =393 HS đọc thầm đề bài và trả lời 6HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 3HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 4HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Thửự Ba ngaứy 24 thaựng 8 naờm 2010 Tiếng việt: Ôn luyện I/ Mục tiờu: -Giúp học sinh : + Phân biệt l/n và an/ ang + Cấu tạo của tiếng + Luyện từ và câu: Nhân hậu- đoàn kết + Vận dụng các kiến để làm bài tập II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm III/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ A.Kiểm tra: - Chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người : a.thương người b. nhân từ c. thông minh d. nhân ái e. khoan dung f. thiện chí g. hiền từ h.đùm bọc i.che chở - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2: Tìm 2 từ trái nghĩa với nhân hậu: .............. Tìm 2 từ trái nghĩa với đoàn kết: .............. Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3: Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp : nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền A: Tiếng nhân trong từ có nghĩa là người B: Tiếng nhân trong từ có nghĩa là lòng thương người - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng nhân: Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù. Bà tôi là người nhân hậu, thấy ai khó khăn bà thường hết lòng giúp đỡ. Bác của tôi rất nhân tài - Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập - Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài - Gv cùng cả lớp chữa bài C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài HS đọc thầm đề bài và trả lời 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: A B C D H I E 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: D lắng nghe Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010 Toán: Ôn LUYệN Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức : Về cách thực hiện phép trừ các số tự nhiên Tính giá trị biểu thức Các hoạt động dạyhọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới : Bài 1: Đặt tính rồi tính 859 – 437 = . 706 – 437 = 856 – 437 = . 1000 – 408 = . __ __ .. . Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2 : Tính hiệu rồi điền vào chỗ trống SBT 758 754 704 840 905 1000 STrừ 326 316 316 576 307 317 Hiệu - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3 : Thay chữ “a” bằng số rồi tính giá trị của biểu thức 100 + a = Vườn đã có 10 cây .Trồng thêm a cây có tất cả là : 10 + a Nếu a = 25 thì 100 + a = 100 + .= ..(cây) Nếu a = 50 thì 100 + a = 100 + .= ..(cây) Nếu a = 0 thì 100 + a = 100 + .= ..(cây) Ghi nhớ : Mỗi lần thay chữ bằng số ta được một giá trị số của biểu thức - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 4 : Đọc viết và tính giá trị của biểu thức Đọc Viết tính giá trị biểu biểu số của biểu thức thức thức Với a=5 Với a=10 Với a=1 Tổng của 100 và a 100 + a=. 100 + 5= Hiệu của 100 và a Tích của 100 và a Thương của 100 và a Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 5 : Tính giá trị số của biểu thức Giá trị Tính giá trị Số của b/thức chứa X của X 120 + X 120 - X 120 x X 120 : X 1 2 3 4 - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài C .Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài - 1 HS đọc thầm đề bài và trả lời - 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: 859 – 437 = 422 . 706 – 437 = 269 856 – 437 = 419 . 1000 – 408 = 592 HS đọc thầm đề bài và trả lời 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở Đáp án: - Nếu a = 25 thì 100 + a = 100 + 25 = 125 (cây) - Nếu a = 50 thì 100 + a = 100 + 50 = 150(cây) - Nếu a = 0 thì 100 + a = 100 + 0 = 100(cây) 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Tiếng việt : ôn luyện Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức về văn kể chuyện - Hs vận dụng kiến thức đã học để làm một số bài tập liên quan II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm III/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: - Chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới : Bài 1: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó: a. Tôi cất tiếng hỏi lớn: 1. Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật lời nhân vật - Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện 2. Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù. Hiện trước mắt em : Biển biếc bình minh Rì rào sóng vỗ đ. Hoàng chép miệng : Xong ! - Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập - Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài - Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2: Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu ca dao sau : Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đa nhau. Chép vào chỗ trống trong bảng sau: Tiếng âm đầu vần thanh Khôn Kh ôn Ngoan Ng Oan đối Đ ôi Sắc đáp Đ Ap Sắc Ngươì Ng ươi Huyền Ngoài Ng Oai Huyền Gà G A Huyền Cùng C Ung Huyền Một M ôt Nặng mẹ M E Nặng Chớ Ch ơ Sắc Hoài H Oai Huyền đá Đ A Sắc nhau Nh au - Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập - Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài - Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3: Dùng bút chì gạch chân từ lạc nhóm: nhân đức nhân ái thương nhân nhân từ nhân tài nhân hậu nhân kiệt nhân quyền cứu giúp chở che cưu mang kiến thiết - Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập - Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài - Gv cùng cả lớp chữa bài - Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập - Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài - Gv cùng cả lớp chữa bài C .Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: 1a ,c , d 2b HS đọc thầm đề bài và trả lời 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: 1d 2a 3e 4c 5f 6b 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở Đáp án: thương nhân nhân quyền kiến thiết -HS lắng nghe Thứ 7 ngày 28tháng 8 năm 2010 Tiếng việt: Ôn luyện I/ Mục tiờu: -Giúp học sinh : + Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu + Phân biệt l/n và an/ ang + Cấu tạo của tiếng + Vận dụng các kiến để làm bài tập II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm Hoạt động thầy Hoạt động trũ A.Kiểm tra: - Chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý em chọn: 1.Muốn tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả những gì? a. Vóc người b. Khuôn mặt c. Cuộc sống d. Tính cách đ. Lời nói e. Y phục 2.Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu của nhân vậtn nói lên điều gì ? a. Cha mẹ của nhân vật b. Thân phận của nhân vật c. Tính cách của nhân vật d. Nơi làm việc của nhân vật Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2 : :Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp: ao động ao giấy tờ in mời lát au ...em xét ... âu chuỗi - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3 : Neõu taực duùng cuỷa daỏu hai chaỏm trong câu văn sau : ẹaàu ủuoõi laứ theỏ naứy : Toõi vaứ Tu Huự ủang bay doùc moọt con soõng lụựn . Chụùt Tuự Huự goùi toõi : “Kỡa , hai caựi truù choỏng trụứi ” Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 4 : Caõu thụ : Baứ ụi ! Thửụng maỏy laứ thửụng Mong ủửứng ai laùc giửừa ủửụứng veà queõ. Caõu thụ treõn coự bao nhieõu tieỏng ? Nhửừng tieỏng naứo coự ủuỷ ba boọ phaọn ? Nhửừng tieỏng naứo khoõng ủuỷ ba boọ phaọn? - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 5 : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) tả ngoại hình của nhân vật dế mèn - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: 1a,b ,e 2c HS đọc thầm đề bài và trả lời 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: xao động sao giấy tờ xin mời lát sau xem xét xâu chuỗi 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở lắng nghe Toán: Ôn LUYệN Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức : Về các lớp các hàng Đọc – viết các số tự nhiên II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: - Gv nhận xét và ghi điểm B. Bài mới : Bài 1: Viết mỗi số sau bằng chữ số: ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươI bảy bốn trăm linh ba nghìn không trăm chín mươI hai hai trăm bốn mươI nghìn tám trăm linh chín Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 2 : mỗi số sau thành tổng(theo mẫu) 1. 405670= 400 000 + 5000 +600 + 70 2. 540607 = . 3. 189765 = - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 3 : Ghi giá trị của chữ số 5 và chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau: Số 3857 15764 37546 570123 571230 GTCS 5 50 5000 500 500000 500000 GTCS 7 7 700 7000 70 000 70000 - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài Bài 4 : a. Ghi tiếp kết quả đếm thêm từng trăm nghìn: 100 000;;.;700 000;;1 000 000(10 trăm nghìn = 1 triệu) b. Điến số vào chỗ chấm để được các đơn vị đếm của hệ thập phân: nghìn = 1 chục nghìn (viết là 10 000) chục nghìn = 1 trăm nghìn (viết là 100 000) trăm nghìn = 1 triệu (viết là 1000 000) triệu = 1 chục triệu (viết là 10 000 000) chục triệu = 1 trăm triệu(viết là 100 000 000) - GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ? Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài Gv cùng cả lớp chữa bài C .Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài - 1 HS đọc thầm đề bài và trả lời - 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở Đáp án: 342567 403097 240809 HS đọc thầm đề bài và trả lời 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở - 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở Đáp án: - 1 HS đọc , cả lớp theo dõi 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Tài liệu đính kèm: