Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 2

Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 2

Tiếng việt: Ôn luyện

I. Muùc tieõu

-Giúp học sinh :

+ Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu

+ Phân biệt l/n và an/ ang

+ Cấu tạo của tiếng

+ Vận dụng các kiến để làm bài tập

II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm

III/ Cỏc hoạt động dạy - học:

A.Kiểm tra:

- Chữa bài tập ở nhà

- Gv nhận xét và ghi điểm

B. Bài mới

Bài 1: A. khổ thơ đầu ý nói gì?

a. Mẹ ốm tất cả mọi việc đều ngưng trệ lại.

b. Giải thích nguyên nhân khiến mọi việc đều ngưng trệ

c. Nỗi buồn của mẹ trong những ngày mẹ ốm.

B. Sự yêu thơng chăm sóc của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào?

C. Em bé trong bài thơ đã yêu thơng chăm sóc mẹ như thế nào?

- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập

- Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài

- Gv cùng cả lớp chữa bài

 

doc 8 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 2 
 Thửự Hai ngaứy 23 thaựng 8 naờm 2010 
Tiếng việt: Ôn luyện
I. Muùc tieõu
-Giúp học sinh :
+ Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu 
+ Phân biệt l/n và an/ ang
+ Cấu tạo của tiếng
+ Vận dụng các kiến để làm bài tập
II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm
III/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
A.Kiểm tra: 
- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới 
Bài 1: A. khổ thơ đầu ý nói gì?
Mẹ ốm tất cả mọi việc đều ngưng trệ lại.
 Giải thích nguyên nhân khiến mọi việc đều ngưng trệ
Nỗi buồn của mẹ trong những ngày mẹ ốm.
B. Sự yêu thơng chăm sóc của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ thể hiện qua những câu thơ nào?
C. Em bé trong bài thơ đã yêu thơng chăm sóc mẹ như thế nào?
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2 : Tỡm 3 tieỏng 
 a)Coự vaàn “an” b)coự vaàn “ ang ”
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3 : ẹaởt 2 caõu coự tửứ “ choựi chang ”
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 4 : Tỡm 3 tieỏng coự ủuỷ caực boọ phaọn. 3 tieỏng khoõng coự aõm ủaàu.
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 5:Điền l hoặc n vào chỗ trống để tạo thành những từ đúng
 ẹoàng chieõm phaỷ naộng . . eõn khoõng
 Caựnh coứ daón gioự qua thung . . uựa vaứng
 Gioự ....âng tiếng hát chói chang
 ong anh lửụừi haựi ieỏm ngang chaõn trụứi.
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
 - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: A. a
B. Mẹ ơi! Cô bác xóm làng đến thăm
Người cho trứng, người cho cam.
HS đọc thầm đề bài và trả lời
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
lan man , chan chứa, quan tâm
chói chang, vàng ươm, đường làng
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: 
ánh nắng chói chang
Mặt trời chói chang
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
lang thang, cái thang....
chứa chan, lan man.....
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: 
lên – lúa – nâng – long- lanh -liếm
lắng nghe
 Toán : Ôn luyện
I/ Mục tiờu: Giúp HS củng cố kiến thức :
ôn tập các số đến 100 000
HS vận dụng các kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
A.Kiểm tra: 
- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới 
Bài 1 : Tìm X 
X x 8 = 120 C. X – 315 = 513 
X : 8 = 32 D. X + 135 = 528
 .Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2 : Tính :
a. 723 – 125 + 75 = b. 492 : 3 x 2 =  
c. 126 x 4 : 2 = d. 753 – 453 : 3 = 
e. 400 : 4 +196 x 4 = g. 4 x 225 – 205 : 5 =
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức
a. (936 – 369) :3 = b. 32x 2 : (15 :5 +1) =
c. 16 : 2 x 8 : (5 x4 – 2 x 6) = 
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức:
a. X + 2004 với X = 2004
b. 2005 – m với m = 250
c. B x 4 Với B = 2005
d. 2010 : n với n = 3
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
 - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
4HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
A. X= 15 B . X= 272 C. X =828 D.X =393
HS đọc thầm đề bài và trả lời
6HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
3HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
4HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
 Thửự Ba ngaứy 24 thaựng 8 naờm 2010
 Tiếng việt: Ôn luyện
I/ Mục tiờu:
-Giúp học sinh :
+ Phân biệt l/n và an/ ang
+ Cấu tạo của tiếng
+ Luyện từ và câu: Nhân hậu- đoàn kết
+ Vận dụng các kiến để làm bài tập
II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm
III/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
A.Kiểm tra: 
- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới 
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người :
a.thương người b. nhân từ c. thông minh d. nhân ái e. khoan dung f. thiện chí
g. hiền từ h.đùm bọc i.che chở
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2: Tìm 2 từ  trái nghĩa với nhân hậu: ..............
 Tìm 2 từ  trái nghĩa với đoàn kết: ..............
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3: Xếp các từ sau vào mỗi cột cho phù hợp :
nhân dân; nhân đạo; nhân tâm; nhân tài; nhân lực; nhân vật; nhân nghĩa; nhân quyền
A: Tiếng nhân trong từ có nghĩa là người
B: Tiếng nhân trong từ có nghĩa là lòng thương người 
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng nhân:
Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài.
Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.
Bà tôi là người nhân hậu, thấy ai khó khăn bà thường hết lòng giúp đỡ.
Bác của tôi rất nhân tài
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
 - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
HS đọc thầm đề bài và trả lời
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
A B C D H I E
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: D
lắng nghe
 Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010	
 Toán: Ôn LUYệN
Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức :
Về cách thực hiện phép trừ các số tự nhiên
Tính giá trị biểu thức
Các hoạt động dạyhọc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
- Gv nhận xét và ghi điểm
 B. Bài mới :
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
859 – 437 = . 706 – 437 = 
856 – 437 = . 1000 – 408 =
. 
__	__ 
 ..
 .
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2 : Tính hiệu rồi điền vào chỗ trống
SBT
758
754
704
840
905
1000
STrừ
326
316
316
576
307
317
Hiệu
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3 : Thay chữ “a” bằng số rồi tính giá trị của biểu thức
100 + a 
=
Vườn đã có 10 cây .Trồng thêm a cây có tất cả là :
10 + a 
Nếu a = 25 thì 100 + a = 100 + .= ..(cây)
 Nếu a = 50 thì 100 + a = 100 + .= ..(cây)
 Nếu a = 0 thì 100 + a = 100 + .= ..(cây)
Ghi nhớ : Mỗi lần thay chữ bằng số ta được một giá trị số của biểu thức
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 4 : Đọc viết và tính giá trị của biểu thức
Đọc 
Viết
	tính
giá
trị
biểu
biểu
số của
biểu
thức
thức
thức
Với a=5
Với a=10
Với
a=1
Tổng của 100 và a
100 + a=.
100 + 5=
Hiệu của 100 và a
Tích của 100 và a 
Thương của 100 và a
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 5 : Tính giá trị số của biểu thức
Giá trị
Tính giá trị 
Số của 
b/thức
chứa X
của X
120 + X
120 - X
120 x X
120 : X
1
2
3
4
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
C .Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
- 1 HS đọc thầm đề bài và trả lời
- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
859 – 437 = 422 . 706 – 437 = 269
856 – 437 = 419 . 1000 – 408 = 592
HS đọc thầm đề bài và trả lời
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
- 1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
- Nếu a = 25 thì 100 + a = 100 + 25 = 125 (cây)
- Nếu a = 50 thì 100 + a = 100 + 50 = 150(cây)
- Nếu a = 0 thì 100 + a = 100 + 0 = 100(cây)
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Tiếng việt : ôn luyện
Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức về văn kể chuyện
- Hs vận dụng kiến thức đã học để làm một số bài tập liên quan
II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm
III/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài cũ:
- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm
 B. Bài mới :
Bài 1: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó:
a. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
1. Báo hiệu câu sau nó là 
lời nhân vật
lời nhân vật 
- Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện
2. Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước
b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.
Hiện trước mắt em :
Biển biếc bình minh
Rì rào sóng vỗ
đ. Hoàng chép miệng : Xong !
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2: Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu ca dao sau :
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đa nhau.
Chép vào chỗ trống trong bảng sau:
Tiếng
âm đầu
vần
thanh
Khôn
Kh
ôn
Ngoan
Ng
Oan
đối
Đ
ôi
Sắc
đáp
Đ
Ap
Sắc
Ngươì
Ng
ươi
Huyền
Ngoài
Ng
Oai
Huyền
Gà
G
A
Huyền
Cùng
C
Ung
Huyền
Một
M
ôt
Nặng
mẹ 
M
E
Nặng
Chớ 
Ch
ơ
Sắc
Hoài
H
Oai
Huyền
đá
Đ
A
Sắc
nhau
Nh 
au
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3: Dùng bút chì gạch chân từ lạc nhóm:
nhân đức
 nhân ái
 thương nhân
 nhân từ
nhân tài
nhân hậu
nhân kiệt
nhân quyền
cứu giúp
chở che
cưu mang
kiến thiết
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài
- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
- Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
- Gv cùng cả lớp chữa bài
C .Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: 1a ,c , d 2b 
HS đọc thầm đề bài và trả lời
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
1d 2a 3e 4c 5f 6b 
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
thương nhân nhân quyền kiến thiết
-HS lắng nghe
 Thứ 7 ngày 28tháng 8 năm 2010
 Tiếng việt: Ôn luyện
I/ Mục tiờu:
-Giúp học sinh :
+ Luyện đọc hiểu: Dế mèn bênh vực kẻ yếu 
+ Phân biệt l/n và an/ ang
+ Cấu tạo của tiếng
+ Vận dụng các kiến để làm bài tập
II/ Đồ dung dạy - học: bảng nhóm
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
A.Kiểm tra: 
- Chữa bài tập ở nhà
- Gv nhận xét và ghi điểm
B. Bài mới 
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý em chọn:
1.Muốn tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả những gì?
a. Vóc người b. Khuôn mặt c. Cuộc sống
d. Tính cách đ. Lời nói e. Y phục 
2.Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu của nhân vậtn nói lên điều gì ?
a. Cha mẹ của nhân vật
b. Thân phận của nhân vật
c. Tính cách của nhân vật
d. Nơi làm việc của nhân vật
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2 : :Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp:
ao động	 ao giấy tờ	in mời
lát au	...em xét ... âu chuỗi
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3 : Neõu taực duùng cuỷa daỏu hai chaỏm trong câu văn sau : ẹaàu ủuoõi laứ theỏ naứy : 
 Toõi vaứ Tu Huự ủang bay doùc moọt con soõng lụựn . Chụùt Tuự Huự goùi toõi : “Kỡa , hai caựi truù choỏng trụứi ”
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 4 : Caõu thụ : Baứ ụi ! Thửụng maỏy laứ thửụng
 Mong ủửứng ai laùc giửừa ủửụứng veà queõ.
Caõu thụ treõn coự bao nhieõu tieỏng ? Nhửừng tieỏng naứo coự ủuỷ ba boọ phaọn ? Nhửừng tieỏng naứo khoõng ủuỷ ba boọ phaọn?
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 5 : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) tả ngoại hình của nhân vật dế mèn
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hớng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
 - 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án: 1a,b ,e 2c 
HS đọc thầm đề bài và trả lời
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
xao động	 sao giấy tờ	xin mời
lát sau	xem xét xâu chuỗi
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
lắng nghe
Toán: Ôn LUYệN
Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức :
Về các lớp các hàng 
Đọc – viết các số tự nhiên
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
- Gv nhận xét và ghi điểm
 B. Bài mới :
Bài 1: Viết mỗi số sau bằng chữ số:
ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươI bảy
bốn trăm linh ba nghìn không trăm chín mươI hai
hai trăm bốn mươI nghìn tám trăm linh chín
Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu của bài tập
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 2 : mỗi số sau thành tổng(theo mẫu)
1. 405670= 400 000 + 5000 +600 + 70
2. 540607 = .
3. 189765 =
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 3 : Ghi giá trị của chữ số 5 và chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
Số
3857
15764
37546
570123
571230
GTCS 5
50
5000
500
500000
500000
GTCS 7
7
700
7000
70 000
70000
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
Bài 4 : 
a. Ghi tiếp kết quả đếm thêm từng trăm nghìn:
100 000;;.;700 000;;1 000 000(10 trăm nghìn = 1 triệu)
b. Điến số vào chỗ chấm để được các đơn vị đếm của hệ thập phân:
nghìn = 1 chục nghìn (viết là 10 000)
chục nghìn = 1 trăm nghìn (viết là 100 000)
trăm nghìn = 1 triệu (viết là 1000 000)
triệu = 1 chục triệu (viết là 10 000 000)
chục triệu = 1 trăm triệu(viết là 100 000 000)
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu gì ?
Gv hướng dẫn và yêu cầu học sinh làm bài
Gv cùng cả lớp chữa bài
C .Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và chữa bài
- 1 HS đọc thầm đề bài và trả lời
- 1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
342567
403097
240809
HS đọc thầm đề bài và trả lời
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở
- 1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS làm vào bảng nhóm ,cả lớp làm vào vở
Đáp án:
- 1 HS đọc , cả lớp theo dõi
1 HS lên bảng ,cả lớp làm vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docTBlop 4Tuan 2.doc