Giáo án Toán 4 - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000

Giáo án Toán 4 - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000

I - Mục tiêu :

-Đọc, viết được các số đến 100 000.

-Biết phân tích cấu tạo số .

BT cần làm : Bài 1, 2 & 3 : a/ Viết được 2 số ; b/ dòng 1

II - Đồ dùng dạy học :

SGK, VBT

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :

1. Khởi động :

2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

3. Bài mới :

 

doc 9 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 752Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(Tr.3)
I - Mục tiêu :
-Đọc, viết được các số đến 100 000.
-Biết phân tích cấu tạo số .
BT cần làm : Bài 1, 2 & 3 : a/ Viết được 2 số ; b/ dòng 1
II - Đồ dùng dạy học :
SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu : 
GV giới thiệu và ghi tựa bài.
 Hoạt động 1 : Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số : 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu ?
Tương tự như trên với số : 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng ?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng ?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng ?
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1 :
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong tia số này ; cho biết số cần viết tiếp theo là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2 :
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3 : 
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
Câu a : Viết được 2 số ; b/ dòng 1.
Bài tập 4 : Y/c HS khá, giỏi làm thêm.
Hình H có mấy cạnh ?
Cạnh nào đã biết số đo ? Cạnh nào chưa biết số đo ?
Xác định chiều dài các cạnh chưa có số đo ?
Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi hình H
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét :
+ số 20 000, 40 000 , 50 000, 60 000 là số tròn nghìn
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm : Phân tích số thành tổng
HS làm bài
HS sửa bài
HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình
6 cạnh : 4 cạnh có số đo, 2 cạnh chưa có số đo
HS bàn cách tìm số đo :
+ 18 cm =  + 9 cm
+ 18 cm = 6 cm + . cm
HS nêu quy tắc tính chu vi hình H
HS làm bài
HS sửa bài
4. Củng cố - Dặn dò : 
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
(Tr. 4)
I- Mục tiêu :
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. 
-Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
BT cần làm : Bài 1 (cột 1) , 2 (a), 3 (dòng 1,2), 4 (b).
II - Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :	
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000
Yêu cầu HS sửa bài làm 
GV nhận xét
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu : 
GV giới thiệu và ghi tựa bài. 
Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) 
GV đọc : 7000 - 3000
GV đọc : 6000 : 2
.....
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1 : Làm cột 1 ; Cột 2 Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Bài tập 2 : Làm cột a ; Cột b Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3 : Làm dòng 1, 2 ; Dòng cuối Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên ?
Bài tập 4 : Làm câu b ; câu a Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Yêu cầu HS so sánh & viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài tập 5 : Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa bài 
HS làm bài
HS sửa bài
4. Củng cố - Dặn dò : 
Tính nhẩm
So sánh các số
Chuẩn bị bài : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Làm bài trong VBT
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (tiếp theo)
(Tr. 5)
I- Mục tiêu :
-Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
-Tính giá trị của biểu thức.
BT cần làm : Bài 1, 2 (b), 3 (a, b).
II - Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :	
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài 
GV nhận xét
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu : 
GV giới thiệu và ghi tựa bài. 
Thực hành :
Bài tập 1 :
GV cho học sinh tính nhẩm
Bài tập 2 : Làm cột b ; cộta Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức :
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia).
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn.
Bài tập 3 : Làm câu a, b ; câu c, d Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
HS tự tính giá trị của biểu thức
Bài tập 4 : Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 5 : Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
HS làm bài
HS sửa bài
HS nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa bài
4. Củng cố - Dặn dò : 
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp.
Chuẩn bị bài : Biểu thức có chứa 1 chữ
Làm VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
(Tr. 6)
I - Mục tiêu :
-Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
-Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
BT cần làm : Bài 1, 2 (a), 3 (b).
II - Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :	
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : 
Yêu cầu HS sửa bài 
GV nhận xét
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu : 
GV giới thiệu và ghi tựa bài. 
Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán 
Hướng dẫn HS xác định : muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm : 3 + o
GV nêu vấn đề : nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở ?
GV giới thiệu : 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ .
b. Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao ? 
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính : a = 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính :
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định : 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì ?
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1 : HS làm chung phần a), thống nhất cách làm. Sau đó HS làm các phần còn lại
Bài tập 2 : Làm câu a ; câu b Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
GV cho học sinh thống nhất cách làm.
Bài tập 3 : Làm câu b ; câu a Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau : giá trị của biểu thức 250 + mvới m= 10 là 250 + 10 = 260
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu : nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa bài
4. Củng cố - Dặn dò : 
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì ? 
Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Làm VBT
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
(Tr. 7)
I - Mục tiêu :
-Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
BT cần làm : Bài 1, 2 (2 câu), 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp).
II - Đồ dùng dạy học :
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Khởi động : 
2. Bài cũ : Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài 
GV nhận xét
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu :
GV giới thiệu và ghi tựa bài. 
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài tập 1 : HS đọc và nêu cách làm và thống nhất cách làm. 
Bài tập 2 : Làm câu a, b ; câu c, d Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
HS tự làm, sau đó cả lớp thống nhất kết quả. 
Bài tập 3 : Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Bài tập 4 : Chọn cho HS làm trường hợp a = 5 ; a = 3 & 8 Y/c HS khá, giỏi làm thêm. 
Xây dựng công thức tính : Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh là a) lên bảng, sau đó nêu cách tính chu vi của hình vuông. 
GV nhấn mạnh cách tính chu vi. Sau đó cho HS làm các bài tập còn lại. 
HS tính
HS tính
HS nêu : Chu vi của hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4. 
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
4. Củng cố - Dặn dò: 
Đọc công thức tính chu vi hình vuông ?
Chuẩn bị bài : Các số có sáu chữ số
Làm bài trong VBT.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 1.doc