I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp HS :Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia. Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
3. Thái độ : GD HS tính cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập.
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng lớp, bảng phụ.
2. Học sinh : Bảng con, vở BT Toán.
III/ Các hoạt động dạy và học :
1. Khởi động : (1) Hát.
2. Kiểm tra bài cũ :(5) Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 3/33 vở BT tóan
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét .
Môn : TOÁN / TUẦN 6 Tiết : Bài : CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ Tết 27) I/ Mục tiêu : Kiến thức : Giúp HS :Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia. Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Kỹ năng : Rèn kĩ năng làm tính và giải toán. Thái độ : GD HS tính cẩn thận, tự tin, hứng thú trong học tập. II/ Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng lớp, bảng phụ. Học sinh : Bảng con, vở BT Toán. III/ Các hoạt động dạy và học : Khởi động : (1’) Hát. Kiểm tra bài cũ :(5’) Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 3/33 vở BT tóan HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét . Bài mới: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH PPDH 1’ 10’ 16’ Giới thiệu bài :Tiết toán hôm nay cô sẽ hướng dẫn cho các em cách chia: “ Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ” Hoạt động 1 :Hướng dẫn HS thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. - GV viết lên bảng phép tính 96 : 3 và yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của phép tính. - GV yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ tự thực hiện phép tính rồi nêu cách tính. ( Nếu đúng GV nhắc lại để cả lớp ghi nhớ) -GV hướng dẫn HS đặt tính. -GV hướng dẫn HS cách tính. + Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia, sau đó mới chia đến hàng đơn vị. + 9 chia 3 được mấy? +Viết 3 vào đâu ? + 3 là chữ số thứ nhất của thương và cũng là thương trong lần chia thứ nhất. + Sau khi tìm được thương lần thứ nhất, chúng ta tìm số dư trong lần chia thứ nhất, 3 nhân 3 bằng mấy ? + Viết 9 thẳng cột với hàng chục của số bị chia và thực hiện trừ: 9 trừ 9 bằng 0, viết 0 thẳng cột với 9. + Tiếp theo ta sẽ chia hàng đơn vị của số bị chia: hạ 6, 6 chia 3 được mấy ? + Viết 2 vào thương, 2 là thương trong lần chia thứ hai. + Hãy tìm số dư trong lần chia thứ hai. + Ta nói 96 : 3 = 32. Mời HS nhắc lại. Hoạt động 2 : Luyện tập. Thực hành. Bài 1/34 vở BT Toán. - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài toán. - GV yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. -GV sửa bài và cho điểm. Bài 2/34 vở BT Toán. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS nêu cách tìm”1 phần 4”, “ 1 phần 6”của một số, sau đó làm bài. -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. -Sửa bài và cho điểm HS Bài 3/34 vở BT Toán. - Gọi 1 HS đọc đề toán. - GV hỏi : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - HS làm bài. - GV sửa bài và cho điểm. -1 HS nhắc lại tựa bài. - HS cả lớp đặt tính vào bảng con.1 HS lên bảng đặt tính. 96 3 9 32 06 6 0 - 9 chia 3 được 3 -Viết 3 vào thương. - 3 nhân 3 bằng 9. - 6 chia 3 được 2. - 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. - 1 HS nhắc lại : * 9 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0. Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0. - Đặt tính rồi tính (theo mẫu). -HS cả lớp làm vào vở BT. 3 HS lên bảng làm bài. - HS cả lớp theo dõi. -Nhận xét bài làm của bạn -1 HS đọc. - HS nêu cách tìm . 4 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở BT. - HS nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS đọc. - Mỗi ngày có 24 giờ. - Một nửa ngày có bao nhiêu giờ ? -1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở BT. Giải Một nửa ngày có số giờ là: 24 : 2 = 12(giờ) Đáp số : 12 giờ. 1 HS nhận xét bài làm của bạn. Trực quan Bảng lớp Bảng con Thực hành Đàm thoại 4 . Củng cố:(1’) HS nhắc lại cách chia số có 2 chữ cho số có 1 chữ số. 5. Dặn dò: (1’) + Bài tập : Làm bài 4/34 vở BT. + Chuẩn bị : Xem trước bài “ Luyện tập” Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: