I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện phép chia số 5 chữ số cho số có ba chữ số.
- Áp dụng phép chia cho số có ba chữ số để giải bài toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết của phép chia.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học:
Tuần 16 Tiết: 80 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: Toán Bài: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT) Ngày dạy : Lớp 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện phép chia số 5 chữ số cho số có ba chữ số. - Áp dụng phép chia cho số có ba chữ số để giải bài toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết của phép chia. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Biết cách thực hiện chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số. - Ghi bảng 41535 : 195 = ? - Cho HS đặt tính và làm vào bảng con. - Nhận xét - Chốt kết quả đúng. - Ghi bảng 80120 : 245 = ? - Giao việc. - Cho HS thực hiện. - Nhận xét - Chốt kết quả đúng. Hoạt động 2: Biết áp dụng chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số để giải bài toán. - Bài 1: - Cho HS làm bài.- - Nhận xét - Kết quả đúng. - Bài 2: - Hướng dẫn tìm X. - Bài 3L Giảm tải ) 4. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi đua. - Giao việc. *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Đọc yêu cầu bài . - Thực hiện vào bảng con. - 1 em làm bảng lớp. 41 535 195 0253 213 085 000 - Đây là phép chia hết. 80 120 245 0662 327 1720 5 - Đây là phép chia có dư và dư ( 5 ) *HT: Cá nhân - Cả lớp. - Nêu yêu cầu. - Nêu cách làm . - Làm bài vào bảng con. - 2 em làm bảng lớp. - Sửa bài. a. 62 321 307 ( G-tải)b/ 81 350 187 0921 203 0655 435 000 0940 005 - Đọc yêu cầu. - Thực hiện vào vở. - Nhận xét - Sửa bài. Xx40=86265 89658 :X = 293 X =86265 : 405 X = 89658: 293 X = 213 X = 306 - 6 nhóm thi đua thực hiện 24570 : 125 = ? - Nhận xét - Tuyên dương. - Nêu việc về nhà. + Xem lại bài. + Chuẩn bị bài tt. Giáo viên
Tài liệu đính kèm: