Toán
Tiết 116: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn kỹ năng cộng phân số.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng
II.Phương pháp: Luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số
IV.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định:
2.Kiểm tra:
.
3.Bài mới:
- Bài tập số 1 có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào?
Nêu cách rút gọn phân số?
Tuần 24 Ngày soạn: 10/2/2010 Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2010 Ngày giảng Chào cờ: Nội dung do TPT triển khai Toán Tiết 116: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng cộng phân số. - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng II.Phương pháp: Luyện tập thực hành III.Đồ dùng dạy học: - Thước mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: .. 3.Bài mới: - Bài tập số 1 có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào? Nêu cách rút gọn phân số? Cho HS tự làm các BT trong SGK: - Tính (theo mẫu)? 3 + =+ = + = Ta có thể viết gọn như sau: 3 + = + = - Viết tiếp vào chỗ chấm: (+) + = ... ; + ( + ) = ... (+) + ... + ( + ) - Nhận xét về kết quả hai phép tính? - Đó là t/c kết hợp của phép cộng của p/ số. Hãy nêu tính chất kết hợp? - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS 4.Củng cố : - Nêu t/c kết hợp của phép cộng p/s? 3p 2p 6p 7p 7p 6p 4p 2 em nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số? Bài 1: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiểm tra a. + Ta có : == Vậy: + = += Bài 2: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xét a. 3 + = + = b.+ 5 = + = (còn lại làm tương tự) Bài 3: cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa (+) + = += + ( + ) = + = Vậy: (+) + = + ( + ) - 3,4 em nêu: Bài 4: Nửa chu vi hình chữ nhật là: += ( m ) Đáp số: ( m ) - 3 – 4 HS nêu V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Toán(tăng) Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : Cách trình bày lời giải bài toán có lời văn liên quan đến cộng hai phân số II.Phương pháp: Luyện tập thực hành III.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn? - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: 3.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số? 3p 28p 2p Bài 3 (trang 35): Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Sau hai giờ ô tô đó đi được số phần của quãng đường là: + =(quãng đường) Đáp số :(quãng đường) Bài 3 (trang 36) Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét: Giải: Sau ba tuần người công nhân đó hái được số tấn cà phê là: + + = (tấn) Đáp số : (tấn) Bài 4(trang 37) Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài Sau một ngày đêm ốc sên bò được số mét là: + = (m) Đáp số (m) - 2 - 3 HS V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p) Toán Tiết 117: Phép trừ phân số I.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số. - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. II.Phương pháp: Động não, luyện tập III.Đồ dùng dạy học: - GV-HS :2 băng giấy khổ 12 *4cm thước chia vạch ,kéo IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: tính: 3 + =? +=? 3.Bài mới: a.HĐ 1:Thực hành trên băng giấy - GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau . - Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao nhiêu phần băng giấy? - Cắt lấy từ băng giấy đặt phần còn lại lên băng giấy nguyên. Vậy phần còn lại bằng bao nhiêu phần băng giấy nguyên ? b.HĐ 2:Trừ hai p/s cùng m/s :-=? - Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để nêu n/ xét và rút ra cách trừ: - Ta có phép trừ sau: :- == - Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - Rút gọn rồi tính? Phân số nào rút gọn được? - Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề? Nêu cách giải bài toán? 4.Củng cố : -Nêu cách trừ hai ph/số cùng mẫu số? 3p 5p 5p 5p 14p 3p - 2em lên bảng- Cả lớp làm vào nháp nêu cách tính và kết quả -HS thực hành trên băng giấy -Lấy băng giấy - Còn lại băng giấy nguyên - 2 em nêu nhận xét: 3,4 em nêu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. - === 2(còn lại ttự) Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lên B chữa a. - Ta có == Vậy: - = - = (còn lại ttự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài - Vài HS nêu V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò Toán (tăng) Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng, phép trừ phân số. - Rèn kỹ năng trình bày bài làm. II.Phương pháp: Luyện tập thực hành III.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán - Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm? GV chấm bài nhận xét: - Tính bằng cách thuận tiên nhất? - GV chấm bài nhận xét: - Tính? Nêu cách trừ hai phân số? 3.Củng cố : - Nêu tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng phân số? 3p 28p 2p - Hát Bài 2 (trang 38): - Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. + = + c. ( + ) + = + ( + ) Bài 3 (trang 38) - Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét: a. + + = ( + )+ = + = + = (còn lại làm tương tự) Bài 1(trang 39: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra a. - = = = 1 b. - = = (còn lại làm tương tự) V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p) Toán Tiết 118: Phép trừ phân số (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số. - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. II.Phương pháp: Động não, luyện tập thực hành III.Đồ dùng dạy học: - Thước mét ,bảng phụ ghi quy tắc IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Tính: - = ? ......................................................... 3.Bài mới: a.HĐ 1:Trừ hai phân sốkhác mẫu số. - Gv nêu VD : Có tấn đường, đã bán tấn đường.Còn lại ? tấn đường? - Muốn tính số đường còn lại ta làm ntn ? - GV ghi phép tính: - - Nhận xét về mẫu số hai phân số? - Muốn thực hiện phép trừ ta phải làm như thế nào? - Nêu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số? b.HĐ 2: Thực hành - Tính? - GV chấm bài nhận xét: - Tính - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 4. Củng cố : - Y/c HS nhắc lại qtắc trừ 2 phân số khác mẫu số 3p 2p 10p 15p 5p 1 em lên bảng - cả lớp làm nháp - Ta phải lấy số đường đã có trừ đi số đường đã bán( nêu phép tính) - 1 em nêu nhận xét: - Quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ - = - = = - 3, 4 em nêu quy tắc : Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài a. - = - = = (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. - =- = = Bài 3: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài Diện tích trồng cây xanh - = (diện tích) Đáp số (diện tích) - Vài HS nhắc lại V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Toán Tiết 119: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố luyện tập phép trừ hai phân số. - Biết trừ hai phân số, ba phân số. II.Phương pháp: Luyện tập thực hành III.Đồ dùng dạy học: - Thước mét IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1:Củng cố về phép trừ hai phân số. Tính: - =? ; - = ? b.Hoạt động 2: Thực hành - Tính? - GV chấm bài nhận xét: - Tính ? - Tính theo mẫu - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 4.Củng cố : Tính: 2 - =? - GV nhận xét, bổ xung. 3p 4p 5p 17p 5p - HS hát. 2 em nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? Cả lớp làm vở nháp -2 em lên bảng chữa Bài 1: Cả lớp làm vở 3 em chữa bài a. -= = = 1(còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra - = - = = (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra Phân số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam là: - = ( ngày) Đáp số ( ngày) - HS nêu cách làm và KQ V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Toán (tăng) Luyện tập I.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Phép trừ hai phân số. - Biết trừ số tự nhiên cho phân số. II.Phương pháp: Luyện tập thực hành III.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán ,sách toán IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 41: - Tính? - Tính - Tính ( theo mẫu): 2-= -= = - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 3. Củng cố : - Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số? 3p 5p 8p 8p 7p 2p Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- lớp nhận xét: a. -= = = 2 (còn lại làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta - = - = = (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài 4-= - = = (còn lại làm tương tự) Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra a.Diện tích trồng rau cải và su hào là: +=(diện tích) b.Diện tích trồng su hào hơn diện tích trồng rau cải là: -= (diện tích) Đáp số: a.(diện tích) b. (diện tích) V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p) Toán Tiết 120:Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số. II. Phương pháp: III.Đồ dùng dạy học: - Thước mét IV.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Bài 1 (trang 131) Tính += ? ; +=? ; -=? . 3.Bài mới: - Tính? GV chấm bài nhận xét: - Tính - Tìm X? - GV chấm bài nhận xét: - Tính bằng cách thuận tiện nhất? - Vận dụng tính chất nào để tính ? - Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? 3. Củng cố : Tính: 2 - =? 2p 5p 8p 6p 4p 5p 4p 3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở: Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta a. + =+ = = b. - =-== (còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài a. x += b. x-= x= - x=+ x= x= (còn lại làm tương tự) Bài 4b: 1em lên bảng - cả lớp làm vào vở Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra Số học sinh học Tin học và tiếng Anh là: - HS nêu cách tính và nhẩm kq V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Toán (tăng) Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 42 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ... ọc - Dặn dò: (2p) Toán Tiết 139: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. II.Phương pháp: luyện tập III. Đồ dùng dạy học: - Thước mét IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: .. 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - Nêu các bước giải ? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ? - Tổng của hai số là bao nhiêu ? GV chấm bài nhận xét Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? Tổng của hai số là bao nhiêu? GV chấm bài nhận xét 4.Củng cố : ?Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ? 2p 2p 26p 5p 5p 5p 6p 4p - Nêu các bước giải bài toán “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số” Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế - Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là 198- 54 = 144 Đáp số: số bé 54; số lớn 144 Bài 2: Cả lớp làm VBT- 1 em chữa bài-cả lớp đổi vở kiểm tra - Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần) Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) Bài 4:Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài Nửa chu vi là 350 : 2 = 175 (m) Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là:3 + 4 = 7(phần) Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m) Chiều dài là 175 - 75 = 100 (m ) Đáp 100 m; 75 m V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Toán Tiết 140: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. II.Phương pháp: Thực hành III. Đồ dùng dạy học: - Thước mét IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - GV chấm bài nhận xét - Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chữa bài - nhận xét 4.Củng cố : ? Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó? 2p 2p 26p 6p 6p 7p 7p 4p -Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Bài1 : lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3 = 4 (phần) Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài - Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5 (phần) Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gáilà : 12- 4 = 8 (bạn) Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) Bài 4: 1 em nêu bài toán Bài toán: Hai thùng chứa được 180 lít nước, trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần thùng 1.Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? - Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài - 2 HS V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Ngày soạn: 26/3/2010 Ngày giảng Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010 Chào cờ (TPT triển khai) ------------------------------------------------ Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. II.Phương pháp: Thực hành III. Đồ dùng dạy học Bảng con IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò ổn định: A.Kiểm tra Bài tập về nhà của học sinh B. Bài mới: a)Giới thiệu bài b) Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1(149) - GV hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài. - Cho HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2 - GV hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài. - Cho HS làm bài vào bảng con - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3- Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 4 GV yêu cầu học sinh : - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - Tỉ số của hai số là bao nhiêu? - GV chấm bài nhận xét Bài 5 - Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - GV chữa bài - nhận xét 3.Củng cố : - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 2p 5p 30p 6p 6p 6p 6p 6p 4p Bài1 : Cả lớp làm bài vào bảng 1 em chữa bài - HS nhận xét, bổ sung Cả lớp làm bài vào bảng 1 em chữa bài - HS nhận xét, bổ sung - Coi số bé là 1 phần thì số lớn là 7 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 1 + 7 = 8 (phần) Số bé là 1080 : 8 x 1 = 135 Số lớn là: 1080 – 135 = 945 Đáp số : Số bé 135. Số lớn 945 Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài Coi số đo chiều rộng là 2 phần thì số đo chiều dài là 3 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 3 + 2 = 5(phần) Chiều rộng là : 125 : 5 x 2 = 50(m) Chiều dài là :125 – 50 = 75 (m) Bài 5: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: Toán (tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập cách viết tỉ số của hai số - Rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. II.Phương pháp: Thực hành III. Đồ dùng dạy học: Thước mét, vở bài tập toán trang 67, 68 IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - GV kẻ bảng như VBT(T67) lên B, nêu y/c BT và HD h/s làm bài, chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - GV kẻ bảng như VBT lên B, HD học sinh cách làm bài: + Em hiểu tỉ số 1: 7 có nghĩa là gì? - Cùng HS nhận xét và chữa bài - Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - GV chữa bài - nhận xét 3.Củng cố : - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 2p 28p 2p Bài1 : Cả lớp làm bài vào VBT, 2 em chữa bài trên B: - Cột 2: - Tỉ số của a và b là - Tỉ số của b và a là ( Các cột còn lại làm tương tự) Bài 2: - Coi số kg gạo ở túi thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số kg gạo ở túi thứ 2 là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 4 + 5 = 9 (phần) Số ki- lô- gam gạo ở túi thứ nhất là 54 : 9 x 4 =24(kg) Số ki- lô- gam gạo ở túi thứ hai là: 54 - 24 = 30(kg) Đáp số : 24kg, 30kg. Bài 3: - Tỉ số 1 : 7 có nghĩa là nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 7 phần như thế? - lớp làm vở BT- 4 em chữa bài trên B: *Đ/s: 45, 315; 140, 252; 893, 799; 8241, 3015 Bài 4: HS làm BT vào VBT Diện tích hình chữ nhật là: 3 x 5 = 15(m2) Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (m2) Tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật là: - 2 HS V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p) Toán (tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó''. II.Phương pháp: Thực hành III. Đồ dùng dạy học: Thước mét, vở bài tập toán trang 70, 71 IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - GV kẻ B như VBT lên B, HD HS cách làm bài: + Em hiểu tỉ số 2: 3 có nghĩa là gì? - Cùng HS nhận xét và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: 3.Củng cố : - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệuvà tỉ số của hai số đó 2p 28p 2p Bài1:lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 4 phần thì số lớn là 7 phần như thế. Hiệu số phần bằng nhau là 7 - 4 = 3 (phần) Số bé là 658 : 7 x 3 =282. Số lớn là: 658 - 282 = 376. Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376. Bài 2: - Tỉ số 2 : 3 có nghĩa là nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 7 phần như thế? - lớp làm vở BT- 4 em chữa bài trên B: *Đ/s: 46, 69; 27, 45; 42,98; 205, 82; 189, 81. Bài3: - Coi diện tích HV là 3 phần bằng nhau thì diện tích HCN là 5 phần như thế. Hiệu số phần bằng nhau là 5 - 3 = 2 (phần) Diện tích hình vuông là: 36 : 2 x 3 = 54 (m2) Diện tích hình chữ nhật là: 54 + 36 = 90 (m2) Đáp số: 54 m2, 90 m2 - 2 HS V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p) Toán (tăng) Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó''. II.Phương pháp: Thực hành III. Đồ dùng dạy học: Thước mét, vở bài tập toán trang 73, 74 IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán nào đã học? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Em có nhận xét gì sau khi làm xong bài 1? * Vậy tỉ số cũng có thể rút gọn được như phân số - HD học sinh làm tương tự bài tập 1 - GV kẻ B như VBT lên B, HD HS cách làm bài: * Lưu ý HS: Tỉ số nào có thể rút gọn được thì rút gọn rồi mới viết vào vở - Cùng HS nhận xét và chữa bài 3.Củng cố : - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 2p 28p 2p Bài1:lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài a, Coi số bé là 4 phần thì số lớn là 6 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 4 + 6 = 10 (phần) Số bé là 150 : 10 x 4 = 60 Số lớn là: 150 - 60 = 90 . Đáp số : Số bé 60. Số lớn 90. - Phần b làm tương tự * Đ/s : Số bé 60. Số lớn 90. - 2 phần a và b vẫn là 1 vì tổng bằng nhau và tỉ số Bài 2:- HS làm vở rồi chữa bài *Đ/s: Số bé 10. Số lớn 30 Bài 3: Cả lớp làm bài vào VBT, 2 em chữa bài trên B: - Cột 1: - Tỉ số của a và b là - Tỉ số của b và a là ( Các cột còn lại làm tương tự) - 2 HS V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p) Ngày soạn: 26/4/21010 Ngày giảng Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010 Chào cờ (TPT triển khai) Toán Tiết 141: Luyện tập chung
Tài liệu đính kèm: