TOÁN
Ôn tập về đại lượng (tt)
I./Mục tiêu:
Giúp HS : Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đo.
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và gải các bài toán có liên quan .
II./ Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi 1 HS làm bài 3.
GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học.
Thực hành ôn tập.
Bài tập1: Gọi HS lên bảng đổi các đơn vị đo diện tích.
Cả lớp làm bài vào vở .
Bài tập2:
Cho HS thực hiện tương tự như bài 1.
Bài tập3: GV hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
Cho HS làm vào vở.
Bài tập 4: GV hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật ( theo đơn vị m2 ).
Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó.
3./ Củng cố - dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009 TOÁN Ôn tập về đại lượng (tt) I./Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đo. Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và gải các bài toán có liên quan . II./ Các hoạt động dạy – học: TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ 1’ 30’ 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS làm bài 3. GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới * Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học. Thực hành ôn tập. Bài tập1: Gọi HS lên bảng đổi các đơn vị đo diện tích. Cả lớp làm bài vào vở . Bài tập2: Cho HS thực hiện tương tự như bài 1. Bài tập3: GV hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp . Cho HS làm vào vở. Bài tập 4: GV hướng dẫn HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật ( theo đơn vị m2 ). Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó. 3./ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học 1 HS làm bài 3. HS lên bảng đổi các đơn vị đo diện tích. Cả lớp làm bài vào vở . HS thực hiện tương tự bài 1. HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp. HS làm vào vở. HS tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật (theo đơn vị m2). 1 HS lên bảng giải Rút kinh nghiệm: Thứ 3 ngày 5 tháng 5 năm 2009 Toán Ôn tập về hình học I./Mục tiêu: Giúp HS : ôn tập về góc và các loại góc : góc vuông, góc nhọn , góc tù ; các đoạn thẳng song song , vuông góc . Củng cố kĩ năng về hình vuông có kích thước cho trước . Củng cố công thức tính chu vi , diện tích của một hình. III./ Các hoạt động dạy – học: TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ 1’ 30’ 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS lên bảng làm bài 4 GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới * Giới thiệu bài: Ôn tập các về hình học. Thực hành ôn tập : Bài tập1: GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh song song với nhau; các cạnh vuông góc với nhau. GV gọi HS nêu kết quả. Cho cả lớp nhận xét, GV kết luận Bài tập2: Cho HS tính diện tích hình vuông với cạnh cho trước , từ đó tính chu vi và diện tích hình vuông đó . Bài tập3: Hướng dẫn HS tính chu vị và diện tích các hình đã cho , so sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu đúng và S vào câu sai. Bài tập 4: GV gợi ý cho HS làm vào vở: + Trước hết tính diện tích phòng học. + Tính diện tích viên gạch lát. + Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học. 3./ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học 1 HS lên bảng làm bài - HS quan sát, nhận biết các cạnh song song với nhau; các cạnh vuông góc với nhau và nêu kết quả. + Cả lớp nhận xét - HS tính diện tích hình vuông vào vở. - HS tính và điền vào vở. - HS làm vào vở 1 HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét Rút kinh nghiệm: Thứ 4 ngày 6 tháng 5 năm 2009 Toán Ôn tập về hình học (tt) I./Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc. Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp. II./ Các hoạt động dạy – học: TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ 1’ 30’ 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 4. GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới Giới thiệu bài: Thực hành ôn tập: Bài tập1: GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. Gọi HS nhận xét. GV kết luận . Bài tập2: GV Gợi ý cho HS làm bài vào vở: + Bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64m2 và độ dài NP = 4cm. Tính độ dài cạnh MN. Bài tập3: Cho HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng 4 cm. Sau đó cho HS tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. Cả lớp vẽ và tính vào vở. Bài tập 4: GV yêu cầu HS nhận xét hình H tạo nên bởi các hình nào? Đặc điểm của các hình? 3./ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học . 1 HS lên bảng làm - HS quan sát hình vẽ nêu: DE là đoạn thẳng song với AB và CD vuông góc với BC. HS làm bài vào vở : - HS vẽ hình chữ như yêu cầu. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật Cả lớp vẽ và tính vào vở. HS làm bài và nêu kết quả Rút kinh nghiệm: Thứ 5 ngày 7 tháng 5 năm 2009 Toán Ôn tập về tìm số trung bình cộng I./Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng . II./ Các hoạt động dạy – học: TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ 1’ 30’ 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS lên bảng làm bài 3. GV nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới Giới thiệu bài: Thực hành ôn tập: Bài tập1: Yêu cầu HS nêu quy tắc và áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số . Bài tập2: GV gọi 1 HS đọc đề bài . GV gợi ý các bước giải : - Tính tổng số người tăng trong 5 năm. - Tính số người tăng trung bình mỗi năm. Cho HS giải vào vở Gọi 1 HS lên bảng giải Bài tập3: Cho HS đọc đề và tự giải . GV gợi ý các bước giải : - Tính số vở tổ Hai góp. - Tính số vở tổ ba góp. - Tính số vở cả ba tổ góp. - Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. Bài tập 4: GV gợi ý các bước giải : - Tính số máy lần đầu chở. - Tính số máy lần sau chở. - Tính tổng số ô tô chở máy bơm. - Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. Cho HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét. Bài tập 5 : GV gợi ý các bước giải : - Tìm tổng của hai số đó. Tổng của hai số đó là : ] 15 x 2 = 30 - Vẽ sơ đồ. ? Số lớn : 30 Số bé : - Tìm tổng số phần bằng nhau. - Tìm mỗi số. 3./ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học. 1 HS lên bảng làm bài 3 - HS áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số . HS làm bài, chữa bài. - 1 HS đọc đề bài và giải Giải Số người tăng trong 5 năm là 158 +147 + 132 + 103 + 95 = 635(người) Số người tăng trung bình hàng năm: 635 : 5 = 127 ( người) - HS đọc đề và tự giải Giải : Tổ Hai góp được số vở là: 36 + 2 = 38( quyển) Tổ Ba góp được số vở là: 38 + 2 = 40 (quyển) Cả ba tổ góp được số vở là: (36 + 38 + 40) : 3 = 38(quyển) - 1 HS đọc đề bài và giải Giải Lần đầu 3 ôtô chở được là : 16 x 3 = 48 ( máy) Lần sau 5 ô tô chở được là : 24 x 5 = 120 ( máy) Số ô tô chở máy bơm là : 3 + 5 = 8 (ô tô) Trung bình mỗi ô tô chở được ( 48 + 120 ) : 8 = 21( máy) - 1 HS đọc đề bài và giải : Giải Tổng của hai số đó là : 15 x 2 = 30 Tổng số phần bằng nhau là 2 + 1 = 3 ( phần) Số bé là : 30 : 3 = 10 Số lớn là : 30 - 10 = 20 Rút kinh nghiệm: Thứ 6 ngày 8 tháng 5 năm 2009 Toán Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I./Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của của hai số đó”. II./ Các hoạt động dạy – học: TL Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5’ 1’ 30’ 4’ 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 1HS lên bảng giải bài 5 . GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới Giới thiệu bài: Thực hành ôn tập. Bài tập1: Cho HS làm tính ở giấy nháp , kẻ bảng ( như SGK) rồi viết đáp số vào ô trống. Bài tập2: Gọi 1 HS đọc đề bài GV tóm tắt đề : ? cây Đội 1 : 285 cây 1375 cây Đội 2 : ? cây Bài tập3: GV cho HS tự đọc đề và làm bài vào vở GV gợi ý các bước giải : - Tìm nửa chu vị . - Vẽ sơ đồ - Tìm chiều rộng, chiều dài. - Tính diện tích. Bài tập 4: GV gợi ý các bước giải . - Tìm tổng của hai số . - Tìm số chưa biết Bài tập 5 : GV gợi ý các bước giải - Tìm tổng của hai số - Tìm hiệu của hai số đó . - Tìm mỗi số . 3./ Củng cố - dặn dò: GV nhận xét tiết học. 1HS lên bảng giải bài 5 . HS làm tính ở giấy nháp - 1 HS đọc đề bài 1 HS tóm tắt đề HS tự đọc đề và làm bài vào vở HS tự đọc đề và làm bài vào vở Giải Tổng của hai số đó là 135 x 2 = 270 Số phải tìm là : 270 - 246 = 24 HS tự đọc đề và làm bài vào vở Bài giải: Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng hai số là 999 Số lớn nhất có hai chữ số là 99. do đó hiệu hai số là 99. Số bé là : (999 – 99) : 2 = 450 Số lớn là : (999+ 99) : 2 + 549 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: