Giáo án Toán 4 - Trường Tiểu học Giao Xuân

Giáo án Toán 4 - Trường Tiểu học Giao Xuân

I. Mục tiêu:

 Giúp học sinh ôn tập về:

- Cách đọc, viết số đến 100 000.

- Phân tích cấu tạo số . Chu vi của một hình.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

1, Giới thiệu bài:

 

doc 180 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Trường Tiểu học Giao Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2008
 Toán: (Tiết 1): Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số . Chu vi của một hình.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài: 
2, Hướng dẫn ôn tập .
B, Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Số : 83 251? Đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm , hàng nghìn, ...
Hs nêu
1 chục = 10 đv
1 trăm = 10 chục...
? Tương tự với các số: 83 001; 80 201; 80 001.
? Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?
? Nêu các số tròn trăm, tròn chục, ...?
B, Thực hành
Bài 1 ( 3 ) GV chép đề lên bảng 
? Các số trên tia số được gọi là số gì ?
 ? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
? Vạch thứ nhất viết số ?
? Học sinh lên làm tiếp.
- Phần b làm tương tự:
Bài 2(5) Viết theo mẫu.
- G v kẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng: 
Viết số
Chục nghìn
Nghìn 
Trăm
Chục 
đv
Đọc số
42 571
4
2
5
7
1
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91 907
16 212
7
0
0
0
8
Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.
Bài 3 (5 ) Viết số sau thành tổng Đọc yêu cầu:
 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
các số khác tương tự: 9171; 3082; 7006. Hs làm vào vở
b,9000 + 200 +30 + 2 =?
- Gv chấm bài , nx.
Bài 4 ( 5 ) Tính chu vi các hình
Gv vẽ hình lên bảng
Hs đọc yêu cầu.
Hs làm bài vào nháp, 3 hs lên bảng.
+ Chu vi hình ABCD là; 
 6 + 4 +3 + 4 = 17( cm )
+Chu vi hình MNPQlà:
 ( 4 + 8) x 2 = 24 ( cm ) 
+ Chu vi hình GHIK là : 
 5 x 4 = 20 (cm)
Hs đổi chéo nháp kiểm tra, nx bài làm trên bảng.
- Tính tổng độ dài các cạnh.
- Hình chữ nhật và hình vuông
Gv nhận xét .
? Muốn tính chu vi một hình ta làm như thế nào?
? Giải thích cách tính chu vi hình MNPQ và hình GHIK?
C, Củng cố , dặn dò.
- Nx tiết học.
Xem trước các bài ôn tập tiếp theo.
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2008
Toán: (Tiết 2 )
Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp).
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000 kết hợp tính nhẩm.
- So sánh các số đến 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 5 ( 5).
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: - Hs chữa bài tập về nhà
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài trực tiếp.
b. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1(4) Tính nhẩm: - Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm.
- GV cho hs thực hiện theo hình thức nối tiếp: - Hs thực hiện nhẩm.
- Gv nx và cho làm bài vào vở. - Hs làm bài vào vở.
Bài 2a (4). Đặt tính rồi tính. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài: - Hs thực biện đặt tính rồi tính vào vở.
- Hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp kết hợp nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lượt các phép tính: cộng trừ nhân chia.
Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài.
Bài yêu cầu gì? - So sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- 2 Hs làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài 4a. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv yêu cầu hs tự làm bài:
? Hướng dẫn chữa bài và hỏi cách làm bài:
a. 56 731; 65 731; 65 371; 75 631.
* Bài 4b làm tương tự.
Bài 5 (5). Gv treo bảng số liệu.
- Hs quan sát và đọc bảng số liệu.
- Bác Lan mua ? loại hàng, đó là những loại hàng nào? Giá tiền và số lượng hàng là ?
- 3 loại hàng : 5 cái bát, 2 kg đường, 2 kg thịt....
? Bác Lan mua hết số? Tiền bát, Làm thế nào để tính được?
Số tiền mua bát là: 
 2500 x5 = 12 500 (đồng)
*Tương tự tính được số tiền mua thịt, mua đường... - Hs làm vào vở.
3. Dặn dò: - BTVN 2b/5. 
 - Nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2008
Toán: (Tiết3)
Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo ).
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
	- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ. - Bài còn lại tiết trước.
2. Luyện tập, củng cố.
Bài 1(5). Tính nhẩm 
- Bài yêu gì? - Tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả vào vở. 
Bài 2b (5). - Hs đọc yêu cầu bài.
? Bài yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính.
- Gv cho hs tự tính rồi nêu cách tính.
- Lần lượt 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết qủa.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính rồi làm bài và chữa bài.
- Hs làm bài vào vở, 4 em thực hiện trên bảng lớp.
Bài 4.Tìm x.
X + 875 = 9936
- Hs nêu cách tìm x và thực hiện nêu kết quả.
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Lấy tổng trừ số hạng đã biết.
X = 9936 - 875
b. Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - Lấy tích chia cho thừa số đã biết:
X = 4826 : 2
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
X + 8259 + 725
d. Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? - Lấy thương nhân với số chia.
Bài 5. - Hs đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì? - 4 ngày được 680 chiếc.
? Bài toán hỏi gì? - 7 ngày ? chiếc.
? Muốn biết 7 ngày ? chiếc ta làm thế nào? - Tính số máy làm được 1 ngày rồi nhân với 7.
- Cho hs nêu tóm tắt bằng lời. - Hs nêu
- Hướng dẫn hs chữa bài. - Giải bài vào vở. 1 Hs lên bảng chữa bài
- Gv cùng hs nx, chốt bài giải đúng.
Bài giải
Số ti vi nhà máy sản xuất được trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1 190 ( chiếc)
Đáp số : 1190 chiếc.
3. Nhận xét dặn dò.
 - Bài tập 2a (5).
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2008
 Toán: ( Tiết 4 )
Biểu thức có chứa một chữ.
I. Mục tiêu: 
	Giúp học sinh:
	- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
	- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số.
II. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ ( cột 2,3) để trống.
III. Các hoạt động dạy học.
 *Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập còn lại tiết trước.
* Bài mới:
1.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức có chứa một chữ. - Hs đọc bài toán ví dụ:
? Muốn biết bạn Lan có tất cả ? quyển vở ta làm ntn?
- Thực hiện phép cộng số vở Lan có ban đầu với số vở bạn cho thêm.
- Nếu mẹ cho thêm 1 quyển vở thì Lan có 3+1 quyển vở...Nếu mẹ cho thêm a quyển vở thì Lan có 3 + a quyển vở.
 Dùng bảng phụ kẻ sẵn lần lượt nêu các tình huống đi dần từ cụ thể đến biểu thức 3 +a.
 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ. - Hs nhắc lại.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ.
- Nếu a = 1 thì 3+a = ? - Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4.
- Ta nói: 4 là giá trị số của biểu thức
 3 + a. - Hs nhắc lại:
- Hướng dẫn tương tự với a = 2,3,4... - Hs tìm...
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn tìm giá trị của biểu thức 3 + a ta làm ntn?
- Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- Tính được 1 giá trị của biểu thức :
3 + a.
2. Luyện tập:
Bài 1 (6). - Hs đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì? - Tính giá trị của biểu thức.
- Hướng dẫn làm mẫu:
a. 6 - b với b= 4.
- Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2.
- Hs tự làm vào vở với mục b,c.
Bài 2 (6). - Hs đọc đề bài:
- Hs làm bài theo mẫu.
- Đối chéo chữa bài.
- Tổ chức cho hs chữa bài.
III. Củng cố: Nêu một ví dụ về biểu thức chứa một chữ?
	 ? Muốn tính giá trị của biểu thức chứa 1 chữ ta làm thế nào?
* Dặn dò: bài 3 (6).
Thứ sáu ngày 22 tháng 8 năm 2008
Toán: (Tiết 5 )
Luyện tập.
I. Mục tiêu: - Củng cố có tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
	 - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
* HS khuyết tật bỏ bài 2, 3
II. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra và chữa bài tập về nhà.
- Muốn tính giá trị của biểu thức chứa chữ ta làm thế nào?
2. Luyện tập, củng cố:
Bài 1 (7). - Hs đọc đề bài.
? Bài yêu cầu làm gì? - Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.
- Gv hướng dẫn mẫu: - Hs lắng nghe, phân tích.
a 6 x a 	 350 : a
5 6x5 = 30
7
10
? Cách tính giá trị của biểu thức chứa chữ?
- Thay chữ bằng số rồi tính kết quả.
Bài 2(7). - Hs đọc đề bài.
? Bài yêu cầu làm gì? - Tính giá trị của biểu thức.
? Muốn tính được em làm thế nào? - Thay chữ bằng số.
-Với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56.
- Hs làm tương tự với các phần còn lại.
? Mỗi biểu thức yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện.
Bài 3(7). Viết vào ô trống theo mẫu?
- Gv cho hs tự kẻ bảng rồi viết. - Hs thực hiện, đổi vở chữa bài.
Bài 4(7).
- Gv vẽ hình vuông cạnh a.
? Nêu cách tính chu vi hình vuông này? - Độ dài cạnh x 4. - P gọi là chu vi hình vuông.
- Khi độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P = a x 4. 
? Tính chu vi hình vuông + cạnh a + 3 cm?
Cạnh a = 5 dm?
Cạnh a = 8 m
P = 3 x 4 = 12 ( cm)
P = 5 x 4 = 20 ( cm)
P = 8 x 4 = 32 ( cm).
* Dặn dò : Làm lại bài 4 vào vở.
 Duyệt ngày.
Tuần 2 	 
Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008
Toán: (Tiết 6)
Các số có sáu chữ số
I. Yêu cầu
 Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
* HS khuyết tật bỏ bài 4
II. Đồ dùng dạy học.
 GV : Phóng to bảng (T8-SGK)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A- Bài cũ:
Tính giá trị của biểu thức:
35 + 3 x n với n=7 	35 + 3 x n = 	35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
 	- Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.
B- Dạy bài mới:
1/ Số có sáu chữ số.
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
- 10 đơn vị = 1 chục
- 10 chục = 1 trăm
- 10 trăm = 1 nghìn
- 10 nghìn = 1chục nghìn
b. Hàng trăm nghìn.
- Gv giới thiệu:
- 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
- 1 trăm nghìn được viết là : 100 000
c. Viết đọc số có sáu chữ số:
- Quan sát bảng mẫu. - H \s quan sát 
- H đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, đv ...?
Gv gắn các thẻ số 100 000; 10 000; 10 ; ... 1 lên các cột tương ứng trên bảng.
- Hs xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm, chục, nghìn, ...
- Gv gắn các kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng.
- Gv hướng dẫn Hs đọc và viết số. - H viết và đọc số 
- Tương tự Gv lập thêm vài số có 6 chữ số nữa.
Luyện tập:
a. Bài số 1: - Hs làm nháp
H s ghi lại cách đọc.
- Muốn đọc hay viết được trước hết ta phải làm ntn?
- Gv đánh giá chung.
b. Bài số 2:
- Gv HD2 - Cho Hs nêu miệng
c. Bài số 3:
- T viết số
 96 315 Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
796 315 Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 315 Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 827 Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
- Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm ntn?
- Đọc tách từng lớp kèm theo.
d. Bài số 4:
- Gv đọc cho Hs viết: + Hs làm bảng con.
+ Sáu mươi ba nghìn ... s & giải bài toán có lời văn .
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
1.Bài cũ: Chữa bài tập 2( T 162) . 
2. Bài mới :
Bài 1: Y/c h/s tính tổng , hiệu ,tích thương của 2 p/s 
Bài 2: H/s suy nghĩ & vết k/q vào ô trống 
Bài 3: H/s tính giat trị của bài tập 
	Đổi vở & chữa bài .
Bài 4: H/s tự giải 
Gọi h/s nên bảng chữa bài 
* Củng cố dặn dò 
Nxét giờ 
Dặn vn xem lại bài 
Thứ năm ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 164 )
Ôn tập về đại lượng
A.Mục tiêu :
Giúp h/s ôn tập C2 các đơn vị đo khối lượng & bảng các đv đo khối lượng .
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng & các bài toán có liên quan 
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
1.Bài mới .
Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đ/v đo k/lượng 
H/s tự làm . Đổi vở & chữa bài
Bài 2: HD h/s chuyển đổi đv đo .
VD : 10 yến = 1 yến x 10 kg = 100 kg & ngược lại .
H/s tự làm 
Gọi h/s chữa bài 
Bài 3: Hd h/s chuyển đổi đ/v đo rồi s s các kết quả để lựa chọn các dấu thích hợp 
Bài 4: 	H/d h/s cách tính .
	H/s tự làm 
Bài 5: 	H/s tự giải :
Xe ô tô chở được tất cả là : 
50 x 32 = 1600 (kg)
1600kg = 16 (tạ)
	Đ/s :16 tạ gạo 
2. *Củng cố , dặn dò .Nxét giờ . Dặn h/s về nhà xem lại bài 
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 165 )
Ôn tập về đại lượng (tiếp)
A.Mục tiêu :
Giúp h/s ôn tập C2 các đơn vị đo thời gian & qh giữa các đv đo thời gian .
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo đo thời gian & giải các bài toán có liên quan 
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
1.Bài cũ :Chữa bài tập 4 T164
2.Bài mới .
Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đ/v đo thời gian
	H/s tự làm 
Bài 2: H/d h/s đổi - h/s tự làm .
5 giờ = 11giờ x5 = 60phút x5 = 300phút .
H/D h/s thực hiện phép chia : 420 : 60 = 7 
	Vậy 420 giây : 60 = 7 phút .
Bài 3: H/s đổi các đ/v đo rồi s s các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .Gọi h/s đọc k/q & chữa 
Bài 4, 5 	.H/d h/s cách giải 
	H/s tự làm 
	Gọi h/s lên bảng chữa bài .
 *Củng cố , dặn dò .
Nxét giờ . 
Dặn h/s về nhà xem lại bài 
Duyệt ngày
Tuần 34
Thứ hai ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 166 )
Ôn tập về đại lượng (tiếp)
A.Mục tiêu :
Giúp h/s ôn tập C2 các đơn vị đo S đã học & qh giữa các đó .
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo đo S & giải các bài toán có liên quan 
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
H/d h/s cách giải từng bài 
Bài 1: Rèn kĩ năng đổi các đ/v đo S 
Bài 2: H/d h/s chuyển đổi các đ/v lớn ra các đ/v bé & ngược lại từ “danh sốphức hợp ”sg “danh số đơn ”& ngược lại 
H/s tự làm .
Bài 3: H/s đổi các đ/v đo rồi s s các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .Gọi h/s đọc k/q & chữa 
Bài 4: H/s tính S thửa ruộng h c n ( theo đ/vị m2).
 Dựa trên số liệu cho viết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó .
 *Củng cố , dặn dò .
 Thu 1 số bài chấm . Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem lại bài 
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 167)
Ôn tập về hình học .
A.Mục tiêu :
Giúp h/s ôn tập về góc & các loại góc : góc , góc nhọn, góc tù , các đoạn thẳng song song vuông góc .
Củng cố kĩ năng vẽ hình v có kích thước cho trước 
 C 2công thức tính P,S của 1 hvuông .
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
1. Bài 1: H/s q/s hvẽ b SGK & nhận biết các cạnh song song với nhau ; các cạnh vuông góc với nhau .
Gọi 1 số 1 số h/s nêu k/q . H/s # nxét .
Bài 2: H/s vẽ h/v với cạnh cho trước từ đó tính P, S hình vuông .
Bài 3: Hướng dẫn h/s 5tính S , P các hình đã cho s s các k/q tương ứng rồi viết các câu Đ vào câu đùng S vào câu sài .
Bài 4: H/s tự làm 
	Gọi h/s chữa bài .
* Củng cố dặn dò . Nxét giờ học . Dặn h/s về nhà xem lại bài .
Thứ tư ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 168)
Ôn tập về hình học .
A.Mục tiêu :
Giúp h/s : Nhận biết & vẽ được 2 đ/t song song , 2 đoạn thẳng vuông góc 
Biết vận dụng công thức tính P, S các hình đã học để giải có y/c tổng hợp .
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
H/d h/s tự giải btập 
1 Bài 1: H/s q/s hvẽ b SGK để nhận biết DE là đ/thẳng song song với nhau AB &CD vuông góc với BC .
Gọi h/s nxét g/v kết luận 
Bài 2: H/s tính S h c n MNPQ là 64 cm2 & độ dài 
NP = 4 cm; Tính độ dài cạnh MN .
Bài 3: H/s vẽ h c n có chiều dài là: 5 cm ; CR là 4 cm .
	Tính P ,S hình chữ nhật .
Bài 4: H/s nxét hình H Tạo nên bởi các hình nào ? Đ đ của các hình .? 
Tính S h b h ABCD sau đó rồi tính S h c n BEGH
S hình H là tổng S của h b h & h c n.
* Củng cố dặn dò .
 Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem lại bài .
Thứ năm ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 169)
Ôn tập về tìm số trung bình cộng .
A. Mục tiêu 
Giúp h/s rèn kĩ năng giải toán về tìm số T B C.
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
H/s tự giải các bài tập .
Bài 1: H/s áp dụng qui tắc tìm số t b c của các số 
 a ( 137 + 348 + 395 ) : 3 = 260 .
 b ( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463 .
Bài 3: Các bước giải .
Tính số vở tổ 2 góp 
Tính số vở tổ 3 góp 
Tính số vở cả 3 tổ góp 
Tính số vở TB mỗi tổ góp .
Bài 4, 5 : H/d các bước giải . H/s tự giải vào vở 
Gọi h/s chữa bài 
* Củng cố dặn dò .
 Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem lại bài .
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 170 )
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó .
A. Mục tiêu 
Giúp h/s rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm 2 số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó ”
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
H/s tự giải các bài tập vào vở .
Bài 1 : H/s làm tính ở giấy nháp 
 H/s kẻ bg( như S G K ) rồi viết đ vào chỗ trống 
Bài 2: T2 & giải vào vở .
Bài 3, 4 , 5 HD các bước giải 
 	H/s tự giải vào vở .
* Củng cố dặn dò .
 Nxét giờ học Dặn h/s về nhà xem lại bài .
 Duyệt ngày . 
Tuần 35
Thứ hai ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 171 )
 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
A. Mục tiêu 
Giúp h/s rèn kĩ năng giải toán “Tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của 2 số đó .
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
1. Bài cũ 
Chữa bài tập 4, 5 ( tiết 170)
2. Bài mới 
Bài 1 và 2: H/s làm tính ở giấy nháp 
Bài 3: H/s kê bảng ( như SGK )rồi viết đs vào ô trống 
	H/d các bước giải .
Vẽ sơ đồ
Tìm tổng số phần = nhau 
Tìm số thóc ở mỗi kho .
	Đ/s : Kho 1 :600 tấn thóc 
	Kho 2: 750 tấn thóc
Bài 4: HD T2 bài 3 .
	Đ/s : 24 hộp kẹo 
	32 hộp bánh 
Bài 5: H/d các bước giải - H/s tự giải 
Tìm hiểu tuổi mẹ & tuổi con sau 3 năm 
Vẽ sơ đồ 
Tìm hiểu số phần = nhau .
Tính tuổi con sau 3 năm .
Tính tuổi con sau 3 năm 
Tính tuổi mẹ hiện nay 
Gọi h/s chữa bài .
* Củng cố dặn dò .
Thu 1 số bài chấm . Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem lại bài .
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 172)
Luyện tập chung .
A.Mục tiêu 
Giúp h/s ôn tập . củng cố về .
Tình gtrị của bt có chứa p/s . Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính .
Giải bài toán có liên quan tđến tìm 2 số biết tổng & hiệu hoặc biết hiệu & tỉ số của 2 số đó .
B .Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Bài cũ : Chữa bài 4 T 171 .
Bài mới 
Bài 1 : H/s tự làm 
 Gọi h/s chữa bài .
Bài 2 : H/s làm & chữa bài .
Y/c h/s nêu được thứ tự biểu thức 
VD : 
Bài 3, 4, 5 H/s tự làm rồi chữa bài 
 G/v theo dõi & giúp đỡ h/s yếu kém .
*Củng cố dặn dò .
T2ND bài . Thu 1 số bài chấm – chữa . 
 Dặn h/s về nhà xem lại bài .
*Củng cố dặn dò .
T2ND bài . Thu 1 số bài chấm – chữa . 
 Dặn h/s về nhà xem lại bài .
Thứ tư ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 173 )
Luyện tập chung .
Mục tiêu.
Giúp h/s ôn tập C2 về : 
Sắp xếp Các số đo thứ tự từ bé đến lớn .
Tính giá trị của biểu thức có chứa p/s . Tìm 1 thành phần chưa biết của phép tính với số tự nhiên 
So sánh 2 p/s 
Giải bài toán có liên quan tới tính S h c n & các số đo k/l .
Các h/đ dạy học chủ yếu 
1 Bài cũ : Chữa bài tập 4, 5, T172 
2. Bài mới .
Bài 1. 
G/v viết tg số nên bảng. Cho h/s đọc lần lượt các số .
Cho h/s nêu c/số 9 thuộc hàng nào,có giá trị b/b trong mỗi số 
VD : Trong số 975368 : Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn chỉ trăm nghìn .
Bài 2: H/s tự đặt & rồi tính 
	H/s chữa bài . Y/c nêu cách đặt tính & cách tính .
Bài 3: Cho h/s tự s s từng cặp 2 p/s rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm .
H/s chữa bài . Y/c h/s nêu cách so sánh từng cặp 2 p/s 
VD : .........
Rút gọn 2 p/s được vậy 
Bài 4: H/s nêu tóm tắt rồi giải btoán .
Cr thửa ruộng là :
...(m)
S thửa ruộng là : 120 x 80 = 9600(m2)
Số thóc thu được ở thửa ruộng đó là :
x( 9600 : 100 ) = 4800 (kg) 
4800kg 	= 48 tạ 
	Đ/s : 48 tạ .
Bài 5: H/s tự làm & chữa bài .
Kq : _230	680
	 23	 + 68
	207	 748
* Củng cố dặn dò .
Thu 1 số bài chấm . Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem & ôn lại bài .
Thứ năm ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 174 )
Luyện tập chung .
A. Mục tiêu.Giúp h/s ôn tập C2 về : 
- Viết số 
- Chuyển đổi các số đo K/lượng 
- Tính giá trị của bt có chứa p/s 
- Giải toán có liên quan đến tìm 1 trong 2 số biết tổng & tỉ của 2 số đó 
- Mối quan hệ giữa hình v & h c n : h c n & h b h .
B. Các h/đ dạy học chủ yếu .
1 Bài cũ : Chữa bài tập .
2. Bài mới .
Bài 1: Cho h/s tự viết số & đọc lại số mới viết .
K/q :	 a : 365847 
	 b : 16530464.
	 c : 105072009.
Bài 2: H/s tự làm & chữa bài .? Mối quan hệ giữa các đợn vị đo khối lượng liên quan đến bài tập 
Bài 3 : Cho h/s tự tính & chữa bài ...
Bài 4 :H/s tự làm & chữa bài 
Bài 5 : H/s trao đổi ý kiến trong nhóm nhỏ rồi cử đại diện báo cáo k/q làm bài .
Vd : a. Hv & h c n có cùng những đặc điểm sau 
	Có 4 góc vuông 
	Có từng cặp đối diện song song & = nhau 
* Củng cố dặn dò .
Thu 1 số bài chấm . Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem & ôn lại bài .
Thứ sáu ngày tháng năm 2009
Toán : ( Tiết 175 )
 Kiểm tra cuối năm 
Mục tiêu. 
KTq k/q h/tập của h/s về .
Xá định gtrị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số 
Khái niệm ban đầu về p/s , p/s = nhau , s s p/s , các phép tính về p/s 
Ước lượng độ dài .
Giải bài toán có liên quan đến tìm p/s của 1 số .Tính S h b h 
 B . Bài kiểm tra 
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 1 câu trả lời 
A, B, C, D . ( là đ/s , k/q tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1. Chữ số 254836 chỉ 
A : 5 	B : 50 
C : 5 000	D : 50 000	(0,5 đ )
2. Phân số bằng p/s nào dưới đây ? 
 A. 	B.
 C. 	D. 
3. P/số nào > hơn 1 ? 
A. 	B. 	(1đ )
C . 	D. 	( 0,5đ)
4.
Phân số chỉ phần tô đậm trong hình trên là 
A. 	B. 
C. 	D.	( 0,5đ)
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 m2 25cm2 =.......cm2
là : A. 125 	B. 12500 
 C. 1025 	D. 10025 ( 0,5đ)
Phần 2 : Tính 
Phần 3: Giải bài toán . ( 2,5 đ) 
Một mảnh đất h c n có CD là 20 m chiều rộng ...CD 
Tính mảnh đất đó 
 * Củng cố dặn dò .
Thu 1 số bài chấm . Nxét giờ học . 
Dặn h/s về nhà xem & ôn lại KT .

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan(2).doc