Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 8 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 8 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Kĩ năng th/h tính cộng các STN.

 - Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để tính nhanh.

 - Giải toán có lời văn & tính chu vi hình chữ nhật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bp kẻ sẵn bảng số trg BT 4-VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 12 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 8 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 08 - Tiết chương trình : 036 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Kĩ năng th/h tính cộng các STN.
 - Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để tính nhanh.
 - Giải toán có lời văn & tính chu vi hình chữ nhật.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bp kẻ sẵn bảng số trg BT 4-VBT.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Củng cố kĩ năng th/h tính cộng các STN & áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp để tính nhanh.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: + BT y/c cta làm gì?
+ Khi đặt tính để th/h tính tổng của nhiều số hạng ta phải chú ý điều gì?
- Y/c HS làm bài
- Y/c HS nxét bài làm của bạn trên bảng. 
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hãy nêu y/c của BT.
- GV: Hdẫn: Để tính bằng cách thuận tiện ta áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng. khi tính, ta có thể đổi chỗ các số hạng của tổng cho nhau & th/h cộng các số hạng cho kquả là các số tròn với nhau.
- GV có thể làm mẫu 1 b/thức sau đó y/c HS làm bài. Vd: 96+78+4 = (96+4)+78 = 100+78 = 178.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
 Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề, sau đó tự làm.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi tìm hiểu đề.
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Muốn tính chu vi h.chữ nhật ta làm thế nào?
+Vậy, if có chiều dài hình chữ nhật là a chiều rộng hình chữ nhật là b thì chu vi hình chữ nhật là gì? 
- GV: gọi chu vi hình chữ nhật là P, ta có:
 P = ( a + b ) x 2
Đây chính là CT tổng quát để tính chu vi của hình chữ nhật
- Hỏi: Phần b của BT y/c cta làm gì?
- GV: Y/c HS làm bài. 
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- 2HS nxét.
- HS: Trả lời.
- HS: Th/h tính 7580 – 2416 để thử lại. – 3HS lên bảng làm: tính & thử lại kquả. Cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nxét & trả lời.
- HS th/h tính 6357 + 482 để thử lại. 
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Tìm x.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm số hạng chưa biết trg phép tính cộng, số bị trừ chưa biết trg phép tính trừ để gthích cách tìm x.
- HS: Đọc đề.
- HS: TLCH tìm hiểu & làm vào VBT, 1HS lên bảng làm.
- HS: Số lớn nhất có năm chữ số là 99999, số bé nhất có năm chữ số là 10000, hiệu của hai số này là: 89999.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ 
Tuần : 08 - Tiết chương trình : 037 
MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Biết cách tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó bằng hai cách.
 - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Hôm nay các em sẽ đc làm quen với bài toán về tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
*Hdẫn tìm 2 số khi biểt tổng & hiệu của 2 số đó:
a) Gthiệu bài toán :
- Y/c: HS đọc bài toán vdụ SGK.
- Hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
- GV nêu: Vì bài toán cho biết tổng & hiệu của hai số, y/c ta tìm hai số nên dạng toán này đc gọi là bài toán tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số.
b) Hdẫn HS vẽ sơ đồ bài toán:
- GV: Y/c HS vẽ sơ đồ bài toán theo hdẫn:
+ Vẽ đoạn thẳng b/diễn số lớn / bé.
+ B/diễn tổng & hiệu của 2 số trên SĐ.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 2HS: Đọc.
- Tổng của 2 số là 70, hiệu của 2 số là 10.
- Tìm 2 số.
- Là 1 phút.
- Vẽ SĐ bài toán theo hdẫn.
- 2HS lên bảng th/h y/c.
 Tóm tắt: ?
 Số lớn: 70
 Số bé: 10
 ?
c) Hdẫn giải bài toán (Cách 1):
- GV: Y/c HS qsát kĩ SĐ bài toán & suy nghĩ cách tìm hai lần số bé.
- Kh/định: + (dùng phấn màu gạch chéo phần hơn của số lớn so với số bé) Nếu bớt đi phần hơn của số lớn so với số bé thì số lớn ntn so với số bé?
+ Trên SĐ còn lại 2 đoạn thẳng b/diễn 2 số bằng nhau & mỗi đoạn thẳng là 1 lần của số bé, vậy ta còn lại 2 lần của số bé.
+ Phần hơn of số lớn so với số bé chính là gì of 2 số
+ Khi bớt đi phần hơn của số lớn so với số bé thì tổng của chúng th/đổi ntn?
+ Tổng mới là bn?
+ Tổng mới lại chính là 2 lần của số bé, vậy ta có 2 lần của số bé là bn?
+ Hãy tìm số bé? + Hãy tìm số lớn?
- GV: Y/c HS tr/b bài giải& đọc lại lời giải đúng.
- GV: Y/c HS nêu cách tìm số bé.
- GV: Ghi cách tìm số bé lên bảng.
d) Hdẫn giải bài toán (Cách 2): (Hdẫn tg tự cách 1)
- GV: Ghi cách tìm số lớn lên bảng.
- KLvề cách tìm 2số khi biết tổng & hiệu of 2 số đó
*Hdẫn thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc đề.
- Hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em biết?
- GV: Y/c HS làm BT.
- GV y/c HS nxét bài của bạn, GV nxét, cho điểm
Bài 2, 3: - GV: Y/c HS đọc đề & hdẫn tg tự BT1.
- Y/c: HS làm bài & sửa bài. GV nxét & cho điểm.
Bài 4: - Y/c Hs tự nhẩm & nêu 2 số tìm đc.
- Hỏi: 1 số khi cộng / trừ với 0 cho kquả gì?
- Vậy áp dụng điều này sẽ tìm đc 2 số mà tổng của chúng bằng hiệu của chúng & bằng 123.
Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Cách tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó.
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- Thì số lớn bằng số bé.
- Là hiệu của 2 số.
- Tổng của chúng giảm đi đúng bằng phần hơn của số lớn so với số bé.
- Tổng mới là: 70 – 10 = 60.
- Hai lần của số bé là: 70 – 10 = 60.
- Số bé là: 60 : 2 = 30
- Số lớn là: 30+10 = 40 (hoặc 70–30=40)
- HS: Đọc lại, 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Số bé = ( Tổng – Hiệu ) : 2
- HS: Làm bài & sửa bài.
- Số lớn = ( Tổng + Hiệu ) : 2
- HS: Đọc đề: + Tuổi bố cộng với tuổi con 58t, tuổi bố hơn tuổi con 38t. + Bài toán hỏi tuổi của mỗi người. + Dạng toán tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó
- 2HS lên làm: 1em 1cách, lớp làm VBT.
- HS: Th/h theo y/c.
- Số 8 & số 0.
- Là chính nó.
- Là 123 & 0
- HS: TLCH củng cố.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 08 - Tiết chương trình : 038 
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Rèn kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 - Củng cố kĩ năng đổi đvị đo KL, đvị đo th/gian.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Ltập về giải bài toán tìm hai số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài, sau đó tự làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- Y/c HS: Nêu lại cách tìm số lớn, số bé trg bài toán tìm 2 số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó.
Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề toán, nêu dạng toán & tự làm bài.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Vd: a) Số lớn là: (24+6) :2 = 15
 Số bé là: 15 – 6 = 9
- HS: Nêu theo y/c.
- 2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp là VBT.
 Tóm tắt: ? tuổi 
 Em: 8 tuổi 36 tuổi
 Chị:
 ? tuổi
 Bài giải:
Tuổi của chị là: ( 36 + 8 ) : 2 = 22 (tuổi)
Tuổi của em là: 22 – 8 = 14 (tuổi)
 Đáp số: chị 22 tuổi, em 14 tuổi
Bài giải:
Tuổi của em là: ( 36 - 8 ) : 2 = 14 (tuổi)
Tuổi của chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi)
 Đáp số: chị 22 tuổi, em 14 tuổi
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Tiến hành tg tự BT2.
Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài, tự làm bài, sau đó đổi chéo vở ktra nhau.
- GV: Đi ktra vở của 1 số HS.
Bài 5: - GV: Y/c HS đọc đề bài & nêu cách giải, lưu ý gì khi giải toán?
- GV: Cho HS th/h giải toán như BT2, 3.
- 2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp là VBT.
- HS: Tóm tắt & giải vào vở, sau đó đổi chéo ktra nhau.
- Đổi đvị đo rồi mới th/h các bc giải toán.
- 2HS lên bảng giải theo 2 cách, cả lớp làm VBT.
 Tóm tắt: ? kg
 Thửa 1:: 5 tấn 2 tạ
 Thửa 2: 8 tạ
 ? kg
 Bài giải: 5 tấn 2 tạ = 5200 kg
 8 tạ = 800 kg
Số ki-lô-gam thóc thửa 1 thu được là:
 ( 5200 + 800 ) : 2 = 3000 (kg)
Số ki-lô-gam thóc thửa 2 thu được là:
 3000 – 800 = 2200 (kg)
 Đáp số: 3000kg; 2200kg
Bài giải: 5 tấn 2 tạ = 5200 kg
 8 tạ = 800 kg
Số ki-lô-gam thóc thửa 2 thu được là:
 ( 5200 - 800 ) : 2 = 2200 (kg)
Số ki-lô-gam thóc thửa 1 thu được là:
 2200 + 800 = 3000 (kg)
 Đáp số: 3000kg; 2200kg
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần : 08 - Tiết chương trình : 039 
MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
 - Kĩ năng th/h các phép tính cộng, trf với các STN.
 - Kĩ năng tính giá trị b/thức số.
 - Sử dụng t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng để giải các bài toán về tính nhanh.
 - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV: Nêu mtiêu giờ học.
*Hdẫn luyện tập:
Bài 1: - Y/c HS nêu lại cách thử lại phép cộng & phép trừ: Muốn biết 1 phép tính cộng / trừ làm đúng hay sai ta làm thế nào?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: lưu ý HS thứ tự th/h các phép tính trg b/thức.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Vd: a) Số lớn là: (24+6) :2 = 15
 Số bé là: 15 – 6 = 9
- HS: Nêu theo y/c.
- 2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp là VBT.
a) 570 – 225 – 167 + 67 = 345 – 167 + 67 = 178 + 67 = 245
 168 x 2 : 6 x 4 = 336 : 6 x 4 = 56 x 4 = 224
b) 468 : 6 + 61 x 2 = 78 + 122 = 200 
 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 ) = 5626 – 5000 : ( 121 – 113 ) = 5626 – 5000 : 8 = 5626 – 625 = 5000
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - Viết b/thức: 98+3+97+2 & y/c HS cùng tính gtrị b/thức này theo cách thuận tiện nhất.
- GV hdẫn HS: Ta có thể tính gtrị của các b/thức (chỉ có phép cộng) theo cách thuận tiện bằng cách đổi chỗ các số hạng của tổng và nhóm các số hạng có kquả là số tròn để cộng với nhau.
- GV: Y/c HS làm tiếp BT
- GV: Nxét & cho điểm HS.
- Hỏi: Dựa vào t/chất nào mà ta có thể th/h đc vc tính gtrị của các b/thức trên theo cách thuận tiện nhất?
- Y/c HS: Phát biểu quy tắc của 2 t/chất trên.
Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? 
- GV: Y/c HS làm bài.
- 1HS lên làm, cả lớp là VBT: 
 98+3+97+2 = (98 + 2) + (97 + 3) 
 = 100 + 100 = 200 
- 3HS lên làm tiếp, mỗi HS 1 b/thức, cả lớp làm VBT.
- Dựa vào t/chất g/hoán & k/hợp của phép cộng.
- 2HS phát biểu t/chất.
- HS: Đọc đề.
- Tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó.
-2HS lên làm:1em 1cách, cả lớp làm VBT.
 Tóm tắt: ? lít 
 Thùng to: 600 lít 
 Thùng nhỏ: 120 lít
 ? lít
 Bài giải:
Số lít nước chứa trg thùng to là:
 ( 600 + 120 ) : 2 = 360 (l)
Số lít nước chứa trg thùng to là:
 360 – 120 = 240 (l)
 Đáp số: 360l; 240l
 Bài giải:
Số lít nước chứa trg thùng nhỏ là:
 (600 - 120) : 2 = 240 (l)
Số lít nước chứa trg thùng nhỏ là:
 240 + 120 = 360 (l)
 Đáp số: 360l; 240l
- Y/c HS: Nêu cách tìm số lớn, số bé trg bài toán tìm hai số biết tổng & hiệu của hai số đó.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5: - GV: Đề toán y/c cta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Chữa bài & y/c HS g/thích cách tìm x .
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- Tìm x.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm thừa số chưa biết trg phép nhân, tìm số bị chia chưa biết trg phép chia để g/thích.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tên bài dạy : GÓC NHỌN, GÓC TÙ, GÓC BẸT 
Tuần : 08 - Tiết chương trình : 040 
MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt.
 - Biết sử dụng ê-ke để ktra góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Thước thẳng, ê-ke (dùng cho GV & HS).
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: - Hỏi: Cta đã đc học góc gì? 
- Trg giờ học này ta sẽ làm quen với góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
*Gthiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt:
a) Gthiệu góc nhọn:
- GV: Vẽ góc nhọn AOB (như SGK).
- Y/c: Đọc tên góc, tên đỉnh & các cạnh of góc này.
- GV gthiệu: Góc này là góc nhọn.
- GV: Hãy dùng ê-ke để ktra độ lớn của góc nhọn AOB & cho biết góc này lớn hơn hay bé hơn góc vuông?
- Nêu: Góc nhọn < góc vuông.
- Y/c HS vẽ 1 góc nhọn (lưu ý sử dụng ê-ke để vẽ)
b) Gthiệu góc tù: 
- GV: Vẽ góc nhọn MON (như SGK) & th/h tg tự như gthiệu góc nhọn.
b) Gthiệu góc bẹt: 
- GV: Vẽ góc bẹt COD (như SGK) & y/c HS đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh của góc.
- GV vừa vẽ hình vừa nêu: Tăng dần độ lớn của góc COD, đến khi 2 cạnh OC & OD của góc COD “thẳng hàng” (cùng nằm trên 1 đường thẳng) với nhau. Lúc đó COD đc gọi là góc bẹt.
- Hỏi: Các điểm C, O, D của góc bẹt COD ntn với nhau?
- Y/c HS sử dụng ê-ke để ktra độ lớn của góc bẹt so với góc vuông.
- Y/c HS vẽ & gọi tên 1 góc bẹt. 
*Hdẫn thực hành:
Bài 1: - Y/c HS qsát các góc trg SGK và đọc tên các góc, nêu rõ góc đoó là góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt?
- GV: Nxét, có thể vẽ thêm hình khác để HS ph/b. 
Bài 2: - GV: Hdẫn HS dùng ê-ke để ktra cac góc của từng hình tam giác trg bài.
- GV: Nxét, có thể y/c HS nêu tên từng góc trg mỗi hình tam giác & nói rõ đó là góc gì?
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- Góc vuông
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Qsát hình.
- Góc AOB: đỉnh O, 2 cạnh OA & OB.
- HS nêu: Góc nhọn AOB.
- 1HS lên ktra: Góc nhọn AOB < góc vuông.
- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp.
- Góc tù MON > góc vuông.
- Góc bẹt COD: đỉnh O, 2 cạnh OC & OD.
- HS: Qsat theo dõi thao tác của GV:
 C
 C O D
- 2 điểm C, O, D thẳng hàng với nhau.
- Góc bẹt bằng 2 góc vuông.
- 1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào nháp.
- HS trả lời trc lớp về các góc.
- Dùng ê-ke để ktra góc & b/c kquả.
- HS: Trả lời theo y/c.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_8_ban_2_cot_chuan_kien_thuc.doc