Tiết 76: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số .
- Giải bài toán có lời văn
II-Đồ dùng dạy học:
- GV - HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:
Tiết 76: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số . - Giải bài toán có lời văn II-Đồ dùng dạy học: GV - HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: 4563 : 43 = 29807 : 67 = B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS nêu cách làm, tự làm rồi chữa. - Gọi HS nêu nhận xét chung. Bài 2: Gọi HS đọc bài. Yêu cầu HS tóm tắt: 25 viên gạch : 1 m2 1050 viên gạch:...m2 ? - Chữa bài bảng lớp – Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc bài. - HS đọc bài toán rồi tóm tắt.Nêu cách thực hiện: + Tính tổng các sản phẩm của đội làm trong 3tháng. + Tính số sản phẩm TB mỗi người làm được. - HS thực hiện trong vở. - GV chấm bài cho HS . - Gọi HS lên làm bài . - Lớp nhận xét và sửa. Bài 4: HS đọc yêu cầu của bài. - HS tìm chỗ sai của các phép tính chia. 3-Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - Dặn dò về nhà làm bài tập toán. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. - Thực hiện nháp – 1 HS làm bảng. - Lớp nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - Gọi HS chữa bài trên bảng. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - 2 HS đọc yêu cầu. - Trả lời các câu hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. Nhận xét: - Phép tính 1 sai ở lần chia thứ hai: 564 : 67 được 7 - Phép tính 2 sai ở số dư cuối cùng của phép chia. Thứ ba ngày tháng năm Toán Tiết 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I- Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: BT1 B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: a-Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - GV ghi: 9450 : 35 =? - HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. b-Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục: GV viết: 26345 : 35 =? - HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS ở lần chia thứ 2ta có 4chia 24 được 0 ta phải viết 0 vào vị trí thứ hai của thương. 3-Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu cách thực hiện: - Đổi đơn vị: Giờ ra phút.- Chọn phép tính thích hợp. - HS tự tóm tắt rồi giải. Bài 3: Tương tự cho HS làm bài - Tìm chi vi. - Tìm chiều dài và chiều rộng. - Tìm diện tích mảnh đất. 4 - Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - Dặn dò về nhà làm bài tập toán. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS thực hiện miệng. - HS nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng - Gọi HS làm và chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS nghe. Thứ tư ngày tháng năm TOÁN Tiết 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I- Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia có dư ) II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: BT2 B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: a-Trường hợp chia hết. - GV ghi: 1944 : 162 =? - HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. - HD ước lượng: 194 : 192 lấy 1 : 1 = 1; 324 : 162 lấy 3 : 1 = 3 nhưng vì 3 x 162 = 486; 486 > 324 nên ta lấy 3 : 1 = 2. b-Trường hợp chia phép chia có dư:. GV viết: 8469 : 241 =? - HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS phép chia có dư số dư bé hơn số chia. 3-Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức. A, 1995 x 253 + 8910 : 495 =504735 + 18 = 504753 B, 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87 Bài 3: Gọi HS đọc bài. - Tìm số ngày cửa hàng T1 bán hết số vải. - Tìm số ngày cửa hàng T2 bán hết số vải. - So sánh 2 số. 3-Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS thực hiện miệng. - HS nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng - Gọi HS làm và chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. Thứ năm ngày tháng năm TOÁN TIẾT 79 : LUYỆN TẬP I – Mục tiêu : Giúp cho HS : - Biết chia cho số có ba chữ số II - Đồ dùng dạy – học . -Bảng phụ . III – Hoạt động dạy – học . Hoạt động dạy Hoạt động học A – Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài về nhà . -Nhận xét cho điểm . B – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2 – HD luyện tập . *Bài 1 (87) -Gọi HS nêu yêu cầu .(Giảm tải phần b cho về nhà .) -Cho HS đặt tính rồi tính . -Chữa bài nhận xét . *Bài 2 (87) -Gọi HS đọc đề , tóm tắt -Cho HS giải toán . -GV chữa bài nhận xét . *Bài 3 (87) -Giảm tải làm 1 cách . -Cho HS làm bài , -Chữa bài nhận xét . C – Củng cố – Dặn dò : -GV tổng kết giờ học . -Dặn dò học ở nhà và CB bài sau . -HS chữa bài , -HS nhận xét . -HS nêu . -3 HS làm bài , HS lớp làm vở . -Nhận xét . -HS đọc , tóm tắt giải . Tóm tắt : 1 hộp 120 gói : 24 hộp 1 hộp 160 gói : ... hộp ? Bài giải Số gói kẹo trong 24 hộp là : 120 x 24 = 2880 (Gói ) Nếu 1 hộp có 160 gói kẹo thì cần số hộp: 2880 : 160 = 18 ( hộp ) Đáp số : 18 hộp -HS làm bài . a) 2205 : ( 35 x 7 ) b)3332: (4 x 49 ) = 2205 : 245 = 3332 : 196 =9 = 17 2205 : ( 35 x 7 ) 3332 : ( 4 x 49) = 2205 : 35 : 7 = 3332 : 4 : 49 =63 : 7 = 833 : 49 = 9 = 17 Thứ năm ngày tháng năm TOÁN Tiết 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ( TIẾP) I- Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia có dư ) II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: BT1 B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: a-Trường hợp chia hết. - GV ghi: 41535 : 195 =? - HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. - HD ước lượng: 415 : 195 lấy 4 : 2 = 2; 253 : 195 lấy 2 : 1 = 2; 585 : 195 lấy 6 : 2 = 3 b-Trường hợp chia phép chia có dư:. GV viết: 80120 : 245 =? - HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS phép chia có dư số dư bé hơn số chia. 3-Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu quy tắc tìm một thừa số chưa biết, tìm số chia chưa biết. x X 405 = 86265 89658: x=293 x =86265:405 x =89658:293 x =213 x =306 Bài 3: Gọi HS đọc bài. Tóm tắt bài và giải. TB mỗi ngày nhà máy sản xuất là: 49410 : 305 = 162 (sản phẩm) Đáp số: 162 sản phẩm 3-Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS thực hiện miệng. - HS nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng - Gọi HS làm và chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
Tài liệu đính kèm: