I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi . - Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: Bài tập 4: Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Giới thiệu tỉ số HS sửa bài HS nhận xét HS quan sát hình vẽ của hình chữ nhật ABCD trong SGK, lần lượt đối chiếu các câu với đặc điểm đã biết của hình chữ nhật. Từ đó xác định được câu nào là phát biểu đúng, câu nào là phát biểu sai, rồi chọn chữ tương ứng. HS làm tương tự như bài 1. HS lần lượt tính diện tích từng hình So sánh số đo diện tích của các hình (với đơn vị đo là cm) & chọn số đo lớn nhất Kết luận: hình vuông có diện tích lớn nhất. GIẢI Nửa chu vi hình chữ nhật : 56 : 2 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật : 28 – 18 = 10 (m) Diện tích hình chữ nhật : 18 x 10 = 180 (m2) Đáp số : 180 m2 Toán BÀI: GIỚI THIỆU TỈ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Kiểm tra GV nhận xét chung về bài kiểm tra Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 GV nêu ví dụ: Có 5 bạn gái & 7 bạn trai. GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ. GV đặt vấn đề: Số bạn gái bằng mấy phần số bạn trai? GV giới thiệu tỉ số: Người ta nói tỉ số của số bạn gái & số bạn trai là 5 : 7 hay . Tỉ số này cho biết số bạn gái bằng số bạn trai. GV tiếp tục đặt vấn đề: Số bạn trai bằng mấy phần số bạn gái? GV giới thiệu tỉ số: Người ta nói tỉ số của số bạn trai & số bạn gái là 7 : 5 hay . Tỉ số này cho biết số bạn trai bằng số bạn gái. Chú ý: + Khi viết tỉ số của số 5 và 7 thì phải viết theo thứ tự là 5 : 7 hoặc + Khi viết tỉ số của số 7 và 5 thì phải viết theo thứ tự là 7 : 5 hoặc Hoạt động 2: Giới thiệu tỉ số 8 : 4 và 4 : 8 GV nêu ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài 8m & chiều rộng 4m. GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ. GV đặt vấn đề: Số đo chiều dài bằng mấy phần so với số đo chiều rộng? GV giới thiệu tỉ số: Người ta nói tỉ số của số đo chiều dài & số đo chiều rộng là 8 : 4 hay . Vì 8 : 4 = 2 nên tỉ số này cho biết số đo chiều dài gấp 2 lần số đo chiều rộng. GV tiếp tục đặt vấn đề: Số đo chiều rộng bằng mấy phần số đo chiều dài? GV giới thiệu tỉ số: Người ta nói tỉ số của số đo chiều rộng & số đo chiều dài là 4 : 8 hay . Vì = nên tỉ số này cho biết số đo chiều rộng bằng số đo chiều dài. Chú ý: Tỉ số cũng có thể rút gọn như phân số. Kết luận chung: Tỉ số của số a và số b là a : b hay Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1, 2, 3 Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số của hai số đó. HS sửa bài HS nhận xét HS vẽ sơ đồ 5 bạn gái 7 bạn trai Bằng số bạn trai. Vài HS nhắc lại để ghi nhớ. Bằng số bạn gái. Vài HS nhắc lại để ghi nhớ. HS vẽ sơ đồ 8m Chiều dài: 4m Chiều rộng: Số đo chiều dài bằng số đo chiều rộng Vài HS nhắc lại để ghi nhớ. Số đo chiều rộng bằng số đo chiều dài Vài HS nhắc lại để ghi nhớ. Vài HS nhắc lại để ghi nhớ HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Toán BÀI: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Giới thiệu tỉ số GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài toán 1 Yêu cầu HS đọc đề toán Phân tích đề toán: Số bé là mấy phần? Số lớn là mấy phần? Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng Hướng dẫn HS giải: + Có tất cả bao nhiêu phần bằng nhau? + Tìm giá trị của 1 phần? + Tìm số bé? + Tìm số lớn? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài 2 Yêu cầu HS đọc đề toán Phân tích đề toán: Số vở của Minh là mấy phần? Số vở của Khôi là mấy phần? Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng Hướng dẫn HS giải: + Có tất cả bao nhiêu phần bằng nhau? + Tìm giá trị của 1 phần? + Tìm số vở của Minh? + Tìm số vở của Khôi? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Mục đích làm rõ mối quan hệ giữa tổng của hai số phải tìm & tổng số phần mà mỗi số đó biểu thị Bài tập 2: Thực hành kĩ năng giải toán, yêu cầu HS tự làm. Bài tập 3: Thực hành kĩ năng giải toán, yêu cầu HS tự làm. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS đọc đề toán Số bé 3 phần, số lớn 5 phần. HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng 3 + 5 = 8 96 : 8 = 12 12 x 3 = 36 12 x 5 = 60 HS đọc đề toán Số vở của Minh là 2 phần, số vở của Khôi là 3 phần. HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng 2 + 3 = 5 25 : 5 = 5 5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 2 + 7 = 9 (phần) Số bé : 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn : 333 – 74 = 259 Đáp số : 74 và 259 GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 3 + 2 = 5 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất : 125 : 5 x 3 = 75 (tấn) Số thóc ở kho thứ hai : 125 – 75 = 50 (tấn) Đáp số : 75 tấn và 50 tấn GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 4 + 5 = 9 (phần) Số bé : 99 : 9 x 4 = 44 Số lớn : 99 – 44 = 55 Đáp số : 44 và 55 Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số của hai số đó. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề toán, vẽ sơ đồ minh hoạ. Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải trước khi giải bài toán Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu các bước tính trước khi làm bài để HS nhớ lại cách thực hiện các bước giải toán. Bài tập 3: - GV cần giải thích “gấp rưỡi” theo cách sau: + Số A gấp rưỡi số B nghĩa là: số A bằng số B & cộng thêm một nửa số B nữa + Vẽ sơ đồ minh hoạ như trong SGK. + Tỉ số của A & B là - Các bước giải: + Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật (là tìm tổng số đo của chiều dài & chiều rộng)? + Tìm giá trị một phần? + Tìm chiều rộng? + Tìm chiều dài? Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập HS sửa bài HS nhận xét HS thực hiện GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 3 + 8 = 11 (phần) Số bé : 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn : 198 – 54 = 144 Đáp số : 54 và 144 GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 2 + 5 = 7 (phần) Số cam đã bán : 280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quýt đã bán : 280 – 80 = 200 (quả) Đáp số : 80 quả và 200 quả GIẢI Tổng số học sinh cả hai lớp : 34 + 32 = 66 (học sinh) Số cây mỗi bạn trồng : 330 : 66 = 5 (cây) Số cây lớp 4A trồng : 5 x 34 = 170 (cây) Số cây lớp 4B trồng : 5 x 32 = 160 (cây) Đáp số : 170 cây và 160 cây Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Rèn luyện kĩ năng nhận biết & phân biệt tổng của hai số & tổng số phần biểu thị hai số; tỉ số của hai số, sự so sánh hai số theo tỉ số. Bài tập 2: Yêu cầu HS chỉ ra tổng của hai số & tỉ số của hai số đó. Vẽ sơ đồ minh hoạ & tỉ số hai xe bán được. Giải toán. Bài tập 3: - Yêu cầu HS lập đề toán theo sơ đồ (trả lời miệng, không cần viết thành bài toán) Yêu cầu HS chỉ ra tổng của hai số & tỉ số của hai số đó. Giải toán. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét Câu a) Tổng của hai số là 12. Số lớn gấp 3 lần số bé; số bé bằng số lớn. Tổng số phần bằng nhau là 4 phần. Câu b) Tổng của hai số là 21. Số bé bằng số lớn; số lớn gấp 2 lần số bé. Tổng số phần bằng nhau là 3 phần. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 1 + 2 = 3 (phần) Số bạn trai : 12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gái : 12 – 4 = 8 (bạn) Đáp số : 4 bạn trai , 8 bạn gái GIẢI Tổng số phần bằng nhau : 5 + 1 = 6 (phần) Số bé : 72 : 6 = 12 Số lớn : 72 – 12 = 60 Đáp số : 12 và 60 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại . - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Nhằm phân biệt tỉ số của a & b với tỉ số của b & a Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc đề toán. Bài tập 3: Yêu cầu HS chỉ rõ tổng của hai số phải tìm; tỉ số của hai số đó. Vẽ sơ đồ minh hoạ. Giải toán. Bài tập 4: -Tương tự . Bài tập 5: -Tương tự . Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Tìm hai số khi biết hiệu & tỉ số của hai số đó. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa ... làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt) I - MỤC TIÊU: - Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc . - Tính được diện tích hình bình hành . - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 4. II - CHUẨN BỊ: Bảng phụ III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về hình học GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ & nối 2 điểm (đỉnh ô vuông) để được các đường thẳng song song. GV chú ý có nhiều tình huống xảy ra, GV phải kết luận. Bài tập 2: Hướng dẫn HS tính cạnh của hình vuông, từ đó suy ra diện tích hình vuông. So sánh & chọn câu trả lời đúng. Bài tập 3: - HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi vàdiện tích hình chữ nhật. Bài tập 4: GV yêu cầu HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình, đặc điểm) trước khi tính diện tích. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Giải Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (5 + 4) x 2 = 18 (cm) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 5 x 4 = 20 (cm2) Đáp số: 20cm2 HS làm bài HS sửa bài Toán ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I - MỤC TIÊU: -Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng . - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II - CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về hình học (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tính theo công thức. Bài tập 2: HS đọc đề bài tóm tắt và giải GV nhận xét Bài tập 3: HS đọc đề bài tóm tắt và giải GV sửa bài Bài tập 4: -HS đọc đề bài tóm tắt và giải -GV nhận xét Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả -Các bước giải: + Tính tổng số người tăng trong năm. + Tính số người tăng trung bình mỗi năm. -Các bước tính: + Tính số vở tổ Hai góp + Tính số vở tổ Ba góp + Tính số vở cả ba tổ góp + Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. - Các bước tính: + Tính số máy lần đầu chở + Tính số máy lần sau chở + Tính tổng số ô tô chở máy bơm + Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. Toán ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I - MỤC TIÊU: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II - CHUẨN BỊ: - Phấn màu. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung bình cộng GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Các bước tính: Thực hiện phép cộng (hoặc trừ) hai số Thực hiện phép chia cho 2 để tìm x Bài tập 2: Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải. Bài tập 3: - Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải. Bài tập 4: Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài Toán ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I.MỤC TIÊU: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Các bước tính: Tìm tổng số phần bằng nhau (theo tỉ số) Tìm giá trị 1 phần Tìm a & b Bài tập 2: Tương tự bài 1 Bài tập 3: Các hoạt động giải toán: - Phân tích đề toán - Vẽ sơ đồ minh hoạ - Thực hiện các bước giải Bài tập 4: Các hoạt động giải toán: - Phân tích đề toán - Vẽ sơ đồ minh hoạ - Thực hiện các bước giải Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập chung HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính . - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó . - Bài tập cần làm: Bài 2, bài 3, bài 5. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?” Bài tập 2: Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài tập 3: Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài. Bài tập 4: GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm Bài tập 5: Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên . - So sánh được hai phân số . - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung - HS sửa bài tập ở nhà. - Nhận xét phần sửa bài. 3. Bài mới: (27’) Hoạt động dạy Hoạt động học a. Giới thiệu: Luyện tập chung. - GV nêu mục tiêu của tiết học. b. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. - HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. - GV nhận xét. Bài 2: - Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. Bài 3: - HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. Bài 5: - HS tự làm và chữa bài trên lớp. - Một vài HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS trả lời về 1 số. - HS tính, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - HS làm và chữa bài. - HS làm và chữa bài. - HS làm bài vào vở bài tập. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: bài sau Khoa học KIỂM TRA HKII Toán LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: - Viết được số . - Chuyển đổi được số đo khối lượng . - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số . - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II - CHUẨN BỊ: - Phấn màu. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1’) Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung. - HS sửa bài tập ở nhà. - Nhận xét phần sửa bài. 3. Bài mới: (27’) Hoạt động dạy Hoạt động học a. Giới thiệu: Luyện tập chung - GV ghi tựa lên bảng. b. Thực hành ôn tập: Bài 1: Viết số - Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. Bài 2: - Đổi các đơn vị đo khối lượng - HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. Bài 3: Tính - HS tính giá trị của các biểu thức và nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 4: - HS tự làm và chữa bài. - Lưu ý: HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ. Bài 5: - GV đọc từng câu hỏi trước lớp, yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời. - HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. + Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: * Có 4 góc vuông * Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau * Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. - GV nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Bài mới. - HS làm và chữa bài. - HS làm và chữa bài. - HS làm và chữa bài. - 1 HS làm bảng, cả lớp làm bài vào vở. Bài làm Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần). Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh - HS đứng lên và làm bài trước lớp. Lịch sử KIỂM TRA HKII Địa lí KIỂM TRA HKII
Tài liệu đính kèm: