1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài Vẽ trứng và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét
2. Bài mới
2.1 Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu bài học
2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc
- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- Gọi HS đọc phần chú giải
- GV có thể giới thiệu thêm hoặc goi HS Giới thiệu tranh (ảnh) về khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
b. Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và và trả lời câu hỏi:
+ Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì?
+ Khi còn nhỏ ông đã làm gì để có thể bay được?
+ Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm cách bay trong không trung của Xi-ôn-cốp-xki?
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1
- Gọi HS đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi
+ Để tìm hiểu bí mât đó. Xi-ô-cốp-xki đã làm gì?
+ Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình ntn?
+ Nguyên nhân chính giúp Xi-ô-cốp-xki thành công là gì?
+ Đó cũng chính là nội dung chính của đoạn 2, 3
- Ghi lên bảng ý chính đoạn 2, 3
- Y/c HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi
+ Ý chính đoạn 4 là gì?
- Ghi ý chính đoạn 4
+ Nội dung chính của bài này là gì?
- Ghi nội dung chính của bài
c. Đọc diễn cảm
- Y/c 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng thích hợp
- Y/c HS luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài
- Nhận xét cách đọc
3. Cũng cố dặn dò
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
+ Em học được gì qua cách làm việc của nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và và chuẩn bị bài sau
Thứ ngày tháng năm Tập Đọc NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I/ Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục 2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao II/ Đồ dung dạy học: - Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài Vẽ trứng và trả lời câu hỏi về nội dung bài - Nhận xét 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học 2.2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc - Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - Gọi HS đọc phần chú giải - GV có thể giới thiệu thêm hoặc goi HS Giới thiệu tranh (ảnh) về khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc b. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và và trả lời câu hỏi: + Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? + Khi còn nhỏ ông đã làm gì để có thể bay được? + Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm cách bay trong không trung của Xi-ôn-cốp-xki? + Đoạn 1 nói lên điều gì? - Ghi ý chính đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi + Để tìm hiểu bí mât đó. Xi-ô-cốp-xki đã làm gì? + Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình ntn? + Nguyên nhân chính giúp Xi-ô-cốp-xki thành công là gì? + Đó cũng chính là nội dung chính của đoạn 2, 3 - Ghi lên bảng ý chính đoạn 2, 3 - Y/c HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi + Ý chính đoạn 4 là gì? - Ghi ý chính đoạn 4 + Nội dung chính của bài này là gì? - Ghi nội dung chính của bài c. Đọc diễn cảm - Y/c 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng thích hợp - Y/c HS luyện đọc - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài - Nhận xét cách đọc 3. Cũng cố dặn dò + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? + Em học được gì qua cách làm việc của nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài và và chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng thực hiện y/c - Lắng nghe - HS đọc bài tiếp nối theo trình tự: - 1 HS đọc thành tiếng - Giới thiệu và lắng nghe - 2 HS đọc toàn bài - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi theo dõi và trả lời câu hỏi + Được bay lên bầu trời + Ông dại dột nhảy qua cửa sổ để bay theo những cách chim + QUả bong khồn có cánh mà vẫn bay được + Ước mơ của Xi-ôn-cốp-xki - 2 HS nhắc lại - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, HS thảo luận theo cặp đôi và trả lời câu hỏi + Ông đã đọc không biết bao nhiêu là sách, ông hì hục làm thí nghiệm, có khi đến hang trăm lần + Vì ông có ước mơ đẹp chin phục các vì sao và ông có quyết tâm thực hiện ước mơ đó - 2 HS nhắc lại - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi + Nói lên sự thành công của Xi-ôn-cốp-xki - 1 HS nhắc lại + Truyện ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ lên các vì sao - 4 HS nối tiếp nhau đọc và tìm ra cách đọc hay - HS luyện dọc theo cặp - 3- 5 HS thi đọc diễn cảm - 3 HS thi đọc toàn bài Thứ ngày tháng năm Chính tả NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người tìm đường lên các vì sao - Làm đúng các tập phân biệt các âm đầu l/n, các âm chính (âm giữa vần) i/iê II/ Đồ dung dạy - học: - Bút dạ + phiếu khổ to nội dung BT2a hoặc 2b - Một số tờ giấy trắng khổ A4 để zHS làm BT3a hoặc 3b III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS lên bảng viết bảng lớp - Nhận xét về chữ viết của HS 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học 2.2 Hướng dẫn viết chính tả - Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK - Hỏi: + Đoạn văn viết về ai? + Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki? - Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn và luyện viết - Viết chính tả - Viết, chấm, chữa bài 2.3 Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: a) - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Phát giấy bút dạ cho nhóm 4 HS. Y/c HS thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng - Gọi các nhóm khác bổ sung mà nhóm bạn chưa có - Kết luận các từ đúng - Gọi HS đọc truyện Ngu Công dời núi b) Tiên hành tương tự như phần a) Bài 3: a) - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS trao đổi theo cặp và tìm từ - Gọi HS phát biểu - Nhận xét và kết luận lời giải đúng b) tiến hành tương tự như phần a) 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, - Dặn HS về nhà viết lại các tính từ và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng viết - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng + Viết về nhà bác học người nga Xi-ôn-cốp-xki - Các từ ngữ: nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm - 1 HS đọc thành tiếng - Trao đổi thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu - Bổ sung - 1 HS đọc các từ tìm được trên phiếu. Mỗi HS viết 10 từ vào vở - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ - Từng cặp HS phát biểu Thứ ngày tháng năm Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ - NGHỊ LỰC I/ Mục tiêu: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có chí thì nên - Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm II/ Đồ dùng dạy học: - Một số tờ phiếu kẻ sẵn các cột a, b (theo nội dung BT1), thành các cột DT/ĐT/TT (theo nội dung BT2) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng tìm những từ miêu tả mức độ khác nhau của đặt điểm sau: xanh, thấp, sướng - Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: Hỹa nêu một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài và nội dung - Chia nhóm 4 HS. Y/c HS trao đổi, thảo luận và tìm từ, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng - Gọi các nhóm khác bổ sung - Nhận xét, kết luận từ đúng Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS đọc câu - đặt câu với từ + HS tự chọn trong số từ đã tìm được thuộc nhóm a - HS nhận xét câu bạn đặt - Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành như nhóm a Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu - Hỏi: + Đoạn văn y/c viết nội dung gì? + Bằng cách nào em biết được người đó? - Y/c HS tự làm bài. - Gọi HS trính bày đoạn văn. - GV nhận xét sửa lỗi dung từ, đặt câu cho từng HS 3 Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS viết lại các từ ngữ ở BT1 và viết lại đoạn văn (nếu chưa đạt) và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng viết - 2 HS đứng tại chỗ trả lời - Nhận xét câu bạn viết trên bảng - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng - Hoạt động trong nhóm - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có - 1 HS đọc thành tiếng - HS tự làm bài tập vào vở nháp hoặc ở BTTV4 - HS có đặt câu - 1 HS đọc thành tiếng - Viết về một người có ý chí, nghị lực - HS tự do phát biểu ý kiến - Làm bài vào vở - 5 đến 7 HS đọc đoạn văn của mình Thứ ngày tháng năm Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I/ Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - HS chọn được 1 câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện - Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ 2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết Đề tài III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú Kiểm tra bbài cũ: - Gọi 2 HS kể lại truyện em đã nghe, đã đọc về người có nghị lực - Nhận xét 1. Bài mới 1.1 Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu 1.2 Hướng dẫn kể chuyện: - Gọi HS đọc đề bài - GV phân tích đề bài, dung phấn màu gạch dưới các từ: chứng kiến, tham gia, kiên trrì vược khó - Gọi HS đọc gợi ý + Thế nào là người có tinh thần vượt khó? + Em kể về ai? Câu chuyện đó ntn? - Y/c HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK và mô tả những gì em biết - Y/c HS đọc gợi ý 3 trên bảng a) Kể trong nhóm - HS kể chuyện theo cặp - GV đi giúp đỡ từng nhóm b) Kể trước lớp - Tổ chức cho HS thi kể - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện - Nhận xét HS kể - Cho điểm HS kể tốt 2. Củng cố đặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau - 2 HS kể trước lớp - Lắng nghe - Lắng nghe - 2 HS đọc thành tiếng - Lắng nghe - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng gợi ý + Người có tinh thần vược khó là người không quản ngại khó khăn, vất vả, luôn cố gắng, khổ công để làm được công việc mà mình mong muốn + Tiếp nói nhau trả lời - 2 HS giới thiệu - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn kể truyện, trao đổi - 5 – 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện - Nhận xét lời kể của bạn theo tiêu chí đã nêu Thứ ngày tháng năm Tập Đọc VĂN HAY CHỮ TỐT I/ Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, đổi giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với nội dung ca ngợi quyết tâm và sự kiên trì của Cao Bá Quát Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sữa chữ viết xấu của Cao Bá Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt II/ Đồ dung dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc - Một số vở sạch chữ đẹp của HS những năm trước hoặc HS đạng học trong lớp, trong trường III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc nối tiếp bài Người tìm đường lên các vì sao và trả lời câu hỏi về nội dung bài - Nhận xét 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài - Nhìn tranh nêu lên mục tiêu bài 2.2 Hướng dẫn luyên đọc - Y/c 3 HS nối tiếp nhau từng đoạn (3 lược HS đọc). GV sữa lỗi phát âm ngắt giọng cho HS - Gọi HS đọc phần chú giải - Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc - Tổ chức cho HS thi đọ ... ống của người Kinh ở ĐBBB - Người dân thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? Nhằm mục đích gì? - Trong lễ hội có những hoạt động gì? Kể tên một số hoạt động trong lễ hội mà em biết? - Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân ĐBBB Củng cố dặn dò: - Y/c 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK - GV nhắc nhở HS sưu tầm các tranh ảnh về hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB - GV nhận xét, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài mới HS suy nghĩ trả lời câu hỏi - Là nơi đông dân nhất nước - Chủ yếu là dân tộc Kinh - HS các nhóm lần trình bày kết quả từng câu hỏi - Có nhiều nhà - Được làm bằng gạch - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: - Trang phục truyền thống của người dân ĐBBB là: áo tre, khăn xếp, áo tứ thân đầu quấn khăn hoặc đội nón quay thao - Cầu cho năm mới mạnh khoẻ, mùa màng bội thu - Thảo luận Thứ ngày tháng năm Toán (TC) Nhân nhẩm 11. Tính chu vi - diện tích I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS nhân nhẩm 11 - Nhuần nhuyễn cách tính chu vi và diện tích II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1/ Nhân nhẩm 11 (đố bạn) 52 x 11 43 x 11 64 x 11 58 x 11 49 x 11 2) Cửa hang bán 11 sọt cam, mỗi sọt 50 quả và bán 11 sọt quýt mỗi sọt 30 quả. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu cam và quýt ? 3) Một khu đất hình vuông có cạnh dài 16m. Tính diện tích và chu vi của khu đất đó 4) Một mảnh vườn HCN có chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích của khu đất đó? Cung cố: - HS nhắc lại cách nhân nhẩm 11 - Tìm chu vi hình vuông, hình chữ nhật - Tìm diện tích hình vuông và hình chữ nhật 572 473 704 638 539 50 x 11 = 550 quả 30 x 11 = 330 quả 550 + 330 = 880 quả 16 x 4 = 64 m 16 x 16 = 256 m² 48 x 4 = 64 m (24 – 14) : 2 = 5 m 5 + 14 = 19 m 19 x 5 = 95 m² Thứ ngày tháng năm Toán (TC) Nhân với số có 3 chữ số Đổi đơn vị đo diện tích I/ Mục tiêu: Củng cố HS cách nhân với số có 3 chữ số Rèn luyện đổi đơn vị đo diện tích II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú 1/ Nhân với số có 3 chữ số 125 x 214 4092 x 157 3689 x 148 2/ Tìm X, biết: X : 205 = 311 X : 146 = 2098 3/ Đổi đơn vị đo diện tích 5m² 6cm² 9km² 7hm² 52465mm² 5600m² 2400dm² 246500m² 58467mm² 4/ Một thửa ruộng HCN có nửa chu vi là 260m, chiều rộng kém chiều dài 40m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng rau, biết 10m thì được 25 kg rau. Hỏi cả thửa ruộng thì được bao nhiêu kg rau ? Củng cố: - HS nhắc lại cách đổi đown vị diện tích - Nhân với số có 3 chữ số - Làm bảng con - Làm bảng con 50006cm² 907hm² 524cm² 65mm² 56dam² 24m² 24hm² 65dam² 5dm² 84cm² 67mm² - HS tự bài vào vở Thứ ngày tháng năm Toán (TH) - GV cho HS hoàn thành bài tập buổi sáng - Cho HS lấy vở bài tập ra làm (trang) - Nhắc nhở các em đọc kỉ đề bài trước khi làm - Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài - Gọi 1 số HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài - GV chấm một số bài nhận xét Thứ ngày tháng năm Sinh Hoạt Tổ chức các trò chơi tập thể HS sinh hoạt tập thể Múa hát tập thể Ôn các bài hát đã tập cho HS Thứ ngày tháng năm SINH HOẠT LỚP I/ Yêu cầu: Tổng kết công tác tuần 12, phương hướng sinh hoạt tuần 13 II/ Lên lớp: Nội dung sinh hoạt 1/ Tổng kết công tác tuần 12: HS đi học đúng giờ Truy bài đầu giờ tốt Chăm sóc cây xanh tốt Học bài cũ chuẩn bị bài mới tốt Có tham gia phong trào kế hoạch nhỏ Tuyên dương các tổ học tập tốt Tuyên dương các cá nhân học tốt 2/ Phương hướng tuần đến Chăm sóc cây xanh Tiếp tục tham gia phong trào “Kế hoạch nhỏ” Đội viên phải thực hiện nội dung “Con ngoan trò giỏi” HS đi học chuyên cần Vệ sinh trường lớp sạch sẽ Chuẩn bị bài mới tốt trước hki đến lớp Tập trung vừa học vừa chuẩn bị kiểm tra học kì I đạt kết quả cao HS bán trú ăn ngủ đúng giờ Thứ ngày tháng năm Tiếng Việt (TC) ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC + CHÍNH TẢ I/ Mục tiêu: - Nhằm HS ôn luyện các bài đã học và rèn viết chính tả để rèn thêm chữ viết và quy tắc chính tả II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú - Gọi 1 HS đọc toàn bài - Y/c HS đọc nối tiếp bài GV có thể giải nghĩa thêm một số từ SGK chưa giải thích - Y/c HS nêu lại ý của từng đoạn - Y/c đọc lại đoạn 1, 2 + Nêu những nghề Bạch Thái Bưởi đã trải qua? - Y/c HS đọc đoạn 3 + Theo em, ông Bạch Thái Bưởi làm thế nào để khách hang đồng tình ủng hộ ông ? - Gọi 1 em đọc lại bài. Nêu ý nghĩa câu chuyện - GV đọc lại đoạn 3 - Y/c HS tìm từ các em viết dễ sai chính tả GV đọc để HS viết bài * GV tuyên dương những em học tốt - viết bài sạch - đúng chính tả - 1 em đọc lại bài - HS lần lượt đọc nối tiếp bài - HS chú ý nghe - HS lần lượt nêu lại ý của từng đoạn - Buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu cầm đồ - Ông cho người đến bến tàu diễn thuyết Ông dán dòng chữ “Người ta thì đi tàu ta” - HS lần lượt tìm - HS nêu viết chữ dễ viết sai chính tả - HS viết bài - HS đổi chéo vở chấm Thứ ngày tháng năm Ôn luyện từ và câu I/ Mục tiêu: Nhằm giúp HS tự ôn luyện mở rộng vốn từ về ý chí - nghị lực. Và luyện tập thêm cách đặt câu với động từ - tính từ các em đã học II/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động thầy Hoạt động trò - Thảo luận nhóm 2 - Y/c HS đặt câu với các từ tìm được nói về ý chí, nghị lực của con người - Y/c HS thi đua nhau đặt câu với các động từ, tính từ đã học - Cùng nhau nêu tên một số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người - HS đặt câu - HS đặc câu với động từ, tính từ đã học. Hoặc tìm trong các bài tập đọc, kể chuyện những câu có động từ, tính từ - Trao đổi vở kiểm tra Thứ ngày tháng năm Tiếng việt (TH) Ôn luyện: Tập làm văn I/ Mục tiêu: Nhằm giúp HS ôn luyện, luyện tập thêm tập làm văn HS có thể chọn 1 trong 2 đề tập làm văn còn lại để làm II/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động thầy Hoạt động trò - Y/c HS học yếu chưa hoàn thành bài tập làm văn (kiểm tra viết) làm tiếp cho hoàn chỉnh + Lưu ý với các em nên sử dụng phần kết bài có mở rộng hoặc không mở rộng - Với các em HS khác, có thể lựa chọn 1 trong 2 đề còn lại làm tiếp - HS yếu tiếp tục làm cho hoàn chỉnh - HS chọn 1 trong 2 đề còn lại làm tiếp Thứ ngày tháng năm Tiếng viêt (TC) Ôn luyện tập đọc + luyện từ và câu I/ Mục tiêu: - Nhằm giúp HS ôn lại luyện phần tính từ đã học. Biết đặc câu hoặc nhận biết tính từ trong đoạn văn. Giúp HS đặt câu đúng ngữ pháp II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú - Thảo luận nhóm 2 + Thế nào là tính từ ? + Những tính từ cào thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất - Y/c HS lấy ví dụ trong câu biết sử dụng tính từ thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất - Thi đua nhau tìm đọc đoạn văn trong đó có sử dụng tính từ - Cùng nhau kiểm tra lại kiến thức đã học về tính từ + Những từ miêu tả đặc điểm tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái của người, vật + HS lần lượt nêu - HS lần lượt nêu ví dụ - HS tìm đoạn văn trong đó có tính từ * GV tuyên dương – HS tích cực hoạt động Thứ ngày tháng năm Tập làm văn (TC) Ôn luyện tập đọc + Tập làm văn I/ Mục tiêu: Nhằm Giúp HS ôn luyện cách đọc bài “Vẽ trứng” Giúp những HS đọc yếu được đọc thêm. Tìm hiểu thêm và rèn thêm cách kết bài trong bài văn kể chuyện II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú - Y/c 1 HS đọc bài - Đọc nối tiếp lại bài - Gọi 1 HS đọc lại bài văn - Nêu nội dung chính của bài * Theo em thế nào là kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng trong văn kể chuyện - Y/c HS có thể viết đoạn bài 1 bài văn kể chuyện theo hướng mở rộng và không mở rộng * GV tuyên dương những em có kết bài một cách tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay - 1 HS đọc bài - HS đọc nối tiếp lại bài Với HS yếu có thể chia đoạn 1 thành 3 phần nhỏ để các em dễ luyện đọc - Chú ý rèn các em đọc trôi chảy các tên riêng - HS nêu nội dung chính: Bài văn ca ngợi sự khổ công rèn luyện của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, nhờ đó ông trrở thành danh hoạ nổi tiếng - HS lần lượt nêu lại - VD: Qua câu chuyện “Vẽ trứng” giúp em hiểu rằng khổ công rèn luyện mới thành tài Thứ ngày tháng năm Khoa học: NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: Tìm ra những nguyên nhân làm nước ở sông hồ, kênh, rạch, biển, bị ô nhiễm Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương Nêu tác hai của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 54, 55 SGK Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương và tác hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi chú Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ - Nhận xét câu trả lời của HS Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu HĐ1 : Tìm hiểu một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm * Mục tiêu: - Phân tích những nguyên nhân làm nước ở sông hồ, kênh, rạch, biển, bị ô nhiễm - Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương * Cách tiến hành: - GV cho HS tiến hành thảo luận nhóm - Y/c HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 SGK và trả lời câu hỏi + Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ ? + Theo em việc đó sẽ gây ra điều gì? - GV theo dõi câu trả lời của các nhóm để nhận xét, tổng hợp các ý kiến - Kết luận: Có nhiều việc làm của con người gây ô nhiễm nguồn nước. Nước rất quan trọng đối với đời sống con người, thực vật và động vật, do vậy chúng ta caanf hạn chế những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước + Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 55 HĐ2: Thảo luận tác hại của sự ô nhiễm nước * Mục tiêu: - Nêu tác hai của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người * Cách tiến hành - GV cho HS thảo luận - Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm ? + HS sư tầm trên báo để trả lời câu hỏi này - GV kết luận: GV có thể sử dụng mục bạn cần biết trang 55 để đưa ra kết luận cho hoạt động này Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết - Dặn HS về nhà tìm hiểu xem gia đình hoặc địa phương mình đã làm sạch nước bằng cách nào? + 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi cô nêu - Lắng nghe - Tiến hành thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm lên trrình bày. Mỗi nhóm chỉ nói về một hình vẽ - Đại diện các nhóm trả lời - Lắng nghe + HS đọc mục bạn cần biết - Tiến hành thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm thảo luận nhanh nhất lên trình bày trước lớp
Tài liệu đính kèm: