Giáo án Tăng buổi Tiếng Việt Lớp 4 - Học kỳ II - Tiết 23: Luyện tập mở rộng vốn từ "dũng cảm" - Phạm Thị Thanh

Giáo án Tăng buổi Tiếng Việt Lớp 4 - Học kỳ II - Tiết 23: Luyện tập mở rộng vốn từ "dũng cảm" - Phạm Thị Thanh

I. MỤC TIÊU

- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm dũng cảm.

- Hiểu các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.

- Sử dụng các từ đã học để hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ

- Thế nào là dũng cảm?

- Đặt câu với từ dũng cảm? - 2 HS lên bảng - lớp nhận xét - đánh giá

 

doc 1 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Tiếng Việt Lớp 4 - Học kỳ II - Tiết 23: Luyện tập mở rộng vốn từ "dũng cảm" - Phạm Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt +
LTVC: Luyện tập mở rộng vốn từ dũng cảm.
I. Mục tiêu
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm dũng cảm.
Hiểu các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Sử dụng các từ đã học để hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Thế nào là dũng cảm?
Đặt câu với từ dũng cảm?
2 HS lên bảng - lớp nhận xét - đánh giá 
2. Luyện tập
Bài 1:
HS đọc yêu cầu - trao đổi nhóm đôi
Trong các từ dưới đây từ nào không cùng nghĩa, gần nghĩa với từ dũng cảm?
Anh dũng, anh hùng, cần cù, yêu thương, can đảm, can trường, đùm bọc, săn sóc, gan góc, cưu mang, yêu quí, quả cảm, gan dạ, kính mến, giãi bày, thổ lộ, tâm tình.
HS các nhóm nêu ý kiến; HS khá giỏi giải nghĩa một số từ cùng nghĩa, gần nghĩa với từ dũng cảm.
Cho HS đọc lại từ cùng nghĩa, gần nghĩa.
Đáp án đúng: cần cù, yêu thương, đùm bọc, săn sóc, cưu mang, yêu quí, kính mến, giãi bày, thổ lộ, tâm tình.
Bài 2: Em hãy giải nghĩa từ gan góc và đặt câu với từ đó.
HS đọc yêu cầu - hoạt động cá nhân
Chốt lại lời giải đúng
Tuyên dương HS đọc câu văn hay
HS làm vở, đổi chéo kiểm tra, dấu câu, cách trình bày.
HS đọc bài - lớp nhận xét 
Bài 3: Tìm các từ có tiếng dũng dứng trước và có tiếng dũng đứng sau.
Nêu yêu cầu trò chơi
Nhận xét - tuyên dương đội thắng cuộc
HS chơi giữa đội nam và nữ
HS đọc lại các từ có tiếng dũng đứng trước và đứng sau.
Bài 4: Viết đoạn văn 5-7 câu nói về tấm gương dũng cảm chống giặc của nhân dân ta, trong đó có sử dụng 2-3 từ gần nghĩa với từ dũng cảm.
HS đọc yêu cầu - làm bài vào vở
Chấm bài - chữa lỗi (nếu có)
Một số HS có đoạn văn hay đọc bài - lớp nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Hoàn thành bài 4 vào vở và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tang_buoi_tieng_viet_lop_4_hoc_ky_ii_tiet_23_luyen_t.doc