TOÁN:
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT)(T11)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Biết đọc, viết được một số đến lớp triệu.
- Học sinh được củng cố về hàng và lớp.
- BT cần làm: Bài 1,2,3 ; HSKG:Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, các lớp như đầu bài trang 14 và bài 4/15
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TOÁN: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT)(T11) I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết đọc, viết được một số đến lớp triệu. - Học sinh được củng cố về hàng và lớp. - BT cần làm: Bài 1,2,3 ; HSKG:Bài 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, các lớp như đầu bài trang 14 và bài 4/15 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. BÀI CŨ : YC HS lên bảng làm bài tập: HS1: Nêu các hàng đã học và các lớp đã học ? Mỗi lớp gồm những hàng nào ? HS2: Viết số gồm: Một triệu; Hai chục triệu; ba trăm triệu ? Chấm một số vở, nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài: ghi đề lên bảng. * HĐ1 : GV treo bảng phụ kẻ sẵn các hàng lớp như đầu bài trang 14 SGK. -HS lên bảng làm - Em hãy cho biết tên các hàng ở lớp triệu? (GV ghi vào khung) - Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu. - Tên các hàng ở lớp nghìn ? (GV ghi vào khung) - Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn. - Tên các hàng ở lớp đơn vị ? (GV ghi số 342157413 vào các cột của khung) - Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Gọi 1 HS đọc số. YC HS đọc số: 342157413 - HS viết số vào vở nháp HS đọc số - GV gắn bảng : 342 : Ba trăm bốn mươi hai triệu 157 : Một trăm năm mươi bảy nghìn 413 : Bốn trăm mười ba. - HS đọc : Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. - GV nêu : Ta đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có 3 chữ số thêm tên lớp đó. - GV đọc chậm số 342157413 để HS nhận ra cách đọc sau đó GV đọc liền mạch. - HS đọc lại - Em hãy nêu cách đọc các số đến lớp triệu? - HS đọc phần chú ý SGK/14 : “Ta tách số thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có 3 hàng. Sau đó dựa vào cách đọc có tới 3 chữ số thuộc từng lớp để đọc. Hoặc : - Ta tách thành từng lớp - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. * HĐ2 : Thực hành * Bài 1 : GV treo bảng - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Đề yêu cầu làm gì ? - Viết và đọc số theo bảng đã cho. - 1 HS làm bảng. - Cả lớp làm vào vở - GV nhận xét, chữa bài. - Gọi 1 HS đọc to kết quả và hỏi : Ở số 32000000 những chữ số nào thuộc lớp triệu ? Lớp nghìn ? Lớp đơn vị ? - Những chữ số ở lớp triệu 32, những chữ số ở lớp nghìn là 000, lớp đơn vị 000. * Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu - Để yêu cầu làm gì ? - Đọc các số đã cho - HS làm kiểu truyền miệng nối tiếp. - HS đọc truyền miệng - HS nhận xét, chữa bài * Bài 3 : - 1 HS đọc đề bài - Đề yêu cầu làm gì ? - Viết các số đã cho - GV cho HS viết bảng con. HS viết bảng con. - GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét, chữa bài. Kết quả : a) 10 250 214 b) 253 564 888 c) 400 036 105 d) 700 000 231 * Bài 4 : - GV treo bảng phụ bảng thống kê bài 4/15 SGK - HS sinh hoạt nhóm 2 theo câu hỏi của bài - HS sinh hoạt nhóm đôi - GV gọi lần lượt HS trả lời câu hỏi a,b,c. a) Số trường Trung học cơ sở trong năm 2003-2004 là 9873 trường. b) Số HS Tiểu học trong năm học 2003-2004 là 8 350 191 học sinh. c) Số giáo viên Trung học phổ thông là 98 714 giáo viên - GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét, chữa bài sau mỗi câu trả lời. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Em hãy cho biết tên các hàng ở lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. - 1 HS nhắc lại. - Em hãy cho biết cách đọc các số đến lớp triệu ? BTVN: Hoàn thành các bài tập SGK. - Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có 3 hàng. - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. - Nhận xét tiết học Bài sau : Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: