Giáo án Toán 4 - Buổi 2 - Tuần 1 đến 6 - GV: Đỗ Thị Minh Hoan

Giáo án Toán 4 - Buổi 2 - Tuần 1 đến 6 - GV: Đỗ Thị Minh Hoan

Toán (ôn): ÔN TẬP

I. Mục tiêu:

- Củng cố về các hàng, dãy số, phân tích số thành tổng.

- Các phép tính với các số đến 100 000.

- Tính chu vi của một số hình và giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

II. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

0 . 20000 30000 . 60000

b) 35000, 40000, , , 55000,

 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét

 - HS điền các số: 10000, 40000, 50000,

 - HS điền : 45000, 50000, 60000

Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng(theo mẫu)

a, 57345, 78961, 92387, 55550, 12999

 M :57345 = 50000 + 70000 +300 + 40 + 5

b, 70000+3000+20+1 9000+70+5

 800+60+9 5000+40

 M : 30000+2000+100+30+4= 32134

 -HS theo mẫu để viết

 

doc 14 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Buổi 2 - Tuần 1 đến 6 - GV: Đỗ Thị Minh Hoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn: 03.09.2009 Ngày dạy: Tiết 1,2 Thứ 2 ngày 7.09.2009 (4B)
 Tiết 1,2 Thứ 4 ngày 9.09.2009 (4C)
 Toán (ôn): ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các hàng, dãy số, phân tích số thành tổng.
- Các phép tính với các số đến 100 000.
- Tính chu vi của một số hình và giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 
0 . 20000 30000 . 60000
b) 35000, 40000, , , 55000, 
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét 
 - HS điền các số: 10000, 40000, 50000, 
 - HS điền : 45000, 50000, 60000
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng(theo mẫu)
a, 57345, 78961, 92387, 55550, 12999
 M :57345 = 50000 + 70000 +300 + 40 + 5
b, 70000+3000+20+1 9000+70+5
 800+60+9 5000+40
 M : 30000+2000+100+30+4= 32134
 -HS theo mẫu để viết 
Bài 3. Đặt tính rồi tính
a, 5427+3472 b, 9872-5983
 5934ẻ8 7365:3
HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét 
 - HS chữa bài vào vở nếu sai.
Bài 4. Viết các số theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:72369, 71973, 80000, 59967, 19999, 38971.
b, Từ lớn đến bé: 13299, 91320, 20931, 59871, 78965, 87569.
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét 
Bài 5.Tính giá trị của biểu thức:	
5732+379 - 2134 c) (59376-45678)ẻ6
 = 6111 - 2134 = 13698 ẻ6
 = 3977 = 82188
6792 +35462ẻ7 d ) (1359-1323):3 
 =6792+ 248234 = 36 : 3
 = 255026 = 12
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
 - HS nhắc lại qui tắc tính giá trị biểu thức
 - HS chữa bài vào vở nếu sai
Bài 6. Tính chu vi các hình sau: 4cm 
a) b)	5cm
 4cm 3cm
 3cm 
 5cm
 6cm
- HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
Bài 7: Một nhà máy trong 7 ngày may được 455 chiếc áo. Hỏi 9 ngày nhà máy đó may được bao nhiêu chiếc áo?
 -2 HS đọc đề bài
 -Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
 Giải
Một ngày nhà máy may được là:
455 : 7 = 65 (chiếc áo)
9 ngày nhà máy may được là:
65 ẻ 9 = 585 (chiếc áo)
 Đáp số: 585 chiếc áo 
*GV nhận xét giờ học 
 ..................................................... 
Ngày soạn: 3.09.2009 Ngày dạy: Tiết 3 Thứ 2 ngày 7.09.2009 (4B)
 Tiết 3 Thứ 4 ngày 9.09.2009 (4C)
Địa lý : Thực hành
 - Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của cha ông ta trong thời kỳ dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
 - Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
	- Bản đồ tự nhiên , hành chính Việt Nam .
	- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc trên đất nước ta .
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Nội dung phân môn địa lí :
- GV giới thiệu nội dung phân môn địa lí lớp 4 như sgk .
- GV yêu cầu HS xác định một số địa điểm trên bản đồ .
- GV giới thiệu tranh ảnh và một số nét sinh hoạt của một số dân tộc trên đất nước ta 
 2. Nội dung phân môn lịch sử : 
 - GV giảng về khái niệm lịch sử . 
- GV nêu nội dung và nhiệm vụ môn lịch sử lớp 4 .
- GV kết luận về nội dung và nhiệm vụ môn lịch sử ở lớp 4 
 3. GV nhắc nhở HS ý thức học môn học này nghiêm túc thể hiện tình cảm của mình với đất nước con người Việt Nam.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét đánh gia tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
 BGH ký duyệt 
........................................................................................................................................
Tuần 2
Ngày soạn: 10.09.2009 Ngày dạy: Tiết 1,2 Thứ 2 ngày 14.09.2009 (4B)
 Tiết 3,4 Thứ 2 ngày 14.09.2009 (4C)
Toán (ôn) : ôn tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố về cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Viết và đọc các số có đến 6 chữ số.
- Củng cố về giá trị của chữ số trong số.
II. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Bài 1.
Tính giá trị biểu thức (nẽ3) +52 với n=6, n=12, n=35, n=19
 Kết quả: 70; 88; 157; 109.
Tính giá trị biểu thức (36:m)ẻ9 với m = 2; 3; 4; 6; 9
 Kết quả: 162; 108; 81; 54; 36.
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 57+ x -18 vơí x=0 b) 17 ẻy -35 với y=6
c) (21+q):7 với q=14 d) hẻ9:3 với h = 21
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
 - HS chữa bài vào vở nếu sai
Bài 3:Một thửa ruộng hình vuông có chiều dài cạnh là 73m. Hãy tính chu vi thửa ruộng đó.
 -2 HS đọc đề bài
 -Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
 -HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
 - HS chữa bài vào vở nếu sai.
 Giải
Chu vi thửa ruộng là:
73ẻ4= 292(m)
Đáp số: 292 m 
Bài 4.Viết các số sau:
a, Bảy trăm nghìn không trăm linh chín: 700009
b, Năm trăm mười chín nghìn bảy trăm hai mươi : 519720
c, Ba trăm linh chín nghìn chín trăm linh ba: 309903
d, Bảy mươi nghìn hai trăm
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
 - HS chữa bài vào vở nếu sai
Bài 5 Viết rồi đọc các số gồm có:
a, 7 trăm nghìn, 3chục nghìn, 8 đơn vị
b, 3 chục nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị
c, 9 nghìn, 1 đơn vị
d, 3 trăm nghìn, 5 đơn vị
Bài 6.Viết các số sau thành tổng: 579 352; 982 307, 37 198, 702 172.
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
 - HS chữa bài vào vở nếu sai
Bài 7. Ghi giá trị chữ số 6 trong các số sau:
Số
670309
36702
546290
1346
Gía trị chữ số 6
 - HS làm vào vở GV gọi HS nhận xét
 - HS chữa bài vào vở nếu sai
* GV nhận xét giờ học.
 ......................................................................................................................................
Ngày soạn: 10 .9.2009 Ngày dạy: Tiết 1 Thứ 4ngày 16.09.2009 (4C)
 Tiết 4 Thứ 4 ngày 16.09.2009 (4B)
Địa lý : Thực hành
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh
	- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỷ lệ nhất định.
	- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ, phương hướng , kí hiệu bản đồ .
II. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1. Khái niệm bản đồ :
- GV treo lần lượt các loại bản đồ thế giới , Việt Nam , 
- Hãy nêu phạm vi lãnh thổ trên mỗi bản đồ ? 
- GV hướng dẫn hs rút ra kết luận về khái niệm bản đồ .
 *Bản đồ: Là hình vẽ thu nhỏ một phần bề mặt hoặc toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỷ lệ nhất định .
- GV y/c học sinh xác định một số địa điểm trên bản đồ .
- Ngày nay muốn vẽ bản đồ người ta thường làm gì ?
- Tại sao cùng một cái bản đồ lại vẽ cái nhỏ , cái to ?
 2: Một số yếu tố của bản đồ :
- Trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Trên bản đồ người ta thường quy ước hướng Bắc - Nam - Đông – Tây như thế nào ?
- Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?.
- Quan sát hình 2 sgk cho biết 1cm trên bản đồ ứng với trên thực tế là bao nhiêu ? 
- Nêu những kí hiệu trên bản đồ cho biết các kí hiệu đó cho biết điều gì ? 
* + Cho ta biết những nội dung , địa điểm trên bản đồ .
 + Biết một số yếu tố bản đồ : tên , phương hướng , tỉ lệ , kí hiệu bản đồ 
- GV yêu cầu hs thực hành vẽ một số kí hiệu trên bản đồ .
 3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học .
 BGH ký duyệt 
...................................................................................................................................
Tuần 3
Ngày soạn: 17. 9.2009 Ngày dạy: Tiết 1,2 Thứ 2 ngày 21.09.2009 (4B)
 Tiết 3,4 Thứ 2 ngày 21.09.2009 (4C)
 Toán (ôn): ôn tập
Mục tiêu:	
Củng cố 4 phộp tớnh trong phạm vi 100.000,tớnh giỏ trị biểu thức cú chứa một chữ dạng đơn giản
II. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Bài 1 :Tớnh:
32758 + 48126 83379 - 52441
2105 : 5 1202 x 4 
 - 4 HS lên bảng làm. HS làm vào vở.
 - GV theo dừi, giỳp đỡ HS kộm,gọi vài em trỡnh bày
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh
24365 + 28072 ; 79423 - 5286
5327 x 3 ; 3328 : 4 
 - Tiến hành như bài tập 1
Bài 3: Tỡm x biết :
X + 527 = 1892 X - 631 = 361
X x 5 = 1085 X : 5 = 187
 - Y/C hs gọi tờn x và nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết. 
 - 4 HS lên bảng làm. HS làm vào vở.
 - GV theo dừi, giỳp đỡ HS kộm,gọi vài em trỡnh bày
Bài 4: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm theo mẫu 
a)Nếu a = 10 thỡ 65 + a = 65 + = 
Giỏ trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là.
b)Nếu b = 7 thỡ 185 – b = 185 -.=..
Giỏ trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là ..
c)Nếu m = 6 thỡ 423 +m = 423 + = 
Giỏ trị của biểu thức 423 +m với m = 6 là 
d)Nếu n =5 thỡ 185 : n = 185 : = ..
Giỏ trị của biểu thức 185 :n với n = 5 là .
 - HS tự làm vào vở
 - GV thu chấm một số vở - nhận xột sửa sai
* GV nhận xét giờ học
 ........................................................................................................................................
Ngày soạn: 15 .9.2009 Ngày dạy: Tiết 1 Thứ 4ngày 23.09.2009 (4C)
 Tiết 4 Thứ 4 ngày 23.09.2009 (4B)
 Địa lý : Thực hành
 I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn
- Chỉ được vị trí dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam .
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
	Một số loại bản đồ tự nhiên Việt Nam , tranh ảnh của vùng núi này. 
 III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 Câu 1: Em hãy nêu một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn?
 - GVtreo bản đồ tự nhiên Việt Nam, 
 - HS quan sát .
 - Hãy quan sát lược đồ sgk . 
 - HS trả lời GV thống kê như sau:
Vị trí	: ở phía Bắc nước ta, giữa sông 	 Hồng và sông Đà
Chiều dài	: Khoảng 180km
Hoàng Liên Sơn
Chiều rộng	: Gần 30km
Độ cao : Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam
Đỉnh	: Có nhiều đỉnh nhọn
Sườn	: Rất dốc
Thung lũng	: Hẹp và sâu
Khí hậu	: Lạnh quanh năm
Câu 2: Tại sao có thể nói đỉnh núi Phan - xi -păng là nóc nhà của Tổ quốc ta?
 Câu 3: Đỉnh núi Pan -xi - păng cao bao nhiêu?
x
3140m	3143m	2149m
 * GV nhận xét tiết học.
BGH ký duyệt
.......................................................................................................................................
Tuần 4
Ngày soạn: 17. 9.2009 Ngày dạy: Tiết 1,2 Thứ 2 ngày 28.09.2009 (4B)
 Tiết 3,4 Thứ 2 ngày 28.09.2009 (4C)
 Toán (ôn): ôn tập
I- Mục tiờu: -Củng cố lại kiến thức đó học:.
	+Đọc ,viết cỏc số đến lớp triệu.
	+Giải toỏn có lời văn.
II- Hoạt động dạy- học chủ yếu:
*Phần 1 :
Em hóy khoanh trũn cỏc chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng cho mỗi bài tập dưới đõy:
1-Số ba triệu bốn trăm linh chớn nghỡn năm trăm hai mươi tư viết như sau:
 A-300 409 524 C-3 000 409 524
 B-30 409 524 D-3 409 524
2-Số bộ nhất trong cỏc số 867 435, 786 453 , 678 345 , 687 534. 
A- 786 435 C- 687 543 
B- 678 345 D- 867 435
3-Số nào trong cỏc số sau đõy cú chữ số 8 biểu thị cho 8 chục nghỡn:
A-248 378 C-123 800 543
B-684 025 D- 658 092
4-Cho biết :86 574=80 000+ ..+ 500+70 +4. Số thớch hợp để điốn vào chỗ trống là :
A- 6574 C- 60
B- 6 000 D-6
-HS trả lời từng câu và giải thích . GV nhận xét chung.
*Phần 2 :
Bài 1: Một hình vuông có độ dài cạnh là 17 cm. Hãy tính chu vi hình vuông đó?
- HS đọc đề bài - HS làm bài - Chấm chữa bài - Nhận xét.
Bài 2 :
 Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
 Số
 486 753
 894 325
 563 804
 697 108
Giá trị của chữ số 8
Bài 3:
 a, Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. ( 987 654)
 b, Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau. (102 345)
* GV nhận xét tiết học.
........................................................................................................................................
Ngày soạn: 23 .9.2009 Ngày dạy: Tiết 1 Thứ 4ngày 30.09.2009 (4C)
 Tiết 4 Thứ 4 ngày 30.09.2009 (4B)
 Địa lý : Thực hành
 I. Mục tiêu:	Giúp học sinh
	- Nờu được tờn một số dõn tộc ớt người ở Hoàng Liờn Sơn: Thỏi, Mụng, Dao
 - Biết Hoàng Liờn Sơn là nơi dõn cư thưa thớt.
Sử dụng được tranh ảnh để miờu tả nhà sàn và trang phục của một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn.
	Giải thớch vỡ sao người dõn ở Hoàng Liờn Sơn thường làm nhà sàn để ở: Để trỏnh ẩm thấp và thỳ dữ.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
	Một số loại bản đồ tự nhiên Việt Nam , tranh ảnh của vùng núi này. 
III. Hoạt động dạy học: 
Câu 1: 
- Kể tên một số dân tộc sống ở vùng núi Hoàng Liên Sơn? ( ..dân tộcDao , dân tộc Thái , dân tộc Hmông , )
- Hãy xếp các dân tộc đó theo địa bàn dân cư từ thấp đến cao . 
- Người dân nơi đây thường đi lại bằng gì ? ( đi bộ , đi bằng ngựa) 
Câu 2: Điền Đ hoặc S vào ô trống
a) Vùng núi Hoàng Liên Sơn là nơi có
1. Dân cư thưa thớt
2. Dân cư đông đúc
b) Dân tộc ít người là dân tộc
1. Có dân cư đông đúc
 2. Sống chủ yếu ở miền núi, tập trung thành bản.
Câu 3:
- Nêu những hoạt động của chợ phiên ? (Mua bán , vui chơi , giao lưu .)
- Kể tên một số những hàng hoá bán ở nơi đây ? Tại sao chợ phiên bán nhiều hàng hoá này ? ( Hàng thổ cẩm , măng mộc nhĩ , Vì hàng hoá này đều là những thứ có thể lấy trên rừng .)
 * GV nhận xét giờ học.
 BGH ký duyệt.
.......................................................................................................................................
tuần 5
Ngày soạn: 21. 9.2009 Ngày dạy: Tiết 1,2 Thứ 2 ngày 5.10.2009 (4B)
 Tiết 2,3 Thứ 4 ngày 7.10.2009 (4C)
Toán (ôn): ôn tập
I- Mục tiờu: Giúp HS: 
- Tìm số trung bình cộng, bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
- Chuyển đổi đơn vị đo thời gian và cách tính mốc thời gian. 
- Giải bài toán có lời văn có đơn vị đo khối lượng.
II- Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Bài 1.
a) Đọc các số tự nhiên sau và cho biết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số: 
 238 179 052, 513 256 789, 76 354 211, 7 534 642, 245 673.
* Đọc số:
 238 179 052: Hai trăm ba mươi tám triệu một trăm bảy mươi chín nghìn không trăm năm mươi hai.
 Số
238 17052
513 256 789
GT của chữ số3
b) Xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 7 325 569, 8425 567, 59 325 569, 7 352 569, 8 325 569. 
Bài 2. 
a) Tìm trung bình cộng của các số:
52, 37 và 61. 16, 32, 64 và 128
71, 34, 65, 56 và 44. 1235và 1357.
b) Tính tổng của 2 số biết trung bình cộng của chúng là 125.
 Tổng của 2 số là:
 125 x 2 = 250
Bài 3.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
2giờ 18phút =. phút 48giờ = .ngày
1giờ 180phút =  giờ 1/3ngày= .phút
1thế kỉ 8năm = năm 1/4thế kỉ= năm
b) Tính các mốc thời gian sau:
Nhà Nguyễn thành lập năm 1802 năm đó thuộc thế kỉ nào? tính đến nay đã được mấy năm?
 Năm 1802 thuộc thế kỉ XIX đến nay được số năm là: 
 2009- 1802 =207 (năm)
*Quang Trung mất tính đến năm 2008 là 216 năm, vậy Quang Trung mất năm nào? năm dó thuộc thế kỉ nào?
 Năm Quang Trung mất là:
 2008- 216 = 1792
 Năm 1792 thuộc thế kỉ XVIII
Bài 4. 
Một ôtô chở 6 bao gạo và 8 bao ngô, mỗi bao gạo nặng 80 kg và mỗi bao ngô nặng 90 kg. Hỏi ôtô đó chở bao nhiêu tạ gạo và ngô?
. Giải
 6 bao gạo nặng là: 80x6 = 480(kg)
 8 bao ngô nặng là: 90x8 = 720(kg)
 Tất cả số gạo và ngô nặng là:
480+720 = 1400(kg)
Đổi: 1400kg = 14 tạ
 Đáp số: 14 tạ
Bài 5:
Trong đợt thu gom giấy vụn đầu năm học, lớp 4A thu được 21kg, lớp 4B thu được 22kg, lớp 4C thu được29kg, lớp 4D thu được bằng trung bình cộng của cả 4 lớp. Hỏi lớp 4D thu được bao nhiêu kg giấy vụn?
. Giải
Số kg giấy vụn lớp 4D thu được là trung bình cộng của cả 4 lớp vì vậy trung bình cộng của 3 lớp còn lại cũng chính là số giấy vụn lớp 4D thu được.
Vậy số giấy vụn lớp 4D thu được là:
(21 + 22 + 29) : 3 =24(kg)
 Đáp số : 24 kg
 ......................................................................
Ngày soạn: 23 .9.2009 Ngày dạy: Tiết 1 Thứ 4ngày 7.10.2009 (4C)
 Tiết 4 Thứ 4 ngày 7.10.2009 (4B)
 Địa lý : Thực hành
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ.
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ.
- Nêu tác dụng của việc trông rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất đang bị xấu đi.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Bản đồ hành chính Việt Nam.
 - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. 
III. Hoạt động dạy học: 
Câu 1: 
a) Người dân ở Hoàng Liên Sơn trồng trọt gì? ở đâu?
Người dân ở Hoàng Liên Sơn trồng lúa ngô ,chè...trên nương rẫy, ruộng bậc thang. Ngoài ra họ còn trồng một số loại cây ăn quả xứ lạnh.
 b) Tại sao họ lại có cách thức trồng trọt như vậy? 
Họ lại có cách thức trồng trọt như vậy vì họ sống ở vùng núi đất dốc nên phải làm ruộng bậc thang, khí hậu lạnh trồng rau và quả xứ lạnh.
Câu 2: Điền dấu + vào ô trống ý đúng 
a) Trung Du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng cây
Chanh	Dứa
Cam 	Chè
Vải	Xoài cát
Chôm chôm	Cà phê
b) Những tỉnh Bắc Bộ có vùng Trung Du
	Thái Nguyên	Vĩnh Phúc	Bắc Ninh	
	Phú Thọ	Bắc Giang	Lào Cai
Câu 3: 
a) Kể tên một số nghề thủ công và sản phẩm thủ công nổi tiếng của một số dân tộc ở vùng núi Hoàng Liên Sơn?
 Nghề thủ công: dệt hàng thổ cẩm, may , thêu, đan , lát gùi sọt...rèn đúc
b) Hàng thổ cẩm được dùng để làm gì?
Hàng thổ cẩm có màu sắc sặc sỡ, được dùng làm thảm, khăn, mũ , túi...
* GV nhận xét giờ học.
 BGH ký duyệt
.....................................................................................................................................
tuần 6
Ngày soạn: 17. 9.2009 Ngày dạy: Tiết 1,2 Thứ 2 ngày 28.09.2009 (4B)
 Tiết 3,4 Thứ 2 ngày 28.09.2009 (4C)
Toán (ôn): ôn tập
I- Mục tiờu: 
 - Giỳp HS ụn tập kiến thức đó học và làm thành thạo cỏc bài tập.
II- Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1/ ễn tập kiến thức.
- Nờu cỏch thử lại của phộp cộng và cỏch thử lại của phộp trừ. Lấy vớ dụ minh họa.
- Em hiểu như thế nào là biểu thức chứ 2 chữ. Hóy lấy vớ dụ minh họa .
- Muốn tỡm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Muốn tỡm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào.
+ HS tự lần lượt nờu ý kiến của mỡnh và bổ sung.
+ Gv nhận xột và kết luận.
2/ Bài luyện tập.
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
64320 - 54208 23075 + 689213 
55109- 9854 24870 + 980456
- Gv cho HS lần lượt làm vào vở. 
- Nhận xột HS làm 
- Cho những HS làm sai nhiều làm lại bài.
Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.:
 - Số lớn nhất cú 4 chữ số là: .......................
 - Số bộ nhất cú 4 chữ số là: .........................
 - Hiệu của 2 số này là: ..............................
- HS tự làm bài tập vào vở. 
- GV cho HS chữa bài bằng cỏch đọc kết quả của mỡnh. 
- HS đổi chộo bài của nhau và kiểm tra.
Bài 3: Một giờ ụ tụ chạy được 42640m, giờ thư hai chạy được ớt hơn giờ thứ nhất 6280m. Hỏi trong 2 giờ ụ tụ chạy được bao nhiờu km?
- HS đọc bài toỏn .
- HS tự suy nghĩ và làm bài. HS giải vào vở.
- 1 HS lờn bảng giải:
Bài giải
 Giờ thứ hai chạy được là: 42 640 - 6 280 = 36 360 (m)
 Trong hai giờ chạy được là: 42 640 + 36 360 = 79 000(m)
 79 000 m = 79 km
 Đỏp số: 79km
- GV chữa bài và kết luận.
- HS chữa bài của mỡnh nếu sai.
Bài 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
 M: Nếu a = 2 và b = 1 thỡ a + b = 2 + 1 = 3
 - Nếu m = 6 và n =3 thỡ: m + n = ........................................................
 m - n = ............................................................
 m x n = ..........................................................
 m : n = ............................................................
- HS làm bài theo mẫu . Gv chấm bài HS nhận xột bài làm HS.
III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề:
- Nhận xột tiết học và cỏch nắm nội dung bài học của HS.
- Nhắc nhở 1 số HS làm bài chưa được về nhà cố gắng.
.................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA buoi 2.doc