CTUẦN 23 TẬP VIẾT
CHỮ HOA: T
I- MỤC TIÊU :
Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: T theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Thẳng như ruột ngựa". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Chữ mẫu
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
cTuần 23 Tập viết Chữ hoa: T I- Mục tiêu : Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: T theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Thẳng như ruột ngựa". theo cỡ nhỏ. -Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ. - Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn. II- Đồ dùng dạy học - Chữ mẫu - Viết sẵn cụm từ ứng dụng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ S "Sáo" 2. Bài mới Hoạt động 1 Giới thiệu bài Hoạt động 2 Hướng dẫn viết chữ T -Quan sát và Nhận xét Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ T hoa - Viết mẫu : T - Viết bảng Hoạt động 3 Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ "Thẳng như ruột ngựa" Hoạt động 4 Viết vở 3. Củng cố dặn dò Yêu cầu học sinh viết bảng. - Nhận xét chữ viết của học sinh Giới thiệu bài-ghi đầu bài Giới thiệu chữ mẫu +Chữ T cao mấy li? ( 5 li ) + Chữ cái T gồm mấy nét, là những nét nào? ( Gồm 1 nét viết liền. là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét móc lượn ngang.) + Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết) Yêu cầu viết bảng -Nhận xét uốn nắn -Yêu cầu học sinh đọc cụm từ + Cụm từ này có mấy chữ? là những chữ nào? + Nêu độ cao của các chữ cái? - Những chữ nào cao 2,5 li? ( g, h ) - Những chữ nào cao 1,5 li? ( t ) - Những chữ nào cao 1 li? ( còn lại: ăn, ư, ưa.. ) Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? +Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa T vừa học? - Hướng dẫn viết chữ " Thẳng" - Nêu cách nối giữa các chữ T với chữ h - Yêu cầu học sinh viết bảng. - Nhận xét uốn nắn. Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. - Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận. + Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh. Nhận xét giờ học. VN luyện viết. 2 Học sinh lên bảng viết Lớp viết bảng con -Nhận xét Quan sát- Nhận xét Nêu câu trả lời -Nhận xét Nghe và quan sát Nghe cô hướng dẫn Viết bảng con Bảng lớp -Nhận xét Đọc cụm từ - Nêu câu trả lời Nêu câu trả lời Trả lời - Học sinh nêu Viết bảng con - bảng lớp Nhận xét Nhắc lại tư thế ngồi Viết bài
Tài liệu đính kèm: