TOÁN (Tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Tính nhẩm
Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
So sánh các số đến 100 000.
Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
TOÁN (Tiết 2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: Tính nhẩm Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: GV nêu – ghi tựa. Bài giảng: * Luyện tính nhẩm: - Đọc phép tính thứ nhất 7000+2000 - Đọc phép tính thứ hai 9000 - 3000 - Tiếp tục đọc đến hết. * Thực hành: -Bài 1: cho HS tính nhẩm rồi viết kết quả vào vở. - Bài 2: HS tự làm rồi lên bảng sửa. - Bài 3: - Bài 4: - Bài 5:HD cho HS giải GV nhận xét. - Tính mhẩm ghi kết quả vào vở: 9000 - Thực hiện như trên. - 9000; 6000; 4000; 6000; 8000; 24000; 33000; 7000 a/ 4637 7035 +8245 - 2316 12882 4719 235 25968 3 * 3 19 8656 975 16 18 0 b/ 5916 6471 +2358 - 518 8274 5953 4126 18418 4 * 4 24 4604 16648 018 2 - Nêu cách so sánh và bài làm. 5870 < 5890 28676 = 28676 4327 > 3742 97312 < 97400 - HS tự làm và nêu kết quả. a/ 56731; 65371; 67351; 75631 b/ 92678; 82679; 79862; 62978 Giải Số tiền mua bát 2500 * 5 = 10000 (đồng) Số tiền mua đường 6400 *2 = 12800 (đồng) Số tiền mua thịt 35000 * 2 = 70000 (đồng) b/ Số tiền bác Lan đã mua 10000 + 12800 + 70000 = 92800 (đồng) c/ Bác Lan còn lại số tiền là 100000 – 92800 = 7200 (đồng) ĐS: Củng cố - Tính nhẩm - So sánh các số Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) - Làm bài trong VBT
Tài liệu đính kèm: