Giáo án Toán 4 tuần 14 - Chuẩn KTKN

Giáo án Toán 4 tuần 14 - Chuẩn KTKN

Môn: Toán

Tiết 66: chia một tổng cho một số

I- Mục tiêu:

- Biết chia một tổng cho một số .

- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính

 II-Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.

III-Hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 14 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy daùy: 24/11/08 Tuaàn: 14
Moõn: Toaựn
Tiết 66: chia một tổng cho một số
I- Mục tiêu:
- Bieỏt chia moọt toồng cho moọt soỏ .
- Bửụực ủaàu bieỏt vaọn duùng tớnh chaỏt chia moọt toồng cho moọt soỏ trong thửùc haứnh tớnh
 II-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 A-Kiểm tra bài cũ:
- HS thực hiện: BT 2 cột 2, BT 3 cột 2.
 B- Bài mới:
 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Bài mới:
 a-HD HS nhận biết tính chất chia một tổngcho một số:
GV ghi: ( 35+21) : 7 = 56:7 = 8
Tương tự: 35:7 + 21:7 = 5+3 = 8
- HS thực hiện và so sánh kết quả..
- Gọi HS rút ra tính chất.
b-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện và chữa bài.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Gọi HS nêu nhận xét chung.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiệnvà chữa bài.
- Cho HS rút ra tính chất chia một hiệu cho một số.
- HS làm bảng, vở.
Bài 3: Gọi HS đọc bài.
- HS tự tóm tắt rồi giải.
- Chữa bài bảng lớp – Nhận xét.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố - Dặn dò về nhà làm bài tập 
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS thực hiện lớp nhận xét.
- Rút ra tính chất và đọc tính chất.
- Thực hiện bảng lớp và nháp.
- Lớp nhận xét.
Cách 1: Tính giá trị biểu thức.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số.
- HS thực hiện bảng lớp và nháp và rút ra nhận xét..
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
Bài giải
Số nhóm HS của lớp 4A là:
32 : 4 =8 ( nhóm )
Số nhóm HS của lớp 4B là:
28 : 4 =7 ( nhóm )
 Số nhóm HS của cả hai lớp là:
8 + 7 = 15 ( nhóm )
 ĐS : 15 nhóm
 Tt
Ngaứy daùy: 25/11/08 Tuaàn: 14
Moõn: Toaựn
Tiết 67: chia cho một số có một chữ số 
(896)
Mục tiêu:
- Thửùc hieọn ủửụùc pheựp chia moọt soỏ coự nhieàu chửừ soỏ cho moọt soỏ coự moọt chửừ soỏ ( chia heỏt , chia coự dử ) 
 II-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A-Kiểm tra bài cũ:
- HS thực hiện: BT2
 B- Bài mới:
 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Bài mới:
 a-Trường hợp chia hết.
- GV ghi: 128672: 6 =
- HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm.
b-Trường hợp chia phép chia có dư:.
GV viết: 230859 : 5 =
- HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS phép chia có dư số dư bé hơn số chia.
3-Luyện tập:
Bài 1:giam dong 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Chữa bài và nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện: chọn phép tính thích hợp.
- HS làm bảng, vở.
Bài 3: Gọi HS đọc bài.
- HS tự tóm tắt rồi giải.
- GV chấm một số bài.
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố cho HS toàn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS thực hiện
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện miệng.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng
- Gọi HS làm và chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
Giải
 Thực hiện phép chia ta có: 
187250 : 8 = 23406 ( dư 2)
Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23406 hộp và còn thừa 2 áo.
 Đáp số: 23406 hộp và thừa 2 áo 
Ngaứy daùy: 26/11/08 Tuaàn: 14
Moõn: Toaựn
Tiết 68: luyện tập
I- Mục tiêu:
- Thửùc hieọn ủửụùc pheựp chia moọt soỏ coự nhieàu chửừ soỏ cho soỏ coự moọt chửừ soỏ .
- Bieỏt vaọn duùng chia moọt toồng ( hieọu ) cho moọt soỏ 
 II-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 A-Kiểm tra bài cũ:
- HS thực hiện: BT1
 B- Bài mới:
 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Giới thiệu cách đặt tính và tính:
Cho cả lớp đặt tính và tính: 258 x 203:
- Gv yêu cầu HS viết và tính.
HS thực hiện và rút ra nhận xét
+ Tích riêng thứ 2 gồm toàn số 0.
+ Khi viết ta viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.
 3-Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
523 x 305 308 x 563 1309 x 202
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Gọi HS nêu nhận xét chung và nhận xét về trường hợp có chữ số hàng chục là 0.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Chữa bài trên bảng.
- HS làm bảng, vở.
Bài 3: Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.
- HS làm bài trong vở.
- GV chấm một số bài.
- Gọi HS lên làm bài .
- Lớp nhận xét và sửa.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố cho HS toàn bài.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.
- Thực hiện miệng và bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
tt
Ngaứy daùy: 27/11/08 Tuaàn: 14
Moõn: Toaựn
Tieỏt 69: CHIA MOÄT SOÁ CHO MOÄT TÍCH
I – Mục tiêu : Giúp HS 
-Biết cách thực hiện chia một số cho một tích . 
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , phấn màu .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài luyện thêm tiết 68 .
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Giới thiệu tính chất 1 số chia cho 1 tích 
a) So sánh giá trị các biểu thức 
-GV cho : 24 : ( 3 x 2 )
 24 : 3 : 2 
 24 : 2 : 3 
-Yêu cầu HS tính giá trị của BT .
+So sánh giá trị của 3 biểu thức .
-Vậy ta có 
b)Tính chất 1 số chia cho 1 tích .
+Biểu thức 24 : (3 x2 ) có dạng thế nào ? Nêu cách tính ?
+Có cách tính nào mà vẫn tính được KQ của biểu thức ?
3 – Luyện tập thực hành .
*Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề .
-Cho HS làm bài .
-Nhận xét . 
*Bài 2 
-Gọi HS đọc đề bài .-GV HD mẫu cho HS .
-Cho HS làm bài .Nhận xét chữa bài . 
*Bài 3 
-Gọi HS đọc đề , tóm tắt .
C – Củng cố – Dặn dò :
-GV tổng kết giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà .-CB bài sau . 
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-3 HS làm bảng , HS cả lớp làm nháp .
-Giá trị của 3 biểu thức bằng nhau và cùng bằng 24 .
-Có dạng là 1 số chia cho 1 tích .
-Lấy 24 chia cho 3 rồi chia tiếp cho 2.
-HS nghe và nhắc lại KL.
-3HS làm bảng , HS lớp làm vở .
VD :
50 : (2 x5 )=50 : 10 = 5 
50 : (2 x5 ) =50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x5)=50 : 5 : 2 =10 : 2 = 5 
-3 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
-HS làm bài .
Bài giải :
Số tiền mỗi bạn phải trả là :
7200 : 2 = 3600 (đồng )
tt
Ngaứy daùy: 28/11/08 Tuaàn: 14
Moõn: Toaựn
Tiết 70: chia một tích cho một số
I- Mục tiêu:
- Thửùc hieọn ủửụùc pheựp chia moọt tớch cho moọt soỏ 
 II-Đồ dùng dạy học:
GV - HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 A-Kiểm tra bài cũ:
- HS thực hiện: 24 : (3x 2) =
 45 : (9 x 5) =
 B- Bài mới:
 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Tính và so sánh:
GV ghi: ( 9x15 ) : 3 =
 9 x ( 15:3 ) =
 ( 9:3 ) x 15 = 
HS thực hiện và so sánh- Nhận xét. 
GV ghi: ( 7x 15) : 3 =
 7 x ( 15:3 ) =
Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS nêu cách làm, tự làm rồi chữa.
- Gọi HS nêu nhận xét chung.
- Nhắc lại quy tắc chia một tích cho một số. 
Bài 2: Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS thực hiện tính bằng cách nhanh nhất.
- Chữa bài bảng lớp – Nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc bài.
- HS đọc bài toán rồi tóm tắt.
- HS thực hiện trong vở.
- GV chấm bài cho HS .
- Gọi HS lên làm bài .
- Lớp nhận xét và sửa.
3-Củng cố- Dặn dò:
- Củng cố cho HS toàn bài. Gọi 1 HS nhắc lại quy tắc chia một tích cho một số.
- Dặn dò về nhà làm bài tập toán.
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm bảng con.
- Lớp nhận xét.
- Thực hiện nháp – 1 HS làm bảng.
- Lớp nhận xét.
- Tương tự thực hiện rút ra nhận xét với trường hợp thừa số không chia hết.
- HS nêu quy tắc.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài.
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
- 2 HS đọc yêu cầu.
- Trả lời các câu hỏi:
 Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
tt

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4 TUAN 14 CKTKN.doc