Giáo án Toán 4 - Trường tiểu học Long Hậu 3

Giáo án Toán 4 - Trường tiểu học Long Hậu 3

TOÁN (Tiết 1)

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :

- Đọc, viết được các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số .

 - Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dịng 1

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

SGK, BẢNG PHỤ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1.Khởi động: Hát vui

2.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

3.Bài mới:

 

doc 331 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Trường tiểu học Long Hậu 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (Tiết 1)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
 - Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dịng 1
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
SGK, BẢNG PHỤ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Khởi động: Hát vui
2.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Giới thiệu: 
 * Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
 + Bài tập 1:
 a- Yêu cầu HS viết số vào tia số 
- Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
 b- Y/C viết số vào chỗ chấm 
 -Kết luận
 * Bài tập 2: Viết theo mẫu
- GV cho HS tự phân tích mẫu
- Kết luận.
 * Bài tập 3: Viết theo mẫu:
 -Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
 a. Phân tích số thành tổng
 b. Từ tổng viết thành số.
* Bài tập 4: Tính chu vi các hình 
- Y/C hs nêu quy tắc, công thức tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
-Kết luận
- Đọc y/c BT và làm bài
-HS đọc
-HS nêu
- Vài HS lên bảng viết
- Lớp nhận xét , điền vào bảng mẫu SGK.
-Nêu kết quả , nhận xét bổ sung. 
- HS phân tích mẫu
- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS sửa & thống nhất kết quả
-HS nêu quy tắc , công thức tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông
-HS làm bài, sửa bài ,lớp nhận xét 
 6 +4 +3 + 4 = 17 ( cm)
 ( 8 +4 ) 2 = 24 (cm)
 5 4 = 20(cm)
 4. Củng cố 
-Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
-Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
 5. Dặn dò: 
-Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
TOÁN (tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân(chia) số có đến 5 chữ số với(cho) số có 1 chữ số.
 - Biết so sánh, xếp thứ tự(đến 4 số) các số đến 100 000.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bảng phụ, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: Hát vui .
2.Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm ở nhà
GV nhận xét
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 * Giới thiệu: 
 + Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
 + GV đọc: 7000 – 3000
 + GV đọc: nhân 2
 + GV đọc: cộng 700
.
 + Hoạt động 2: Thực hành
* Bài tập 1: Tính nhẩm ( cột 1)
 * Cột 2: Dành cho hs khá, giỏi
* Bài tập 2: Đặt tính rồi tính
 + GV hỏi lại cách đặt tính dọc
 a/ 4637 + 8245= 12882 ( dành cho cả lớp)
 7035-2316= 4719
 325 3 = 975
 25968 : 3 = 8656
 - Kết luận
* Bài tập 3: Thực hiện dòng 1,2
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
 ( Dòng 3 dành cho hs khá, giỏi)
 - Nhận xét
* Bài tập 4: (câu a dành cho hs khá, giỏi); cả lớp làm câu b :
 -Yêu cầu HS xếp thứ tự từ lớn đến bé?
 - Kết luận :
 92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978 .
+ HS đọc kết quả
+ HS kế bên đứng lên đọc kết quả
+ HS kế bên đứng lên đọc kết quả
- 1HS nêu đề bài ,1 hs trả lời nhanh.
- tương tự 
- HSnêu và làm bài
* Câu b (dành cho hs khá, giỏi)
5916 + 2358 = 8274
6471- 518 = 5953
4162 4 = 16648
18418 : 4 = 4604 ( dư 2)
- HS sửa ,Lớp nhận xét ,sửa chữa
HS làm bài
HS sửa: 4327 > 3742 ; 28676 = 28676
 5870 < 5890 ; 97321 < 97400
-HS làm bài
-HS sửa bài
4.Củng cố :
 - Nhận xét tiết học
5.Dặn dò: 
 -Làm BT 5 a, hs khá, giỏi làm cả bài 5
 -Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
TOÁN
TIẾT 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (TIẾP THEO)
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Tính nhẩm,thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân(chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
 - Tính được giá trị của biểu thức .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : SGK, BẢNG PHỤ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: Hát vui
2.Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 +Giới thiệu: 
 * Bài tập 1:
- GV cho học sinh tính nhẩm
 * Bài tập 2: Đặt tính rồi tính 
 a. Dành cho hs khá,giỏi.
 b.Y/c cả lớp tính vào vở
- Chốt lại: 56346 + 2854 = 59 200
 43 000 - 21308 = 21 692
 13 065 4 = 52 260
 65 040 : 5 = 13 008
 * Bài tập 3:Tính giá trị của biểu thức
 a. 3257 + 4659 -1300 = 7916 - 1300=6616
b. 6000 - 1300 2 = 6000 - 2600 = 3400
 * Câu c,d : dành cho hs khá, giỏi
 * Bài tập 4, 5: Dành cho HS khá, giỏi
 -1 hs đọc y/c BT
 - Lần lượt hs nêu kết quả
- HS làm bài
- HS sửa bài, nhận xét ,sửa chữa
- Nêu cách tính, rồi tính
- 2 hs lên bảng giải,lớp nhận xét
-HS làm bài
HS làm bài
HS sửa bài
4.Củng cố 
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
5.Dặn dò: 
Về làm BT 4,5
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
TOÁN
TIẾT 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: Hát vui
2.Bài cũ: 
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: 
 * Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
 - GV nêu bài toán 
 -Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b. Hướng dẫn cách tính giá trị của biểu thưc có chứa một chữ
-GV nêu từng giá trị của a là: 1, 2, 3.
-GV hướng dẫn HS tính:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
+ GV nhận định: 4 là giá trị số của biểu thức 3 + a
+Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?
 * Hoạt động 2: Thực hành
 + Bài tập 1: HS làm chung phần a), thống nhất cách làm . Sau đó HS làm các phần còn lại
- Kết luận
 + Bài tập 2: GV cho học sinh thống nhất cách làm.
 + Bài tập 3:
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250+ m với m= 10 là 250 + 10 = 260
- HS đọc bài toán, xác định cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 û
- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
- Lan có 3 + a vở
-HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
+ HS tính các giá trị còn lại a=2;a=3
+Giá trị số của biểu thức 3 + a
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài vào vở
-HS sửa, nhận xét bổ sung
-HS suy nghĩ trả lời nhanh
-HS nhận xét
 4 . Củng cố 
 -Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
 -Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
 5.Dặn dò: 
 -Chuẩn bị bài: Luyện tập
TOÁN
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT : 
Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ .
Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: Hát vui
2.Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
5.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Giới thiệu: 
 Hoạt động1: Thực hành
 * Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
 * Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
 + Kết luận: 
 a. Với n = 7 thì 35+ 3 n= 35+37=56
 b. Với m=9 thì 168-m5=168-95=123
c.x=34 thì 237-(66+x)=237-(66+34)=137
d.y=9 thì 37 (18:y) =37 (18 : 9) =74
 * Bài tập 3: GV cho học sinh tự kẻ bảng và điền kết quả vào ô trống. 
 * Bài tập 4: Xây dựng công thức tính: Trước tiên GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh là a) lên bảng,sau đó nêu cách tính chu vi của hình vuông. 
 + GV nhấn mạnh cách tính chu vi. Sau đó cho HS làm các bài tập còn lại. 
+ Nhận xét
- Đọc y/c BT, nêu cách tính
a/ Biểu thức 6 a : 
 a=7 thì 6 a = 6 7 = 42
 a=10 thì 6 a = 6 10 = 60
b/ Biểu thức 18 : b :
 b =2 thì 18 : b = 18 : 2 = 9
 b = 3 thì 18 : b= 18 : 3 = 6
 b =6 thì 18 : b = 18 :6 =3
 - Câu c,d tương tự
- HS tự làm, sau đó cả lớp thống nhất kết quả. 
-Làm bài vào vở
-HS nêu : Chu vi của hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4. P=a 4
- HS làm bài ,sửa bài
 a=3cm ; P= 3 4= 12(cm)
 a =5dm ; P = 5 4=20(dm)
 a =8m ; P = 8 4=32(m)
 4. Củng cố 
 -Nêu công thức tính chu vi hình vuông
 5.Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
TOÁN
TIẾT 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
1.Khởi động: Hát vui
2.Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Giới thiệu: 
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV treo tranh phóng to trang 8
Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
GV giới thiệu:
 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị? 
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành ... rong SGK
TOÁN
TIẾT 170 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Bài 1, bài 2, bài 3
II CHUẨN BỊ:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
 1/ Khởi động: 
 2/ Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 3/ Bài mới: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Giới thiệu bài : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. 
Tởng hai sớ
318
1945
3271
Hiệu hai sớ
42
87
493
Sớ lớn
180
1016
1882
Sớ bé
138
929
1389
Bài tập 2:
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 3:
- Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài tập 4: HS khá giỏi giải
Các hoạt động giải toán:
Phân tích bài toán để thấy được tổng rồi tìm số kia. 
Vẽ sơ đồ minh hoạ
Thực hiện các bước giải.
Bài 5: Các bước giải , HS khá giỏi giải
Tìm tổng của hai số 
Tìm hiệu của hai số
Tìm mỗi số 
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
 Gỉai
Đợi hai trờng
 ( 1375 – 285 ) : 2 = 545 ( cây)
Đợi mợt trờng được
 545 + 285 =830 (cây)
 Đáp sớ : Đ1 = 830 cây
 Đ2 = 545 cây
 Gỉai
Nữa chu vi của thữa ruợng
 530 : 2 = 265 ( m)
Chiều rợng thữa ruợng
 ( 265 – 47 ) = 109 (m)
Chiều dài thữa ruợng
 109 + 47 = 156 (m)
Diện tích thữa ruợng
 109 x 156 = 17004 (m2 )
 Đáp sớ : 17004 m2
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
 4/Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
- Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 171 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
Bài 1 (2 cột), bài 2 (2 cột), bài 3
II CHUẨN BỊ:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
 1/ Khởi động: 
 2/ Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 3/ Bài mới: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Giới thiệu bài :
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. 
Tởng hai sớ
91
170
216
Tỉ sớ của hai sớ
Sớ bé
13
68
81
Sớ lớn
78
102
135
Bài tập 2:
Tương tự bài 1
Hiệu hai sớ
72
63
105
Tỉ sớ của hai sớ
Sớ bé
18
189
140
Sớ lớn
90
252
245
Bài tập 3:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài tập 4: HS khá , giỏi giải tại lớp
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
Bài 5: HS khá , giỏi giải tại lớp
- Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa. 
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
 Gỉai
Tởng sớ phần bằng nhau
 4 + 5 = 9 ( phần)
Kho thứ nhất chứa
 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn )
Kho thứ hai chứa 
 1350 – 600 = 750 ( tấn )
 Đáp sớ : 
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
 4/Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Bài 2, bài 3, bài 5
II CHUẨN BỊ:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
 1/Khởi động: 
 2/Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 3/ Bài mới: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Giới thiệu bài : Luyện tập chung
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: HS nêu trước lớp
Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?”
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
Bài tập 4: Hs tự làm tại lớp
GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài sữa bài
 Gỉai
Hiệu sớ phần : 6 – 1 =5 ( phần )
Tuởi con : 30 : 5 = 6 ( tuởi )
Tuởi bớ : 6 + 30 = 36 ( tuởi )
 Đáp sớ : con : 6 t
 Mẹ : 36 t
 4/Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 173 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Bài 1, bài 2 (thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số), bài 3 (cột 1), bài 4
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/Khởi động 
2/Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài tập ở nhà. 
- Nhận xét phần sửa bài.
3/Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung
Bài 1: Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. 
HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. 
Bài 3: HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. 
Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 
Bài 5: HS tự làm và chữa bài. 
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
 Gỉai
Chiều rợng thữa ruợng 
 120 x = 80 (m)
Diện tích thữa ruợng
 120 x 80 = 9600(m2)
Thữa ruợng thu được
 50 x ( 9600 : 100 0 = 4800 kg
 = 48 tạ
HS làm và chữa bài.
 4/Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Làm bài trong SGK
-TOÁN
TIẾT 174 : LUYỆN TẬP CHUNG
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b, c, d), bài 4
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/Khởi động 
2/Kiểm tra bài cũ:
- HS sửa bài tập ở nhà. 
-b Nhận xét phần sửa bài.
3/ Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập chung 
Bài 1: Viết số 
Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. 
Bài 2: Đổi các đơn vị đo khối lượng
HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. 
Bài 3: Tính 
HS tự làm và chữa bài. 
Bài 4: HS tự làm và chữa bài
Lưu ý HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ
Bài 5: HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. 
Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: 
Có 4 góc vuông
Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. 
HS làm và chữa bài.
a/ 365 847
b/ 16 530 464
c/ 105 072 009
HS làm và chữa bài.
a/ 20 kg ; 4 yến ; 26 kg
b/ 500 kg ; 3 tạ ; 575 kg
 50 yến ; 909 kg ; 40 kg
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
 Gỉai
Nếu biểu thị sớ hs trai là 3 phần bằng nhau thì sớ hs gái là 4 phần như thế.
Tởng sớ phần bằng nhau là.
 3 + 4 = 7 (phần)
Sớ hs gái là
 35 : 7 x 4 = 20 ( hs )
 Đáp sớ : 20 hs
HS làm và chữa bài.
 4/ Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Kiểm tra định kì cuới học kì II
- Làm bài trong SGK
TOÁN
TIẾT 175 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II
I - YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 -KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại- Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính vớiPS -Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG. 
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/Khởi động 
2/Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Kiểm tra định kì cuới học kì II
Bài 1 ; Rút gọn các phân sớ.
Bài 2: Tính 
Bài 3 : Nếu mợt quả táo cân nặng 50 kg thì cần có bao nhiêu quả táo như thế đểca6n được 4kg.
 A : 80 ; B: 50	; C: 40 ; D: 20
Bài 4 : Nêu già trị chữ sớ 3 trong sớ 683 941 là
 A: 3 ; B; 20 ; C: 3 000 ; D: 30 000
Bài 5 :Mợt mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rợng 24m và chiều rơng bằng chiều dài . Tính diện tích của mảnh vườn ?
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
HS làm và chữa bài.
 4/ Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 4.doc