Giáo án Toán 4 - Tuần 25 đến 35

Giáo án Toán 4 - Tuần 25 đến 35

Toán

Tiết 121: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

I. Mục tiêu:

GV giúp HS:

- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.

- Rèn kỹ năng tính và vận dụng vào giải toán về phân số.

II. Đồ dùng dạy - học:

 Vẽ hình lên bảng như SGK.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

A. Kiểm tra:

 HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.

B. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua diện tích:

 

doc 81 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 25 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Toán
Tiết 121: Phép nhân phân số
I. Mục tiêu:
GV giúp HS:
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
- Rèn kỹ năng tính và vận dụng vào giải toán về phân số.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Vẽ hình lên bảng như SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
 HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua diện tích:
- GV yêu cầu HS tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, rộng 3 cm.
HS: 	S = 3 x 5 = 15 cm2.
- GV nêu ví dụ: Tính S hình chữ nhật có chiều dài m và rộng m
HS: Ta thực hiện phép nhân:
	 x 
3. Tìm quy tắc thực hiện nhân phân số:
a. TínhDiện tích hình chữ nhật đã cho dựa vào hình vẽ:
HS: Quan sát hình vẽ đã chuẩn bị như SGK.
- GV hỏi, HS trả lời:
+ Hình vuông có diện tích bao nhiêu ?
HS: Hình vuông có diện tích 1m2
+ Hình vuông có? ô, mỗi ô có diện tích bao nhiêu m2 ?
- Hình vuông có 15 ô, mỗi ô có diện tích là: m2.
+ Hình chữ nhật phần tô màu chiếm mấy ô ?
HS:  chiếm 8 ô.
+ Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?
HS:  là m2
b. Phát hiện quy tắc nhân 2 phân số:
HS: Nêu từ phần trên ta có diện tích hình chữ nhật là:
 (m2)
- GV phân tích:
	8 = 4 x 2
	15 = 5 x 3
Từ đó ta có:	
=> Kết luận: Ghi bảng.
HS: Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
4. Thực hành:
+ Bài 1: 
HS: Vận dụng quy tắc để tính.
- 3 HS lên bảng tính.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: Dành cho HS khá giỏi.
HS: Nêu yêu cầu bài tập sau đó làm bài.
HS có thể rút gọn trước rồi tính.
VD: a. 
b. 
c. 
+ Bài 3: GV gọi HS đọc đầu bài tóm tắt rồi tự làm.
Tóm tắt:
Hình chữ nhật có chiều dài: m
Chiều rộng: m
Tính Shcn= ? m2
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
 (m2)
Đáp số: m2.
- GV chấm bài cho HS.
5. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 122: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, đúng.
II. Đồ dùng dạy – học: 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
 Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1: GV hướng dẫn phép tính trong phần mẫu x 5
HS: Chuyển về phép nhân 2 phân số viết 5 thành rồi vận dụng quy tắc đã học.
	 = 
- GV giới thiệu cách rút gọn:
 = 
Lưu ý: Khi làm nên viết gọn.
HS: Tự làm các phần a, b, c, d.
	 = 
+ Bài 2: GV đọc yêu cầu của bài tập.
HS: 1 em đọc lại và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Nêu yêu cầu của bài tập rồi tự làm bài. Trước hết phải tính:
Vậy:	
+ Bài 4a: Tính rồi rút gọn.
HS: Đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng làm.
Hoặc 	
+ Bài 5: 
- GV gọi HS đọc đề bài, tóm tắt sau đó giải.
HS: Đọc đầu bài suy nghĩ và làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
Tóm tắt:
Hình vuông cạnh m
Tính chu vi và Shv?
Giải:
Chu vi hình vuông là:
 x 4 = (m).
Diện tích hình vuông là:
 x = (m2)
Đáp số: Chu vi m
Diện tích m2
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học và làm bài tập ở vở bài tập; làm bài tập 4b,c.
Toán 
Tiết 123: Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.
	- Bước đầu viết vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp trong trường hợp đơn giản.
II. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra:	
 Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
2.1. Giới thiệu một số tính chất của phép nhân phân số.
a. Giới thiệu tính giao hoán. 
- GV ghi lên bảng 2 biểu thức:
 và 
HS: 2 em lên bảng tính sau đó so sánh kết quả.
Vậy: 	 = 
=> Rút ra tính chất (ghi bảng).
b. Giới thiệu tính chất kết hợp:
HS: Thực hiện tương tự phần a.
2.2. Thực hành:
+ Bài 1b: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp chữa bài:
C1: 
C2: 
C1: 
C2: 
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu HS đọc đầu bài, tóm tắt và giải.
HS: Đọc đầu bài và tự giải.
- 1 em lên bảng làm.
Giải:
Chu vi của hình chữ nhật là:
 (m)
Đáp số: m.
+ Bài 3: 
- Tương tự HS làm bài rồi chữa bài.
- GV chấm điểm cho HS.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học. 
	- Về nhà học bài và làm bài tập. 
Toán
Tiết 124: Tìm phân số của một số
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
- Rèn kỹ năng vận dụng tính thành thạo.
II. Đồ dùng dạy - học:
	Vẽ sẵn hình SGK lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
 GV gọi HS chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu cách tìm phân số của một số:
a. GV nêu câu hỏi:
 của 12 quả cam là mấy quả cam?
HS: Cả lớp tính nhẩm.
- 1 em nêu cách tính:
12 : 3 = 4 (quả)
Vậy của 12 quả cam là 4 quả.
b. GV nêu bài toán:
+ 1 rổ cam có 12 quả.
 số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
HS: Quan sát hình vẽ để tìm số cam qua các bước:
- Tìm số cam trong rổ.
- Tìm số cam trong rổ.
- GV ghi bảng:
 số cam trong rổ là:
12 : 3 = 4 (quả)
 số cam trong rổ là:
4 x 2 = 8 (quả)
Vậy của 12 quả cam là 8 quả.
- GV nêu: Ta có thể trong rổ như sau:
12 x = 8 (quả).
- Hướng dẫn HS nêu bài giải:
Bài giải:
 số cam trong rổ là:
12 x = 8 (quả)
Đáp số: 8 quả.
3. Thực hành:
+ Bài 1: 
HS: Đọc đầu bài suy nghĩ và làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
- GV tóm tắt lên bảng.
Bài giải:
Số HS xếp loại khá của lớp là:
 (HS)
Đáp số: 21 HS.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài và cho điểm.
+ Bài 2: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- GV đọc bài, gọi HS tóm tắt, GV ghi bảng.
Bài giải:
Chiều rộng của sân trường là:
120 x = 100 (m)
Đáp số: 100m.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc yêu cầu, làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài.
Bài giải:
Số HS nữ của lớp 4A là:
16 x = 18 (HS)
 Đáp số: 18 học sinh.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
Toán
Tiết 125: Phép chia phân số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
II. Đồ dùng dạy – học: 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Kiểm tra: 
Hai HS lên bảng làm bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép chia phân số:
- GV nêu ví dụ:
Hình chữ nhật ABCD có diện tích m2, chiều rộng m.
Tính chiều dài hình chữ nhật đó?
HS: Nhắc lại cách tính chiều dài của hình chữ nhật khi biết diện tích và chiều rộng.
- GV ghi bảng:
 : = ?
- GV hướng dẫn cách chia:
Chiều dài hình chữ nhật là m.
HS: Thử lại bằng phép nhân:
=> Quy tắc (ghi bảng).
HS: 3 – 5 em đọc lại.
3. Thực hành:
+ Bài 1: ( 3 dòng đầu).
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: GV cho HS tính theo quy tắc vừa học.
- GV cùng cả lớp chữa bài:
HS: Tự làm bài vào vở.
- 3 – 4 em lên bảng:
+ Bài 3a: GV hướng dẫn tính.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
a. 
+ Bài 4: GV đọc bài toán – HD tính (dành cho HS khá, giỏi).
HS: 1 em đọc lại, tóm tắt và làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
 Chiều dài của hình chữ nhật là:
 : = (m)
 Đáp số: m.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.
Tuần 26
Toán
Tiết 126: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
Giúp HS thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số nhanh và chính xác.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Kiểm tra:
- Gọi HS nêu quy tắc chia phân số.
- 1 HS lên chữa bài tập 3b (136).
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
HS: Thực hiện phép chia phân số rồi rút gọn.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
a. 	
hoặc: 	
b. 
+ Bài 2: Tìm x:
HS: Tìm x tương tự tìm x trong số tự nhiên.
- 2 em lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét:
a. x = 
x = : 
x = 
b. : x = 
x = : 
x = 
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc yêu cầu và tính nhẩm.
a. 
b. 
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc đầu bài toán, tóm tắt và giải.
- 1 em lên bảng giải.
Giải:
 Độ dài đáy của hình bình hành là:
 : = 1 (m)
 Đáp số: 1 m.
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 127: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và rút gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia phân số và vận dụng tính các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy – học: 
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Kiểm tra: 
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
HS: Đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
Cách 1: 
Cách 2: 
- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm.
+ Bài 2: Tính ( theo mẫu)
- GV cùng cả lớp nhận xét:
HS: Nêu yêu cầu của bài và tự làm.
- 1 số HS lên bảng làm.
a. 	
Viết gọn:
+ Bài 3: Không yêu cầu với HS yếu.
- GV nêu đầu bài - HD tính.
HS: Đọc lại đầu bài và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
a) Cách 1:
b) Cách 2:
+ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi.
GV đọc yêu cầu và gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chấm bài cho HS.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 128: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	- Biết thực hiện phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và rút gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên; biết tìm phân số của một số.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Đồ dùng dạy – học: 
II. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra: 
GV gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1a,b: Tính.
HS: Đọc yêu cầu, làm bài rồi chữa bài vào vở.
+ Bài 2a,b: Tính (theo mẫu)
HS: Nhìn mẫu và làm theo.
Viết gọn:
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
 - GV hướng dẫn HS thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau (như đối với số tự nhiên).
a. 
b. 
+ Bài 4: GV hướng dẫn các bước:
	- Tính chiều rộng.
	- Tính chu vi.
	- Tính diện tích.
HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và giải vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh vườn là:
60 x = 36 (m)
Chu vi của mảnh vườn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vườn là:
60 x 36 = 2160 (m2)
Đáp số: Chu vi: 192m
 Diện tích: 2160m2.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
3. Củng ... Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm các bài tập ở vở bài tập.
Toán
Tiết 167: ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy - học:	
A. Kiểm tra: 
 Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: 
HS: Quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau.
- Một HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
AB // DC ; AB AD ; AD DC.
+ Bài 2: Dành cho HS khá, giỏi.
I: Vẽ hình vuông có cạnh dài 3 cm sau đó tính chu vi và diện tích.
- Một I lên iảng làm.
- I nhận xét, cho điểm những em làm đúng.
- Cả lớp làm vào vở.
Giải:
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là:
3 x 3 = 9 (cm2)
Đáp số: 12 cm; 9 cm2.
+ Iài 3:
I: Đọc yêu cầu và tự làm iài vào vở.
- Một I lên chữa iài.
- I cùng cả lớp nhận xét.
+ Iài 4:
I: 1 em đọc đầu iài, tóm tắt và làm iài vào vở.
- Một I lên iảng làm.
Giải:
Diện tích phòng học đó là:
5 x 8 = 40 (m2) = 4000 (dm2)
Diện tích 1 viên gạch men là:
20 x 20 = 400 (cm2) = 4 (dm2)
Số viên gạch cần dùng để lát là:
4000 : 4 = 1000 (viên gạch)
Đáp số: 1000 viên gạch.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
Toán
Tiết 168: ôn tập về hình học (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra:
 Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: 
HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát hình vẽ SGK để nhận biết:
DE // AB và CD BC.
- GV gọi HS nhận xét sau đó kết luận.
+ Bài 2: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
- Một HS lên bảng làm.
+ Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Vẽ hình chữ nhật theo kích thước sau đó tính chu vi và diện tích.
- Một em lên bảng vẽ hình và làm.
5 cm
4 cm
- GV chấm bài cho HS.
Chu vi hình chữ nhật là:
(5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
5 4 = 20 (cm2)
 Đáp số: 20 cm2; 18 cm.
+ Bài 4: Chỉ tính diện tích hình bình hành ABCD.
HS: Đọc bài, tự làm bài rồi chữa bài.
Bài giải:
Diện tích hình bình hành ABCD là:
 4 x 3 = 12 (cm2)
 Đáp số: 12 cm2
- GV cùng cả lớp nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài.
Toán
Tiết 169: ôn tập về số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
	- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn liện quan đến tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra:	
 Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2: GV hướng dẫn giải.
HS : Đọc yêu cầu, suy nghĩ tìm cách giải.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV và HS chốt ý đúng: Số dân tăng TB hàng năm là 127 người.
+ Bài 3: GV HS tương tự bài 2.
HS : Đọc yêu cầu, suy nghĩ tìm cách giải.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV chấm bài, chốt ý đúng:
 * Đáp số : 38 quyển.
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm những em làm đúng.
	Giải:
Lần đầu 3 ô tô chở được là:
16 x 3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ô tô chở được là:
24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:
3 + 5 = 8 (ô tô)
Trung bình mỗi ô tô chở được là:
(48 + 120) : 8 = 21 (máy)
Đáp số: 21 máy.
- GV thu vở chấm bài.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học. 
	- Về nhà làm vở bài tập.
Toán
Tiết 170: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Giúp HS giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra:
 Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS làm bài:
+ Bài 1:
HS: Làm tính vào giấy nháp.
HS: Kẻ bảng như SGK rồi viết đáp số vào ô trống.
+ Bài 2:
HS: Đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.
- Chấm bài cho HS.
+ Bài 3: GV hướng dẫn giải BT.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 1 em lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
Chiều rộng:
Chiều dài:
47 m
265 m
? m
? m
- Chấm bài cho HS.
Bài giải:
Nửa chu vi của thửa ruộng là:
530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156 x 109 = 17.004 (m2)
Đáp số: 17.004 m2.
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
B: Tự làm và chữa bài.
* Đáp số : 24
+ Bài 5: Dành cho HS khá, giỏi.
B: Tự làm và chữa bài.
* Đáp số: Số lớn 549; số bé 450
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
tuần 35
Toán
Tiết 171: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I.Mục tiêu:
- Giúp HS giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán nhanh, đúng, chính xác.
II. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
+ Bài 1 : (2 cột).
HS : Làm tính vào giấy.
- Kẻ bảng như SGK rồi viết kết quả vào.
+ Bài 2: (2 cột)
HS : Làm tính vào giấy.
- Kẻ bảng như SGK rồi viết kết quả vào.
+ Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- GV và cả lớp nhận xét bài, chấm bài cho HS.
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho 1 là:
1.350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho 2 là:
1.350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn.
Kho 2: 750 tấn.
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
- HS : Đọc yêu cầu, tự làm BT vào vở.
- GV chấm bài, chốt ý đúng: 24 hộp kẹo và32 hộp bánh
+ Bài 5: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
* Đáp số: Mẹ 33 tuổi, con 6 tuổi.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Toán
Tiết 172: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ hiệuvà tỉ số của hai số đó.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu, hiệu và tỉ, 
II. Các hoạt động dạy - học:	
A. Kiểm tra: 
Gọi 2 HS lên chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2: Tính.
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
* Kết quả đúng là:
a) 
+ Bài 3:
HS: Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
a) 	x - = 
x = + 
x = + 
x = 
b)	x : = 8
x = 8 
x = 2
+ Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài.
- GV hướng dẫn, gợi ý.
* Đáp số: 27; 28; 29.
+ Bài 5:
- Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng.
Bài giải:
Tuổi con
Tuổi bố
?
30 tuổi
?
Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:
30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi.
Tuổi bố: 36 tuổi.
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Toán
Tiết 173: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS : 
- Đọc được số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: 
HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Bài 2: Thay 101 598 : 287 bằng phép chia 101 598 : 28
HS: Tự đặt tính rồi tính.
+ Bài 3: (Cột 2 dành cho HS khá, giỏi).
HS: Tự so sánh rồi viết dấu thích hợp vào chỗ trống.
+ Bài 4: 
HS: Đọc yêu cầu, tự tóm tắt bài toán rồi giải.
- GV chấm bài, nhận xét.
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được là:
50 x (9600 : 100) = 4.800 (kg)
= 48 (tạ)
Đáp số: 48 tạ.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà làm bài tập 5 (178)
Toán
Tiết 174: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
	- Viết được số; chuyển đổi được số đo khối lượng.
	- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số.
	- Rèn kĩ năng giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra:	
Gọi HS lên bảng chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1:
HS: Tự viết số rồi đọc lại số mới viết.
	a) 365 847
	b) 16 530 464
	c) 105 072 009
+ Bài 2: Cột 3 dành cho HS khá, giỏi.
HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 3: Phần a dành cho HS khá, giỏi.
HS: Tự tính rồi chữa bài.
c) 
d)
+ Bài 4:
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng giải.
HS trai
HS gái
35 HS
Bài giải:
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 3 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp đó là:
(35 : 7) x 4 = 20 (HS)
Đáp số: 20 HS.
- GV chấm bài cho HS.
+ Bài 5: Dành cho HS khá, giỏi.
HS: Làm BT vào vở.
- 1 HS lên bảng làm BT.
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học. 
	- Về nhà học và làm bài tập.
Toán
Kiểm tra cuối học kỳ ii
I. Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số.
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số, các phép tính về phân số.
- Ước lượng độ dài.
- Giải bài toán liên quan đến phân số của 1 số, tính diện tích hình chữ nhật.
II. Nội dung:	GV phát đề cho từng HS làm.
Phần I: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
	1. Chữ số 5 trong số 254 386 chỉ:
A. 5	C. 5.000
 50	D. 50.000
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
	3. Phân số nào lớn hơn 1:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	4. 
	Phân số chỉ phần bôi đen trong hình trên là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 m2 25 cm2 =  cm2 là:
	A. 125	C. 1025
	B. 12.500	D. 10.025
Phần II: Giải bài toán
	Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20 m, chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích của mảnh đất đó.
III. Giáo viên thu bài về nhà chấm.
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan HKII Lop 4 Yen.doc