Giáo án Toán - Bài: Triệu và lớp triệu (tiết 10)

Giáo án Toán - Bài: Triệu và lớp triệu (tiết 10)

 I-Mục tiêu:

 -Biết về hàng triệu, hàng chục triệu ,hàng trăm triệu và lớp triệu.

` -Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.

 -Củng cố thêm về lớp đơn vị ,lớp nghìn ,lớp đơn vị.

 II-Đồ dùng dạy học :

 -Bảng các lớp,hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.

 -Pa-nô bài tập 4.

 III-Hoạt động dạy và học:

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Bài: Triệu và lớp triệu (tiết 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 	ngày 	tháng 	năm 2005
	TOÁN:	BÀI:	TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiết 10 )
	Lớp :4/
	I-Mục tiêu:
	-Biết về hàng triệu, hàng chục triệu ,hàng trăm triệu 	và lớp triệu.
`	-Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
	-Củng cố thêm về lớp đơn vị ,lớp nghìn ,lớp đơn vị.
	II-Đồ dùng dạy học :
	-Bảng các lớp,hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.
	-Pa-nô bài tập 4.
	III-Hoạt động dạy và học:
Thời gian
 Giáo viên
 Học sinh
5 phút
1 phút
10 phút
16 phút
3 phút
1- Bài cũ:
-Gọi 1hs lên sữa bài tập 4 .
-Chấm 10 vở.
-Nhận xét chung.
2-Bài mới:
2 1-Giới thiệu –ghi đề bài lên bảng.
2.2-Giới thiệu hàng triệu ,hàng chục triệu ,hàng trăm triệu..
Gv hỏi :Hãy kể các tên đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-Hãy kể tên các lớp đã học .
-Gv y/c hs cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn ,10 trăm nghìn.
- 
Gv giới thiệu 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 trệu.
-Gv hỏi : 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?
-Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
-Em nào có thể viết được số 10 triệu?
-Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số 
-Gv giới thiệu : 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu.
-Em nào có thể viết đựơc số 10 chục triệu?
- Gv giới thiệu : 10chục triệu còn được gọi là 100 triệu.
- 1 trăm triệu có mấy chữ số , đó là những chữ số nào?
-Gv giới thiệu các hàng triệu, chục triệu ,trăm triệu tạo thành lớp triệu.
-Lớp triệu gồm có mấy hàng, đó là những hàng nào?
-Y/c hs kể tên các hàng và lớp vừa học.
+Gv chốt lại và ghi lên bảng ý chính.
* Lớp triệu gồm có ba hàng : hàng triệu ,hàng chục triệu hàng trăm triệu.
2.3 Luyên tập:
Bài 1: Hs làm vào vở.
-Y/c hs đọc đề.
-1 hs lênbảng.
-Thu 1 số vở chấm 
-Nhận xét chung.
Bài 2 :Hs làm bảng con và lên bảng điền vào pa –nô.
-1 hs đọc đề.
-3 hs lên bảng điền.
Nhận xét chung ,cho lớp sữa bài.
Bài 3: Hs làm vào vở.
-1 hs đọc đề.
-4 hs lần lượt lên bảng làm.
-Thu 1 số vở chấm.
-Nhận xét chung.
Bài 4 :Gv treo pa –nô lên bảng và y/c hs lên làm vào bảng.
-4 hs lần lượt lên làm.
-Lớp làm giấy nháp theo từng hàng.
-Chấm 1 số bài .
-Nhận xét chung.
3-Củng cố và dặn dò:
-Hỏi:
+kể tên các hàng em đã học theo thứ tự từ lớn đến bé?
+Kể tên các lớp đã học theo thứ tự từ bé đến lớn?
+Hãy đọc tên các hàng theo từng lớp?
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
-Về nhà học thuộc tên các hàng theo thứ tự từ lớn đến bé và các lớp từ bé đến lớn.
-Làm lại bài tập 4 trang 14 sgk.-
-Tìm hiểu bài:triệu và lớp triệu (tt)
-1hs lên sữa bài .
-10 hs đem vở lên chấm
-Lớp sữa bài vào vở.
-Hs mở sgk.
-Hàng đơn vị ,hàng chục ,hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-Lớp đơn vị , lớp nghìn.
-1 hs lên bảng viết: 
 100
 1000
 10 000
 100 000
 1 000 000
-1 triệu bằng 10 trăm nghìn.
-Số 1 000 000 có 7 chữ số,trong đó có một chữ số 1và sáu chữ số 0 đứng bên phải số1.
-1hs lên bảng viết,hs cả lớp viết vào giấy nháp 10 000 000.
-Số 10 000 000 có 8 chữ số,trong đó có một chữ số 1 và bảy chữ số 0 đứng bên phải số 1.
-1hs lên bảng viết,hs cả lớp viết vào giấy nháp số 100 000 000.
-Hs cả lớp đọc 1 trăm triệu.
-Số 100 000 000 có 9 chữ số,trong đó có một chữ số 1 và tám chữ số 0 đứng bên phải số 1.
- hs nghe .
-Lớp triệu gồm có ba hàng là hàng triệu ,hàng chục triệu hàng trăm triệu.
-Hs thi nhau kể lại nối tiếp.
-1 hs đọc đề.
-1 hs lên bảng ,lớp làm vào vở.
+1 000 000,2 000 000,3 000 000,4 000 000,5 000 000,6 000 000,7 000 000,8 000 000,9 000 000,10 000 000.
-Lớp nhận xét bài làm trên bảng và sữa bài.
-1 hs đọc đề.
-3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
+hs1: 30 000 000,40 000 000.
+hs2: 50 000 000, 60 000 000,70 000 000, 80 000 000.
+hs 3: 90 000 000, 200 000 000,300 000 000.
-Lớp nhận xét và sữa bài.
-1 hs đọc đề.
-4 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
+hs1: 15 000,300 000
+hs2: 600,1 300
+hs3: 50 000, 7 000 000.
+hs4: 36 000 000,900 000 000
-Lớp nhận xét và sữa bài.
-4 hs lần lượt lên bảng,lớp làm vào giấy nháp.
-Hs nhận xét và sữa bài.
-Hs trả lời các câu hỏi gv y/c.
-Hs lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTRIEUV~1Tuan2.doc