Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Bình

pdf 16 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 33Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15 
 Thứ.... ngày ..... tháng .....năm .... 
 Tập đọc : cánh diều tuổi thơ 
 I. Mục đích ฀ Yêu cầu 
 1- Đọc l u loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui tha thiết, thể 
 hiện niềm vui s ớng của đám trẻ khi thả diều. 
 2. Hiểu nghĩa của các từ trong bài 
 - Hiểu đ ợc ý nghĩa của truyện: niềm vui s ớng và những khát vọng mà trò 
 chơi thả diều đem lại cho bọn trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, 
 ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời. 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK 
 - Bảng phụ viết câu , đoạn văn cần HD đọc 
 III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ GV TG HĐHS 
 A. KTBC (3 phút) 5’ - 2 HS đọc bài : Chú Đất Nung phần sau. 
Hỏi: - Trả lời câu hỏi 3 , 4 trong SGK 
B . Dạy bài mới : (30 phút) 30’ 
1.Giới thiệu bài(1 phút): 1’ - HS quan sát tranh SGK 
2. HD luyện đọc (10 phút). 10’ 
 GV chia đoạn: 
Đoạn 1: 5 dòng đầu. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. 
Đoạn2: Còn lại ( 2-3 l ợt) 
+HS đọc lần 1: GV sửa lỗi phát âm, ngắt 
nghỉ ...cho HS 
+ HS đọc lần 2:Giúp HS hiểu từ mới ( 
phần chú giải ). - HS luyện đọc theo cặp. 
 - 1 HS đọc cả bài. 
 - GV đọc diễn cảm toàn bài. 
3. Tìm hiểu bài (10 phút) 
 10’ 
 GV tổ chức cho HS đọc , chủ yếu là 
đọc thầm đọc l ớt , trao đổi thảo luận 
 1 dựa theo các câu hỏi ở SGK. 
* Câu1. Tác giả đã chọn những chi tiết +....cánh diều mềm mại h cánh b ớm. Trên 
nào để tả cánh diều ? cánh diều có nhiều loại sáo – sáo đơn, sáo 
 kép, sáo bè....Tiếng sáo diều vi vu trầm 
* Câu2.- Trò chơi thả diều đã đem lại bổng. 
cho bọn trẻ những niềm vui lớn nào? + ...Các bạn hò hét nhau thả diều thi, vui 
- Trò chơi thả diều đã đem lại cho bọn s ớng đến phát dại nhìn lên trời. 
trẻ những mơ  ớc đẹp nh thế nào? +....Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo.....suốt 
* Câu3. Qua các câu mở bài và kết bài, một thời mới lớn....bay đi! 
tác giả muốn nói điều gì về cánh diều +Cả 3 ý đều đúng . Song đúng nhất là ý2 :“ 
tuổi thơ? Cánh diều khơi gợi những  ớc mơ đẹp cho 
 * Hãy nêu ý nghĩa của bài. tuổi thơ”. 
4. HD đọc diễn cảm.( 9 phút) - HS phát biểu ý kiến. 
 9’ 
- HD HS tìm giọng đọc và thể hiện 
giọng đọc. - HS đọc nối tiếp theo đoạn 
- HD HS đọc diễn cảm đoạn1 - HS phát hiện giọng đọc: ( cách nhấn 
+ GV đọc mẫu. giọng, cách ngắt nghỉ...) 
 + HS luyện đọc DC theo cặp. 
C. Củng cố dặn dò: (2-3 phút) 3’ + Thi đọc D/cảm. 
- Nhận xét tiết học. + Bình chọn nhóm( bạn ) đọc hay nhất 
- Dặn chuẩn bị bài sau . HS nêu ý nghĩa của bài 
 Thứ.... ngày ..... tháng .....năm .... 
 chính tả : cánh diều tuổi thơ 
 I. Mục đích ฀ Yêu cầu 
 - Nghe – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài : cánh diều 
 tuổi thơ. 
 2 - Luyện viết đúng tên các đồ chơi, trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng ch / tr. 
 - Biết miêu tả một đồ chơi hoặc một trò chơi theo yêu cầu BT2 . 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Một vài đồ chơi: búp bê, tàu thuỷ..... 
 - Vở BT TV 
 - Bảng phụ 
 III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ GV TG HĐHS 
 A. KTBC (3phút) 5’ - 2 HS lên bảng viết các từ : sung 
 s ơng , sáng sủa, sáng ngời.... 
B . Dạy bài mới : (30 phút) 30’ Cả lớp viết ra nháp. 
1.Giới thiệu bài(1 phút): 1’ 
Nêu MĐYC cần đạt 
2. HD HS nghe viết chính tả 
 (17 phút). 17’ 
* GV đọc lại đoạn cần viết - Cả lớp theo dõi SGK. 
+ Nhắc HS chú ý những từ hay viết sai - HS đọc thầm lại đoạn văn. 
 - HS tìm từ hay viết sai , sau đó luyện 
 viết vào bảng con, 2 HS lên bảng viết 
 VD : mềm mại , phát dại, trầm bổng... 
* GV đọc chậm lại từng câu, từng cụm từ cho + HS viết chính tả. 
HS viết C/tả . 
 + HS soát lỗi. 
 * GV đọc chậm lại toàn bài 
 + HS đổi chéo vở để kiểm tra 
3. HD làm BT chính tả( 12 phút 
 ) 
*Bài 2a - HS đọc YC của bài . 
 Trao đổi theo cặp , trả lời câu hỏi : Tìm 
 các đồ chơi chứa các tiếng bắt đầu 
- HD HS nhận xét , chốt lại lời KQ: bằng ch / tr. 
+ chong chóng , chó bông , que chuyền , trống - 3 nhóm thi tiếp sức. 
ếch , trống cơm , cầu tr ợt.... 
+ chọi dế , chọi gà , thả chim , chơi chuyền 
,đánh trống , trốn tìm , cắm trại .... 
*Bài3. 
- GV nhắc HS có thể cầm đồ chơi để tả. Sau khi 
 3 tả có thể HD các bạn trong lớp chơi đồ chơi đó. - HS đọc YC của bài 
C. Củng cố dặn dò: (2-3 phút) 3’ 
- Nhận xét tiết học. - HS làm vào VBT 
 - Nối tiếp nhau miêu tả đồ chơi. 
 Thứ.... ngày ..... tháng .....năm .... 
 Luyện từ và câu 
 Mở rộng vốn từ: Đồ chơi, trò chơi 
 I.Mục đích ฀ Yêu cầu 
 - Hs biết một số trò chơi, đồ chơi có lợi, có hại. 
 - Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm thái độ của con ng ời tham gia các trò chơi. 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Vở BT TV 
 - Bảng phụ viết tên các đồ chơi, trò chơi, yêu cầu của bài tập 3; 4. 
 III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ GV TG HĐHS 
 A. KTBC: (3 phút) 5’ - Hs làm lại bài tập III (3), nêu 1,2 tình 
 huống 
B . Dạy bài mới : (30 phút) 30’ 
1.Giới thiệu bài. (1 phút) 1’ 
Nêu MĐYC cần đạt 
2. H ớng dẫn hs làm bài tập.(29 phút) 29’ 
*Bài1. 
 + 1 Hs đọc yêu cầu 
 - Cả lớp quan sát kỹ tranh SGK, thảo 
+ Y/c học sinh khá làm mẫu luận nhóm đôi để nói đủ tên những đồ 
 chơi ở mỗi tranh. 
 4 + Y/c hs sinh khác trả lời t ơng tự. - Tranh 1 .Đồ chơi là : Diều 
- Tranh 2: Đồ chơi:Đầu s tử, đàn gió, đèn ông Trò chơi là: Thả diều. 
sao. 
 Trò chơi: Múa s tử, r ớc đèn - Tranh 4.Đồ chơi:Màn hình, bộ sắp xếp 
- Tranh3. Đồ chơi: Đay thừng, búp bêbộ xếp hình.Trò chơi: Trò chơi điện tử, lắp ghép 
hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp hình. 
Trò chơi: Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp - Tranh5.Đồ chơi: Dây thừng 
hình nhà cửa, thổi cơm. Trò chơi: Kéo co. 
*Bài2. - Tranh 6. Đồ chơi: Khăn bịt mắt 
+ GV nhắc các em chú ý kể tên các trò chơi Trò chơi : Bịt mắt bắt dê. 
dân gian, hiện đại. 
+ GV đ a bảng phụ tên các đồ chơi, trò chơi. + HS đọc yêu cầu của bài 
- Trò chơi: Đá bóng, đá cầu , cờ t ớng, đu - Cả lớp suy nghĩ, phát biểu ý kiến 
quay, cầu tr ợt, chơi bi, đánh đáo...nhảy lò cò, 
trồng nụ trồng hoa, c ỡi ngựa... - Hs đọc lại sau đó ghi lại vào vở những 
- Đồ chơi: Bóng, quả cầu, đu, bi, ngựa, máy trò chơi mới lạ với mình. 
bay, que chuyền, cầu tr ợt... 
*Bài3. 
Y/c. Hs nói rõ các đồ chơi có ích, có hại thế 
nào? Chơi đồ chơi nào thì có lợi? 
Gv chốt lại: 
a) Trò chơi bạn trai  a thích: Đá bóng, cờ + Hs đọc Y/c của bài 
t ớng, đấu kiếm, lái mô tô... - Hs trao đổi theo nhóm 4. 
- Trò chơi bạn gái  a thích: Chơi chuyền, nhảy - Đại diện nhóm trình b, kèm theo lời 
dây, búp bê... thuyết minh. 
- Trò chơi cả trai, gái cùng thích: Thả diều, - Cả lớp nhậm xét. 
r ớc đèn ông sao, điện tử, xếp hình, bịt mắt bắt 
dê.. b) - Thả diều: Thú vị, khoẻ 
c) Những đồ chơi, trò chơi có hại: - R ớc đèn: Vui 
Súng phun n ớc: Làm  ớt ng ời khác - Chơi búp bê: Rèn tính chu đáo dịu 
- Đấu kiếm: Dễ làm cho nhau bị th ơng. dàng. 
- Súng cao su: Gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn - Xếp hình: Rèn trí thông minh 
vào ng ời khác. - Nhảy dây: Nhanh khoẻ... 
*Bài4. 
 5 - Có thể yêu cầu 1 vài hs đặt câu với mỗi từ tìm 3’ 
đ ợc. 
C. Củng cố dặn dò: (2 phút) - Hs đọc y/c của bài, suy nghĩ trả lời . 
- Nhận xét tiết học + VD: say mê, say s a, đam mê, mê 
- Nhắc hs ghi nhớ những từ vừa học. thích, ham thích, hào hứng... 
 Thứ.... ngày ..... tháng .....năm .... 
 Kể chuyện : Kể chuyện đã nghe, đã đọc 
 I. Mục đích ฀ Yêu cầu 
 1. Rèn kĩ năng nói: 
 - Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện (mẩu chuyện , đoạn 
 chuyện)đã nghe , đã đọc về đồ chơi của trẻ emhoặc những con vật gần gũi với trẻ em 
 - Hiểu truyện , trao đổi đ ợc với các bạn về tính cách củ nhân vật và ý nghĩa câu 
 chuyện. 
 2. Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn 
 II. Đồ dùng dạy học . 
 - Hs và GV s u tầm 1 số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần 
 gũi với trẻ em: Truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện c ời... 
 III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ GV TG HĐHS 
A. KTBC (5 phút) 5’ 1 – 2 HS kể lại chuyện :Búp bê của ai: 
 Bằng lời kể của búp bê. 
B . Dạy bài mới : (30phút) 30’ 
1.Giới thiệu bài(1 phút): 1’ 
Nêu mục đích Y/c của tiết học. 
KT sự chuẩn bị của hs. 
2. HD HS kể chuyện ( 27 phút ) 27’ 
a) HD HS hiểu yêu cầu của đề bài – 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập. 
 6 - GV viết đề bài gạch d ới các từ sau: đồ 
chơi, con vật gần gũi - Cả lớp theo dõi SGK 
- Gợi ý hs kể 3 truyện đúng với chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ SGK 
? Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi 
của trẻ em. - ...Chú lính chì dũng cảm, Chú đất nung. 
? Truyện nào có nhân vật là con vật gần gũi 
với trẻ em - ...Võ sỹ bọ ngựa 
? Trong 3 truyện trên truyện nào có trong 
SGK -... Chú đất nung 
 - 1 số Hs nối tiếp nhau giới thiệu tên câu 
 chuyện của mình. 
b) Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý 
nghĩa câu chuyện 
+ Nhắc Hs : 
- Kể chuyện phải có đầu cuốiđể các bạn hiểu 
đ ợc, kể tự nhiên, kết bàinên theo kiểu mở 
rộng 
- Với câu chuyện quá dài, có thể chỉ kể 1,2 
đoạn. - Từng cặp Hs kể chuyện trao đổi về ý 
 nghĩa câu chuyện 
 - Hs thi kể chuyện. 
 Khi kể xong phải nối suy nghĩa của mình 
-YC HS nhận xét : về tính cách nhân vật và ý nghĩa câu 
 + ND câu chuyện có hay, mới không ? chuyện 
+ Cách kể( giọng điệu, cử chỉ...) - Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. 
+ Khả năng hiểu chuyện của ng ời kể 
C. Củng cố dặn dò( 2-3 phút) 3’ 
- Nhận xét biểu d ơng một số em 
 7 Thứ.... ngày ..... tháng .....năm .... 
 Tập đọc : Tuổi ngựa. 
 I. Mục đích ฀ Yêu cầu 
 1- Đọc l u loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc nhẹ nhàng, 
 hào hứng, trải dài ở khổ thơ 2,3 miêu tả  ớc vọng lãng mạn của cậu bé tuổi ngựa. 
 2- Hiểu nghĩa của các từ mới trong bài 
 - Hiểu nội dung bài thơ: Cậu bé tuổi ngựa thích bay nhẩy, thích du ngoạn nhiều nơi, 
 nh ng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đến mẹ. 
 - Học thuộc lòng bài thơ. 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK 
 - Bảng phụ viết câu , đoạn thơ cần HD đọc 
 III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ GV TG HĐHS 
 A. KTBC (3 phút) 5’ - 2 HS đọc bài: Cánh diều tuổi thơ. 
 Trả lời các câu hỏi 2,3 trong SGK 
B . Dạy bài mới : (30 phút) 30’ 
1.Giới thiệu bài(1฀) 1’ 
2. HD luyện đọc (12฀) 12’ - 1 Hs đọc cả bài. 
 - Hs đọc nối tiếp nhau 4 khổ thơ 
- GV sửa lỗi phát âm, cách đọc cho Hs. 
- Giúp Hs hiểu từ: “đại ngàn” 
 - HS luyện đọc theo cặp. 
 - 1 em đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
3.HD tìm hiểu bài.(10฀) *HS đọc khổ thơ1. 
- Bạn nhỏ tuổi gì? - Tuổi “ngựa” 
 - Tuổi ấy không chịu ở yên một chỗ, là 
-Mẹ bảo tuổi ấy tính nết nh thế nào? 
 tuổi thích đi. 
 * HS đọc khổ thơ2. 
- “ Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những 
đâu? .....rong chơi qua miền trung du xanh 
 ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ, 
 những rừng đại ngàn đen triền núi đá, 
- Điều gì hấp dẫn “ Ngựa con” trên những “ngựa con” mang về cho mẹ gió của 
 8 cánh đồng hoa? trăm miền. 
 *HS đọc khổ thơ3. 
 - Màu sắc trắng loá của hoa mơ, h ơng 
- Trong khổ thơ cuối “Ngựa con” nhắn nhủ thơm ngào ngạt của hoa huệ, gió và 
mẹ điều gì? nắng xôn xao trên cánh đồng tràn ngập 
 hoa cúc dại. 
 * HS đọc khổ thơ4. 
- Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này, - Tuổi con là tuổi đi nh ng mẹ đừng 
em sẽ vẽ nh thế nào? buồn, dù đi xa cách núi rừng, cách sông 
- Y/c Hs nêu nội dung bài thơ? biển con cũng nhớ đ ờng về thăm mẹ. 
4. HD Hs đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài - Hs phát biểu 
thơ.(7฀) VD: Vẽ cậu bé đang phi ngựa trên cánh 
- HD tìm đúng giọng đọc và thể hiện đúng các đồng đầy hoa. 
khổ thơ 
 * 4 HS đọc nối tiếp bài thơ 
- HD Hs đọc khổ 2 
 -HS luyện đọc diễn cảm 
C. Củng cố dặn dò: (2-3 phút) 
 3’ 
- Nêu nhận xét của em về tính cách của cậu bé 
tuổi ngựa trong bài. - Nhẩm học thuộc lòng bài thơ 
- Nêu lại nội dung của bài. - Học sinh thi đọc thuộc lòng từng khổ 
- Nhận xét tiết học. cả bài. 
 Thứ.... ngày ..... tháng .....năm .... 
 Tập làm văn : luyện tập miêu tả đồ vật 
 I.Mục đích ฀ Yêu cầu 
 - HS luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần ( Mở bài; thân bài; kết bài) của một bài 
 văn miêu tả đồ vật, trình tự miêu tả. 
 9 - Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen 
 kẽcủa lời tả với lời kể. 
 - Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả( Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm 
 nay) 
 II. Đồ dùng dạy học 
 - Vở BT TV 
 - Bảng phụ 
 III. Các hoạt động dạy học 
 HĐ GV TG HĐHS 
 A. KTBC (3 phút) 5’ 
- Thế nào là văn miêu tả? - 2 – 3 HS trả lời 
- Cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật. - HS khác nhận xét. 
- 1Hs đọc mở bài, kết bài cho thân bài tả cái 
trống tr ờng em. 
B . Dạy bài mới : (30 phút) 30’ 
1.Giới thiệu bài(1 phút): 1’ 
Nêu MĐYC cần đạt 
2. HD HS làm bài tập.(29 phút) 29’ 
*Bài 1. + 2HS tiếp nối nhau đọc Y/c BTập1. Cả 
 lớp theo dõi SGK. 
 + HS đọc thầm bài văn “Chiếc xe đạp 
 của chú T , suy nghĩ, trao đổi trả lời 
 lần l ợt các câu hỏi 
a) Mở bài:( Trong làng tôi.....chiếc xe đạp của 
 - Giới thiệu chiếc xe ( Đồ vật đ ợc 
chú T ) 
 miêu tả) 
Thân bài: (ở xóm......Nó đá đó.) 
 (Mở bài trực tiếp.) 
Kết bài: ( Câu cuối: Đám con nít....của mình) 
 - Tả chiếc xe đạp và tình cảm của chú 
 T với chiếc xe. 
b) ở phần thân bài : Chiếc xe đạp đ ợc miêu tả - Nêu kết thúc của bài ( Niềm vui của 
theo trình tự: đám con nít và chú T bên chiếc xe) 
+ Tả bao quát chiếc xe ( Kết bài tự nhiên) 
+ Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật 
 - HS phát biểu ý kiến 
 - Xe đẹp nhất, không có chiếc nào sánh 
 10 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_tieng_viet_lop_4_tuan_15_nam_hoc_2022_2023_pham_thi.pdf