Giáo án Tập đọc lớp 2 - Tuần 16

Giáo án Tập đọc lớp 2 - Tuần 16

Tuần: 16 CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

I. Mục đích, yêu cầu :

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn bài. Đọc đúng các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động; lo lắng, nô đùa.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật ( lời của mẹ, của Bé)

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ: thân thiết, tung tăng,mắt cá chân, bó bột,bất động, sung sướng, hài lòng.

- Hiểu nội dung bài: câu chuyện cho ta thấy tình yêu thương , gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ. Qua đó khuyên các em biết chăm sóc vật nuôi trong nhà

- II. Đồ dùng dạy - học :

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- Bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 7 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập đọc lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tập đọc 
Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tuần: 16 
Con chó nhà hàng xóm
I. Mục đích, yêu cầu :
 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn bài. Đọc đúng các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động; lo lắng, nô đùa... 
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
Đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật ( lời của mẹ, của Bé)
 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
 - Hiểu nghĩa các từ: thân thiết, tung tăng,mắt cá chân, bó bột,bất động, sung sướng, hài lòng.
Hiểu nội dung bài: câu chuyện cho ta thấy tình yêu thương , gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ. Qua đó khuyên các em biết chăm sóc vật nuôi trong nhà
II. Đồ dùng dạy - học : 
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. 
Bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KTBC
2.Bài mới :
Hoạt động 1.
GTB
Hoạt động 2.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
- HD ngắt giọng. 
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động 3
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại.
3. Củng cố – dặn dò.
-Goi 2hs đọc bài: Bé HOA+Trả lời câu hỏi sgk 
Giới thiệu – ghi đầu bài
-HS quan sát tranh SGK hỏi 
Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Giáo viên đọc mẫu: Chú ý giọng đọc chậm rãi.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
Khá nặng,lo lắng, nô đùa, lành hẳn.
- HS luyện đọc đoạn.Tìm câu khó đọc?
 Bé rất thích chó / nhưng nhà Bé không nuôi con nào.//
 Một hôm,/...theo cún,/...khúc gỗ/...đâu,/...dậy được.//
Con muốn mẹ giúp gì nào? // (đọc với giọng âu yếm, lo lắng)
Con nhớ Cún, mẹ ạ.// (giọng nhẹ nhàng, buồn bã)
Chia nhóm đọc trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm. 
Cả lớp đọc .
HS đọc đoạn 1.
Bạn của Bé ở nhà là ai?
 - 1hs đọc đoạn 2.
 - Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo cún?
- Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào?
 - 1 hs đọc đoạn 3
Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn buồn?
 - 1 hs đọc đoạn 4.
Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy bé vui,cún cũng vui?
1 hs đọc đoạn 5.
Bác sỹ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhờ ai?
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
HS đọc lại truyện.
HS thi đọc nối tiếp giữa các nhóm và đọc cá nhân.
Tổng kết chung về giờ học.
Về nhà luyện đọc và chuẩn bị bài sau.
HS đọc bài-Nhận xét. 
1 HS đọc
HS đọc – Nhận xét.
HS đọc – Nhận xét.
Các nhóm đọc
Cả lớp đọc
HS trả lời – Nhận xét
1 hs đọc.
HS trả lời – Nhận xét.
- 1 hs đọc
HS trả lời-Nhận xét.
- 1 hs đọc.
 HS trả lời Nhận xét.
- 1 hs đọc. 
HS trả lời –Nhận xét. 
HS trả lời – Nhận xét. 
HS trả lời - Nhận xét
HS đọc.
Môn: Tập đọc 
Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006
Lớp: 2 
Tên bài dạy:
Tuần: 16 
Thời gian biểu
I. Mục đích, yêu cầu :
 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các số chỉ giờ. 
Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cột, các dòng.
Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.
 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa từ ngữ : thời gian biểu.
Hiểu tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế hoạch), hiểu cách lập thời gian biểu và biết cách lập thời gian biểu cho các hoạt động của bản thân mình.
II. Đồ dùng dạy - học : 
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. 
Bảng phụ viết sẵn câu văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KTBC
2.Bài mới :
Hoạt động 1.
GTB
Hoạt động 2.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
-HD ngắt giọng. 
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Hoạt động 3
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại.
3. Củng cố – dặn dò.
-Goi 2hs đọc bài: Con chó nhà hàng xóm+Trả lời câu hỏi sgk 
Giới thiệu – ghi đầu bài
-HS quan sát tranh SGK hỏi 
Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Giáo viên đọc mẫu: Chú ý giọng chậm,rõ ràng.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
 Vệ sinh, sắp xếp, rửa mặt, nhà cửa...
- Hướng dẫn cách ngắt giọng và yêu cầu đọc từng dòng.
*Chú ý cách đọc các câu sau: 
* Hướng dẫn cách đọc:
 Sáng//
 6 giờ đến 6 giờ 30 / Ngủ dậy, / tập thể dục, / vệ sinh cá nhân //
6gìơ 30 đến 7g / Sắp xếp sách vở, / ăn sáng //
Đọc nối tiếp đoạn.Mỗi hs đọc 1đoạn.
Chia nhóm đọc trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1hs đọc bài.
- Đây là lịch làm việc của ai?
 Hãy kể các việc bạn đã làm hàng ngày?
Phương Tháo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu làm gì?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
- HS đọc lại bài.
- Theo em thời gian biểu có cần thiết không? Vì sao?
 - Về nhà viết thời gian biểu của mình và chuẩn bị bài sau. 
HS đọc bài-NX
HS đọc
HS đọc nhận xét.
HS đọc – Nhận xét
Các nhóm đọc
Cả lớp đọc
- 1 hs đọc.
HS nêu nhận xét.
HS trả lời - Nhận xét
HS trả lời - Nhận xét
HS trả lời - Nhậnxét.
Tuần 16 Hướng dẫn học Tếng việt.
Luyện đọc luỵên viết.
Mục tiêu.
Rèn cho học sinh có kỹ năng đọc đúng các bài tập đọc trong tuần 14,15.
Giáo dục cho học sinh luôn có ý thức viết chữ đẹp.
Rèn cho hs có đức tính cẩn thận và luyện giọng đọc hay.
Hoạt động dạy học.
 Hoạt động 1: Luyện đọc
Gọi học sinh nêu tên các bài tập đọc trong tuần 14,15?
Tổ chức cho hs luyện đọc dưới hình thức hái hoa dân chủ.
GV chuẩn bị một số bông hoa ghi tên các bài tập đọc.
HS lên hái được bài nào thì đọc bài đó.
Trả lời câu hỏi thuộc nội dung bài
 NX-bài tập đọc của hs.
 Gọi 4 hs lên thi đọc 4 bài vừa ôn – nhận xét.
 Hoạt động 2: Luyện viết.
Nghe viết chính tả.
GV đọc đoạn 2 của bài: Hai anh em+HD học sinh tìm hiểu đoạn viết.
Đoạn viết nói về ai?
+HD học sinh cách trình bày.
Đoan viết có mấy câu? Có những dấu câu nào?
Trong đoạn viết có những chữ nào viết hoa?Vì sao?
Đọc cho hs viết.
Đọc cho hs soát lỗi. 
Chấm bài -NX
 Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò.
Nhận xét tiết học.
 .........................................................................................
Hướng dẫn học.
HS hoàn thành các bài trong ngày. 
GV hướng dẫn học sinh tự hoàn thành các bài.
GV quan tâm đến HS trung bình và HS giỏi.
Tổng kết - đánh giá tiết học.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Chơi trò chơi: chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
I.Mục tiêu
 - Học sinh nắm được cách chơi 
 - Rèn luyện kỹ năng chạy, khả năng định hướng, tập trung chú ý, phát triển sự nhanh nhẹn, khéo léo, giáo dục tính tổ chức kỷ luật, tinh thần tập thể.
 - HS được vui chơi thoải mái sau một ngày học.
II. Chuẩn bị:
 - Kẻ 2 vạch giới hạn song song, cách nhau 6 – 10 m.
III.Lên lớp.
 Tập hợp thành 2 – 8 hàng dọc, sau đó cho các em quay mặt về phía vạch giới hạn, em nọ cách em kia 2m.
 1. Giáo viên phổ biến cách chơi.
- Khi có lệnh của GV, 2 hàng đứng trên cùng, các em chạy đổi chỗ cho nhau theo từng đôi một. Khi chạy đến giữa đường gặp nhau, các em đưa bàn tay trái vỗ vào nhau, sau đó mới chạy tiếp về vạch giới hạn.
- Về đến vạch giới hạn, đi vòng ra phía sau tập hợp thành hàng mới.
- GV làm mẫu.
- Cho HS chơi thử.
 2.Học sinh chơi 
 - Cho cả lớp chơi chính thức.
* Chú ý: Chạy đúng phần đường qui định.
 Không chạy nhanh quá.
 - Giáo viên quan sát HS chơi – chỉnh sửa.
 - HS chơi xong giáo viên nhận xét.
 Khen tổ nào tháng cuộc.
 - Tuyên dương tổ, cá nhân xuất sắc. 
 - Động viên tổ, cá nhân cần cố gắng trong các giờ sau.
 3. Củng cố –dặn dò.
 - Tổng kết giờ chơi.
 - Về nhà tập chơi trò chơi này. 
.................................................................
Hướng dẫn học.
HS hoàn thành các bài trong ngày. 
GVhướng dẫn học sinh tự hoàn thành các bài.
Rèn chữ viết cho học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • doc16.doc