BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc ,viết được các số đến 100000
-Biết phân tích cấu tạo số
II.CHUẨN BỊ:
- -SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
? Khởi động:
? Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
? Bài mới:
? Giới thiệu:
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- GV viết số: 83 251
- Yêu cầu HS đọc số này
- Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm )
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
- Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Tuần:1 Ngày:17/8/2009 Tiết :1 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc ,viết được các số đến 100000 -Biết phân tích cấu tạo số II.CHUẨN BỊ: -SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng GV viết số: 83 251 Yêu cầu HS đọc số này Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001 Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn , tròn chục nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn chục nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: a)GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 10000 là số nào, sau đó nữa là số nào b) Theo dõi và giúp một số HS. Bài tập 2: GV cho HS tự phân tích mẫu Bài tập 3: a.(Viết hai số) -GV yêu cầu HS làm vào vở nháp -GV nhận xét ,sửa bài b.(dòng 1) -GV yêu cầu HS làm vào vở nháp -GV nhận xét,sửa bài Bài tập 4: -GV yêu cầu HS nêu cách tính chu vi 1 hình và tính vào vở nháp - Nhận xét và sửa bài . Củng cố -Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) -HS đọc -HS nêu -Đọc từ trái sang phải -Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 1 chục = 10 đơn vị + 1 trăm = 10 chục . -HS nêu ví dụ -Có 1 chữ số 0 ở tận cùng -Có 2 chữ số 0 ở tận cùng -Có 3 chữ số 0 ở tận cùng -Có 4 chữ số 0 ở tận cùng -HS nhận xét: + hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần -HS làm bài -HS sửa bài - HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp . - Nêu quy luật và thống nhất kết quả. -HS phân tích mẫu -HS làm bài -HS sửa và thống nhất kết quả -Cách làm: Phân tích số thành tổng -HS làm bài -HS sửa -HS làm bài -HS sửa -HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình -HS làm bài -HS sửa bài Tuần:1 Ngày18/8/2009 Tiết:2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. -Biết so sánh xếp thứ tự(đến 4số) các số đến 100000. II.CHUẨN BỊ: -SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Bài mới: * Giới thiệu: Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) GV đọc: 7000 – 3000 GV đọc tiếp: nhân 2 GV đọc: cộng 700 . Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1(cột1) : Bài tập 2(a): -GV hỏi lại cách đặt tính dọc -GV yêu cầu HS làm vào bảng con Bài tập 3(dong1,2): -Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên 5 870 và 5 890 Bài tập 4: -GV yêu cầu HS làm bài vào vở -GV nhận xét, sửa bài Củng cố Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) -HS đọc kết quả : 4000 -HS kế bên đứng lên đọc kết quả -HS kế bên đứng lên đọc kết quả -HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở . -HS sửa bài -HS làm bài - HS nhận xét và thống nhất kết quả + Hai số này cùng có bốn chữ số . + Các chữ số hàng nghìn giống nhau . + Ở hàng chục có 7 < 9 nên 5 870 < 5 890 + Vậy viết 5 870 < 5 890 - HS tự làm các bài tập còn lại . -HS làm bài -HS nhận xét ,sửa bài Tuần:1 Ngày:19/8/2009 Tiết :3 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Tính nhẩm,thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số - Tính được giá trị của biểu thức . II.CHUẨN BỊ: -SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 5 phút 30 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Bài mới: Giới thiệu: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2(b): - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính . -GV yêu cầu HS làm bài vào vở Bài tập 3(a,b): Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức: Bài tập 4(a): Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ. Củng cố Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ -HS tính nhẩm -HS sửa bài -HS nêu -HS làm bài -HS nhận xét ,sửa bài -HS làm bài -HS nhận xét, sửa bài -HS làm bài -HS sửa bài Tuần :1 Ngày :20/8/2009 Tiết : 4 BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ . -Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II.CHUẨN BỊ: - SGK - Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 phút 15 phút 20 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a. Biểu thức chứa một chữ GV nêu bài toán Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở? GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý) GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3. GV hướng dẫn HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a = + = GV nêu : 4 là giá trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: -GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp Bài tập 2(a): -GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp Bài tập 3: -GV yêu cầu HS làm bài vào vở -GV nhận xét Củng cố Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài:Luyện tập HS đọc bài toán, xác định cách giải HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở .. Lan có 3 + a vở HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả” HS tính - Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS nhắc lại -Giá trị của biểu thức 3 + a -HS làm bài -HS nhận xét sửa bài -HS làm bài -HS sửa và thống nhất kết quả -HS làm bài -HS nhận xét ,sửa bài Tuần: 1 Ngày:21/8/2009 Tiết :5 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. -Làm quen với công thức tính chu vi có độ dài cạnh a II.CHUẨN BỊ: -SGK - III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 2 phút 30 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ Bài mới: Hoạt động1 : Giới thiệu: Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: -GV yêu cầu HS tự làm bài -GV nhận xét Bài tập 2(a,b): -GV yêu cầu HS làm bài vào vở Bài tập 4: GV vẽ hình vuông trên bảng Nêu cách tính chu vi P của hình vuông -GV yêu cầu HS tính vào bảng con Củng cố Đọc công thức tính chu vi hình vuông? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số -HS làm bài và sửa bài . - HS nhận xét ,sửa bài -HS làm bài -HS sửa và thống nhất kết qủa -HS nêu : Chu vi hình vuông có độ dài bằng cạnh nhân 4 . Khi độ dài cạnh bằng a , chu vi hình vuông là P = a x 4 -HS làm bài -HS nhận xét ,thống nhất kết quả -Vài HS nhắc lại Tuần: 2 Ngày:24/82009 Tiết: 6 BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. -Biết viết đọc các số có đến sáu chữ số II.CHUẨN BỊ: -SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 15 phút 20 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Số có sáu chữ số a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. GV yêu cầu HS quan sát sgk Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề b. Giới thiệu hàng trăm nghìn GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0) c. Viết & đọc các số có 6 chữ số GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị? GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516 Số này gồm có mấy chữ số? GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị GV hướng dẫn HS viết số & đọc số. Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có chữ số 0. GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào các cột tương ư ... thước kẻ và ê ke) II.CHUẨN BỊ: SGK Thước thẳng và ê ke. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 2 phút 7 phút 8 phút 7 phút 8 phút 5phút 1phút Khởi động: Bài cũ: Vẽ hai đường thẳng song song. Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm. GV nêu đề bài. GV vừa hướng dẫn, vừa vẽ mẫu lên bảng theo các bước sau: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 4 cm Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D , lấy đoạn thẳng DA = 2 cm. Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C , lấy đoạn thẳng CB = 2 cm. Bước 4: Nối A với D . Ta được hình chữ nhật ABCD. Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình chữ nhật Bài tập 1(a): -Cho HS thực hành vẽ hình chữ nhật. -GV theo dõi giúp đở HS còn yếu Bài tập 2 (a): - Yêu cầu HS vẽ hình chữ nhật đúng độ dài đề bài cho Hoạt động3: Vẽ hình vuông có cạnh là 3 cm. GV nêu đề bài: “Vẽ hình vuông ABCD có cạnh là 3 cm” Yêu cầu HS nêu đặc điểm của hình vuông. Ta có thể coi hình vuông là một hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài là 3cm, chiều rộng cũng là 3 cm. Từ đó có cách vẽ hình vuông tương tự cách vẽ hình chữ nhật ở bài học trước. GV vừa hướng dẫn, vừa vẽ mẫu lên bảng theo các bước sau: Bước 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 3 cm Bước 2: Vẽ đường thẳng AD vuông góc với DC tại D, lấy đoạn thẳng DA = 3 cm. Bước 3: Vẽ đường thẳng CB vuông góc với DC tại C, lấy đoạn thẳng CB = 3 cm. Bước 4: Nối A với B. Ta được hình vuông ABCD. Hoạt động 4: Thực hành vẽ hình vuông Bài tập 1(a): Yêu cầu HS tự vẽ vào vở hình vuông. . Bài tập 2(a): Yêu cầu HS vẽ hình vuông Củng cố Nhắc lại các bước vẽ hình chữ nhật.và hình vuông Dặn dò: -HS quan sát và vẽ theo GV vào vở nháp. -Vài HS nhắc lại các thao tác vẽ hình chữ nhật. -HS làm bài -HS nhận xét -HS làm bài -HS nhận xét -Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc vuông. -HS quan sát và vẽ vào vở nháp theo sự hướng dẫn của GV. -Vài HS nhắc lại thao tác vẽ hình vuông. -HS làm bài -Từng cặp HS nhận xétû -HS thực hiện -HS nhận xét Ngày:19/10/2007 Tuần: 10 Môn: Toán Tiết :45 BÀI: I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ được một hình vuông biết độ dài một cạnh cho trước. II.CHUẨN BỊ: SGK Thước thẳng và ê ke. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: Thực hành vẽ hình chữ nhật. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Bài tập 3: - Dùng ê ke kiểm tra để thấy hai đường chéo vuông góc với nhau . - Dùng thước đo kiểm tra để thấy hai đường chéo bằng nhau . Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: 10 Ngày:19/10/2009 Tiết :46 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Nhận biết được góc tù, góc nhọn ,góc bẹt,góc vuông,đường cao của hình tam giác -Vẽ được hình chữ nhật,hình vuông II.CHUẨN BỊ: - SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 1 phút 30 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu: Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: -GV yêu câu HS quan sát và nêu Bài tập 2: Yêu cầu HS nhận dạng đường cao hình tam giác và viết vào chỗ chấm và giải thích . Bài tập 3: - Yêu cầu HS vẽ được hình vuông có cạnh AB = 3 cm. Bài tập 4(a): Yêu cầu HS vẽ đúng hình chữ nhật có chiều dài AB = 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập chung -HS làm bài -HS nhận xét -HS làm bài và giải thích . -HS làm bài -HS nhân xét -HS làm bài -HS nhận xét,sửa bài Tuần: 10 Ngày:20/10/2009 Tiết:47 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Thực hiện được cộng trừ các số có đến sáu chữ số. -Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. -Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật II.CHUẨN BỊ: - SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 1 phút 30 phút 2 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu: Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1(a): Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện phép cộng , phép trừ . Bài tập 2(a): -GV yêu cầu HS tự làm bài Bài tập 3(b): -GV yêu cầu HS quan sát và nêu kết quả Bài tập 4: -GV yêu cầu HS làm bài vào vở -GV nhận xét Củng cố - Dặn dò: -Chuẩn bị kiểm tra giữa học kì 1 -HS làm bài -Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả -HS làm bài -HS nhận xét ,sửa bài -HS làm bài -HS nhận xét -HS làm bài vào vở -HS nhận xét, sửa bài KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (giữa học kì 1) Tuần: 10 Ngày:22/10/2009 Tiết :49 BÀI: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết cách thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số. Thực hành tính nhân. II.CHUẨN BỊ: - SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 15 phút 20 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (không nhớ) GV viết bảng phép nhân: 241 324 x 2 Yêu cầu HS đọc thừa số thứ nhất của phép nhân? Thừa số thứ nhất có mấy chữ số? Thừa số thứ hai có mấy chữ số? Các em đã biết nhân với số có năm chữ số với số có một chữ số, nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số tương tự như nhân với số có năm chữ số với số có một chữ số GV yêu cầu HS lên bảng đặt và tính, các HS khác làm bảng con. Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính (Nhân theo thứ tự nào? Nêu từng lượt nhân? Kết quả?) Yêu cầu HS so sánh các kết quả của mỗi lần nhân với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân này là: phép nhân không có nhớ. Hoạt động 2: Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (có nhớ) GV ghi lên bảng phép nhân: 136 204 x 4 Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính, các HS khác làm bảng con. * Lưu ý: Trong phép nhân có nhớ thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: -GV yêu cầu HS làm vào bảng con -GV nhận xét ,sửa bài Bài tập 3(a): - GV gọi HS nêu cách làm, lưu ý HS trong các dãy phép tính phải làm tính nhân trước, tính cộng, trừ sau. Bài tập 4: -GV yêu cầu HS đọc bài toán. Hỏi : Đề bài cho biết gì ? đề bài hỏi gì ? Củng cố Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính & thực hiện phép tính nhân. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của phép nhân. -HS đọc. -HS nêu -HS thực hiện -HS so sánh: kết quả của mỗi lần nhân không vượt qua 10, vì vậy khi thực hiện phép tính nhân không cần nhớ. -HS thực hiện. -Vài HS nhắc lại cách thực hiện phép tính -HS làm bài vào bảng con . -HS nhận xét thống nhất kết quả -HS nêu lại cách tính của biểu thức . -HS làm bài -HS sửa bài -HS tìm hiểu bài toán -HS làm bài -HS sửa bài Tuần: 10 Ngày:23/10/2009 Tiết :50 BÀI: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân. - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. II.CHUẨN BỊ: - Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK - SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 4 phút 5 phút 6 phút 20 phút 2 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Nhân với số có một chữ số. -GV yêu cầu HS thực hiện phép tính: 136x 9 Bài mới: Giới thiệu: - Yêu cầu HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng? - Phép nhân cũng giống như phép cộng, cũng có tính chất giao hoán. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu về tính chất giao hoán của phép nhân. Hoạt động1: So sánh giá trị của hai biểu thức. - Yêu cầu HS tính và so sánh kết quả của các phép tính : 3 x 4 và 4 x 3 2 x 6 và 6 x 2 7 x 5 và 5 x 7 - Yêu cầu HS nhận xét các tích . - Nhận xét các thừa số của các tích đó ? Hoạt động 2 : Viết kết quả vào ô trống GV treo bảng phụ ghi như SGK Yêu cầu HS thực hiện bảng con: tính từng cặp giá trị của hai biểu thức a x b, b x a. Nếu ta thay từng giá trị của của a và b ta sẽ tính được tích của hai biểu thức: a x b và b x a. Yêu cầu HS so sánh kết quả các biểu thức này. GV ghi bảng: a x b = b x a - a và b là thành phần nào của phép nhân? Vị trí của 2 thừa số trong 2 biểu thức này như thế nào? Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích như thế nào? Yêu cầu vài HS nhắc lại. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2(a,b) : - GV hướng dẫn HS đưa phép nhân này về phép nhân với số có một chữ số. (Dùng tính chất giao hoán của phép nhân) Bài tập 4: -GV yêu câu HS nêu miệng kết quả Củng cố Phép nhân và phép cộng có cùng tên gọi tính chất nào? Yêu cầu HS nhắc lại tính chất đó? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Nhân với 10, 100, 1000 Chia cho 10, 100, 1000. - HS làm bài -HS nhận xét -HS nêu -HS tính. -HS nêu so sánh HS nêu HS tính. HS nêu so sánh HS nêu Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Vài HS nhắc lại -HS làm bài - HS nêu kết quả bằng trò chơi “đố bạn -HS làm bài -HS sửa -HS nêu -HS nhận xét
Tài liệu đính kèm: