I.Mục tiêu :
- Giúp HS : - Biết so sánh hai phân số .
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản
( Kết hợp ba bài luyện tập chung trang 123,124 thành hai bài luyện tập chung )
Bài 1 ( ở đầu tr . 123 )
Bài 2 ( ở đầu tr . 123 )
Bài 1 a,c ( ở cuối tr. 123 )
a( chỉ cần tìm một chữ số )
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : + Hình vẽ minh hoạ.
+ Phiếu bài tập.
* Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : - Giúp HS : - Biết so sánh hai phân số . - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản ( Kết hợp ba bài luyện tập chung trang 123,124 thành hai bài luyện tập chung ) Bài 1 ( ở đầu tr . 123 ) Bài 2 ( ở đầu tr . 123 ) Bài 1 a,c ( ở cuối tr. 123 ) a( chỉ cần tìm một chữ số ) II. Chuẩn bị : - Giáo viên : + Hình vẽ minh hoạ. + Phiếu bài tập. * Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : (Đầu trang 123) + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở và chữa bài. HS lên bảng làm bài. + HS nêu giải thích cách so sánh, nhận xét bài bạn. Bài 2 : - HS đọc đề bài, thảo luận để tìm ra các phân số như yêu cầu. - Gọi HS đọc kết quả và giải thích. -GV nhận xét ghi điểm Bài 1: (Cuối trang 123) + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở và chữa bài. -Gọi HS lên bảng làm bài. + GV hỏi các dấu hiệu chia hết cho 2,3, 5, 9: -HS khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn so sánh 2 phân số có tử số bằng nhau ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài , làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài. + 1 HS lên bảng làm bài + HS nhận xét bài bạn. + 2 HS đứng tại chỗ nêu kết quả. + HS nhận xét bài bạn. - Lắng nhge ghi tựa - HS đọc đề bài. + Tự làm vào vở và chữa bài. + HS nêu giải thích cách so sánh, nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận theo cặp để tìm các phân số như yêu cầu. -Nhận xét bài bạn. - HS đọc đề bài. + Thực hiện vào vở và chữa bài. -Tiếp nối nhau phát biểu: a/ 752. b/ 750. c/ 756. - + HS tiếp nối nhắc lại các dấu hiệu chia hết. - HS nêu lại TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : HS nắm -Các tính chất cơ bản của phân số. - Qui đồng mẫu số phân số, rút gọn phân số; so sánh các phân số. Bài 2 ( ở cuối tr. 123 ) Bài 3 ( tr. 124 ) Bài 1 ( (c , d ) ( tr.125) - Một số đặc điểm của hình chữ nhật; hình bình hành.HSKG làm các bài tập còn lại II. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 2 : - HS đọc đề bài. - HS thảo luận theo cặp để tìm ra cách giải và viết kết quả dưới dạng là các phân số như yêu cầu. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng và giải thích. -Gọi em khác nhận xét bài bạn Bài 3 : + HS đọc đề bài, tự làm vào vở. + HS cần trình bày và giải thích. -Gọi 2 HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự đề bài yêu cầu. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh . Bài 1 : (Trang 124) + HS đọc đề bài. Lớp suy nghĩ và viết kết quả vào bảng con. + Yêu cầu HS giải thích + GV nhận xét ghi điểm d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm như thế nào? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm các bài tập còn lại + 1 HS lên bảng làm bài, HS nhận xét bài bạn -Cả lớp lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận theo cặp để tìm các phân số như yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài: -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -HS đọc đề, lớp đọc thầm, rồi làm vào vở. -Tiếp nối nhau phát biểu: - 2 HS lên bảng thực hiện: + Rút gọn các phân số + HS nhận xét bài bạn. - HS đọc, lớp đọc thầm. - HS viết kết quả vào bàng con - Vài HS giải thích - HS khác nhận xét - HS nêu TOÁN : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu: Giúp HS -Nhận biết phép cộng hai phân số. - Biết cộng hai phân số cùng mẫu. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số. - HSKG làm thêm BT2 II. Chuẩn bị: - Giáo viên: + Hình vẽ sơ đồ như SGK. Phiếu bài tập. * Học sinh: - Băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, bút màu. III. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gvnha6n5 xét ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tìm hiểu ví dụ: - HS đọc ví dụ trong SGK. + Treo băng giấy. Hướng dẫn HS thực hành trên băng giấy: - Gấp đôi 3 lần để chia băng giấy thành 8 phần bằng nhau. - Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau ? - Nêu phân số biểu thị phần Nam tô màu lần thứ nhất ? -Nêu phân số biểu thị phần Nam tô màu lần thứ hai? - Cho HS dùng bút màu tô phần băng giấy bạn Nam tô màu. - Vậy quan sát băng giấy bạn Nam đã tô màu mấy phần băng giấy ? b. Cộng hai phân số cùng mẫu số : + Vậy muốn biết cả hai lần bạn Nam đã tô mấy phần băng giấy ta làm như thế nào ? - Ta phải thực hiện: + = ? + Em có nhận xét gì về đặc điểm của hai phân số này ? - HS tìm hiểu cách tính. - Quan sát và so sánh hai tử số của các phân số và . Tử số của phân số là 5. - Ta có 5 = 3 + 2 ( 3 và 2 là tử số của hai phân số và ) + Từ đó ta có thể tính như sau: + = - Quan sát phép tính em thấy kết quả có mẫu số như thế nào so với hai phân số và ? + Vậy muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ? + GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS nhắc lại. c) Luyện tập : Bài 1 : + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. -Gọi hai em lên bảng sửa bài. + HS nêu giải thích cách tính. - GV có thể nhắc HS rút gọn kết quả nếu có thể được -HS khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . Bài 2 : (Dành cho HSKG) + Gọi HS đọc đề bài. + HS tự làm từng phép tính. -Gọi 1 HS lên bảng làm bài. + Cho HS nhận xét về hai kết quả vừa tìm được. - GV kết luận : = + Quan sát cho biết đây là tính chất gì của phép cộng ? - HS phát biểu tính chất giao hoán. + GV ghi bảng tính chất. + Gọi HS nhắc lại. - HS khác nhận xét bài bạn Bài 3 : + HS đọc đề bài. + Đề bài cho biết gì ? + Yêu cầu ta tìm gì ? + Muốn biết cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số gạo trong kho ta làm như thế nào? -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài. + 1 HS thực hiện trên bảng. + Nhận xét bài bạn. -Lớp lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Quan sát. - Thực hành gấp băng giấy và tô màu các phần theo hướng dẫn. + Được chia thành 8 phần bằng nhau - Phân số : - Phân số : + Cả hai lần bạn Nam đã tô màu băng giấy. + Ta phải thực hiện phép cộng hai phân số cộng - Hai phân số này có mẫu số bằng nhau và bằng 8. + Quan sát và nêu nhận xét: - Tử số của phân số là 5 bằng tử số 3 của phân số cộng với tử số 2 của phân số . - Mẫu số 8 vẫn được giữ nguyên. + Quan sát và lắng nghe. + HS tiếp nối phát biểu quy tắc. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. -HS nêu đề bài, làm vào vở. -Hai học sinh làm bài trên bảng -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -HS đọc. -Tự làm vào vở. - HS sửa bài -Vậy hai kết quả đều bằng nhau và bằng Tính chất giao hoán của phép cộng. + HS nhắc lại: Khi thay đổi vị trí các số hạng; thì tổng không thay đổi. - 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm, thực hiện vào vở. 1 HS lên bảng giải bài. Bài giải Số gạo của hai ô tô đã chuyển = ( số gạo ) Đáp số : số gạo -2 HS nhắc lại. TOÁN : PHÉP CỘNG HAI PHÂN SỐ (TT) I. Mục tiêu : +Giúp HS: Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số. -Biết cộng hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng. - HSKG làm thêm BT 1d; BT2 c, d; BT3 II. Chuẩn bị : -Giáo viên: Cắt sẵn băng giấy bằng bìa và chia thành phần bằng nhau như SGK. – Phiếu bài tập. +Học sinh: - Giấy bìa, để thao tác gấp phân số. - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tìm hiểu ví dụ: - HS đọc ví dụ trong SGK. + Gắn hai băng giấy đã chia sẵn các phần như SGK lên bảng. - HS đọc phân số biểu thị số phần Hà và An lấy ở băng giấy màu? - Hai phân số này có đặc điểm gì ? + Muốn biết cả hai bạn lấy bao nhiêu phần tờ giấy màu ta làm như thế nào? - GV ghi ví dụ : + . - Làm thế nào để cộng hai phân số này - Đưa về cùng mẫu số để tính. - Nhắc lại các bước cộng hai phân số khác mẫu số. + GV ghi quy tắc lên bảng. HS nhắc lại c) Luyện tập : Bài 1 : + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. -Gọi 4 em lên bảng sửa bài. + HS nêu giải thích cách làm. -HS khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 2 : - GV nêu yêu cầu đề bài. + Hướng dẫn HS thực hiện như SGK: - HS tự suy nghĩ thực hiện các phép tính còn lại vào vở. - HS đọc kết quả và giải thích cách làm. -Gọi em khác nhận xét bài bạn - GV nhận xét ghi điểm Bài 3 : Dành cho HSKG + Gọi HS đọc đề bài. Trả lời câu hỏi. -Suy nghĩ làm vào vở. - GV nhận xét d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học. Về nhà học bài và chuẩn bị bài. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét bài bạn. -HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Quan sát nêu phân số. -Đọc phân số. -Hai phân số này có mẫu số khác nhau. - Ta phải thực hiện phép cộng + . - Ta phải qui đồng mẫu số hai phân số để đưa về cộng hai phân số cùng mẫu số . - Ta cộng hai phân số cùng mẫu số + HS tiếp nối phát biểu quy tắc: -HS nêu đề bài. Lớp làm vào vở. a/ Ta có : + = b/ Ta có + = c / Ta có : + = d / Ta có : + = -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -HS đọc. Quan sát và làm theo mẫu. +HS tự làm vào vở. -4 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn. + 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + HS tóm tắt và giải. - HS lên bảng giải bài. Giải bài. Sau hai giờ ô tô chạy được số phần của quãng đường: + = (phần quãng đường) Đáp số: phần quãng đường - Ta phải thực hiện phép cộng : + + HS nhận xét bài bạn. -2HS nhắc lại. TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Giúp HS: Củng cố phép cộng hai phân số: Cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết rút gọn phân số - Biết trình bày lời giải bài toán. - HSKG BT2 a, b; BT3 a,b; BT 4 II. Chuẩn bị : - Giáo viên: – Phiếu bài tập. * Học sinh: - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : Bài 1 : + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. -Gọi 3 em lên bảng thực hiện nêu cách làm. - GV chấm một số vở - Nhận xét ghi điểm - Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài. + GV hướng dẫn HS thực hiện. + GV chấm bài, nhận xét Bài 3 : + HS đọc đề bài. + Yêu cầu ta làm gì ? + Ngoài việc qui đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai tử số ta còn cách tính nào khác ? _ Cho HS rút gọn phân số rồi cộng với . + Lớp làm các phép tính còn lại. - GV nhận xét ghi điểm Bài 4 : (Dành cho HSKG) + HS đọc đề bài. - GV nêu câu hỏi, HS suy nghĩ làm bài. -Gọi HS lên bảng giải bài. - GV nhận xét tuyên dương d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS lên bảng làm bài, HS nhận xét. -HS lắng nghe. - HS đọc, lớp đọc thầm bài. 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở HS khác nhận xét bài bạn. -HS đọc đề bài. Lớp làm vào vở.3 HS làm bảng phụ - HS trình bày - HS khác nhận xét -HS đọc. - HS nêu +HS tự làm, HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn. + Rút gọn rồi tính. + Lớp thực hiện vào vở. + Có thể rút gọn phân số để đưa về cùng mẫu số với phân số rồi cộng hai phân số cùng mẫu số. + HS thực hiện. + Nhận xét bài bạn. - HS đọc, lớp đọc thầm. - HS trả lời câu hỏi, giải bài toán - HS lên bảng giải. - HS khác nhận xét. -2HS nhắc lại.
Tài liệu đính kèm: