Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 1 (Bản đẹp)

Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 1 (Bản đẹp)

A. MỤC TIÊU

Giúp học sinh :

-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc,viết các phân số.

-Ôn tập cách viết thương , viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Các tấm bìa cắt, vẽ hình như SGK

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH

* Giới thiệu bài : Trong tiết toán đầu tiên của năm học, các em sẽ được ôn tập về khái niệm phân số và cách viết thương. viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

 

doc 11 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 02/03/2022 Lượt xem 132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 1 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 1 : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
-Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc,viết các phân số.
-Ôn tập cách viết thương , viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Các tấm bìa cắt, vẽ hình như SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
* Giới thiệu bài : Trong tiết toán đầu tiên của năm học, các em sẽ được ôn tập về khái niệm phân số và cách viết thương. viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
1 Hoạt động 1 : Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số.
-GV treo hình có vẽ băng giấy biểu diễn phân số .
-Cô đã gạch chéo mấy phần băng giấy? Vì sao em biết ?
-Yêu cầu HS viết phân số chỉ số phần băng giấy đã tô màu và phân số chỉ số phần chưa tô màu. Một HS lên bảng viết.
-Hướng dẫn nhận xét.
-HS đọc các phân số đã ghi.
-Phân số cho ta biết điều gì? 
* Kết luận : Trong một phân số, mẫu số chỉ số phần được chia ra, tử số chỉ số phần lấy đi, làm đi, cho đi . . .
- Vài học sinh nhắc lại.
+ Đối với các hình còn lại, GV treo hình lên bảng, yêu cầu cả lớp tự ghi các phân số chỉ số phần đã gạch chéo hoặc đã tô màu và phân số chỉ số phần còn lại.
-3 HS lên bảng làm.
-GV hướng dẫn nhận xét , chốt ý đúng.
-Yêu cầu học sinh đọc các phân số đã ghi. GV ghi bảng.
* Kết luận : ; ; ; là các phân số.
-Khi đọc phân số em đọc như thế nào ?
-Khi viết phân số em viết như thề nào?
-Mỗi HS tự ghi một phân số bất kì vào bảng con rồi đọc phân số đó.
2 Hoạt động 2 : Ôn tập cách viết thương,viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- GV ghi các phép tính : 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
-Yêu cầu HS viết thương của các phép chia dưới dạng phân số.
-3 HS lên bảng làm, HS lớp làm vào bảng con.
-Hướng dẫn nhận xét, chốt ý.
* Kết luận : Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
+ GV yêu cầu mỗi HS tự ghi một số tự nhiên bất kì vào bảng con, 1 HS ghi trên bảng.
-Hãy viết các STN đó thành phân số có mẫu số là 1.
-Hướng dẫn nhận xét, chốt ý.
-Muốn viết một STN thành phân số có mẫu số là 1 em làm thế nào ?
( Tử số chính là STN, mẫu số chính là một )
* Kết luận : Mọi STN đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
-Vài học sinh nhắc lại.
+Hãy viết 1 thành phân số.
-HS đọc phân số đã ghi .
-Vài học sinh nêu cách viết.
-Muốn viết 1 thành phân số em làm thế nào ?Tại sao?
* Kết luận :Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau.
+ Yêu cầu HS viết số 0 thành phân số.
-Nêu cách viết. Tại sao em lại viết được như vậy?
*Kết luận: Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
3 Hoạt động 3 : Luyện tập, thực hành
* Bài 1 : -HS đọc thầm yêu cầu của bài.
-GV ghi cả bài trên bảng.
-HS nối tiếp nhau đọc.
-Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số.
* Bài 2 :-HS nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS lần lượt làm vào bảng con.
-GV hướng dẫn HS nhận xét.
* Bài 3 :-HS nêu yêu cầu của bài.
-GV cho HS làm vào vở.
-1 HS lên bảng chữa bài.
-Hướng dẫn nhận xét, sửa bài.
* Bài 4 :- HS đọc yêu cầu của bài.
-Thi đua xem ai làm nhanh nhất.
-Hướng dẫn chữa bài.
 Củng cố - Dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bài học trong SGK.
 -Làm bài tập 2 , 3 , 4 vào VBT
ĐIỀU CHỈNH
TO ÁN
ÔN TẬP : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
 Tiết 2: Tuần 1
A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
-Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1 Hoạt động 1 : Kiểm tra: “ôn tập : khái niệm về phân số”
-HS cả lớp làm vào bảng con, một HS làm trên bảng.
Điền số thích hợp vào dấu ?
- a : b = (với a là số tự nhiên khác 0 )
-Với mọi số tự nhiên a, ta đều có thể viết a = 
- = ? (Với a là STN 0) - 0 = ( Với a là STN ? )
+ 4 HS lên bảng làm bài
-Hướng dẫn nhận xét ghi điểm.
 2Hoạt động 2 : Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
 +GV ghi bảng : Viết số thích hợp vào dấu: = = 
- Cho HS làm vào vở nháp.
-1 HS lên bảng làm.
-Em có nhận xét gì về số cần điền vào ô trống?
+ Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 thì ta được phân số mới như thế nào?
* Kết luận :Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số TN khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho.
 * Kết luận : Nếu chia cả TS và MS của một phân số cho cùng một số TN khác 0 thì dược một phân số mới bằng phân số đã cho.
 +Vậy phân số có những tính cchất cơ bản nào ?
 3 Hoạt động 3: Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
 + GV yêu cầu học sinh rút gọn phân số sau : 
+ Thế nào là rút gọn phân số ?
-HS làm vào bảng con.
 -Nhận xét kết quả bài làm.
+ Cách làm nào nhanh hơn ?
* Kết luận : Có thể rút gọn làm nhiều bước hoặc một bước.
-Khi rút gọn phân số các em cần lưu ý điều gì ?( Rút gọn để được PS tối giản mới thôi )
+GV nêu yêu cầu : Qui đồng MS của hai phân số và 
-Muốn qui đồng MS hai phân số ta làm thế nào?
-HS thực hiện vào bảng con, 1 HS lên bảng làm.
-Em có nhận xét gì về 2 PS đã qui đồng và 2 PS ban đầu ?
-Vậy qui đồng mẫu số nghĩa là gì ? (Làm cho 2 phân số có cùng MS, trong đó một PS bằng với PS thứ nhất và một PS bằng với PS thứ hai )
-MS của hai phân số đã qui đồng gọi là gì ? ( MSC )
-GV nêu yêu cầu: Qui đồng MS hai phân số sau bằng cách nhanh nhất : và + Em có nhận xét gì về 2 MS của hai phân số này ?
+ Ta chỉ cần qui đồng MS của phân số nào ? Nêu cách qui đồng.
-HS thực hiện vào bảng con.
* GV chốt : Có nhiều cách qui đồng MS các phân số , Khi tìm MSC không nhất thiết phải tìm tích của các MS, nên chọn MSC là số nhỏ nhất cùng chia hết cho các MS.
4Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành
 * Bài 1 : -HS nêu yêu cầu của bài.
-Lần lượt cho Hs làm vào bảng con.
-3 Hs lần lượt chữa bài.
-Nhận xét, tuyên dương những HS biết làm bằng cách nhanh nhất.
* Bài 2 :-HS đọc thầm yêu cầu của bài.
-Cho HS làm vào vở phần a , b
-2 HS lên bảng làm
-GV chấm một số bài.
-Hướng dẫn nhận xét, tuyên dương HS biết tìm MSC nhỏ nhất.
* Bài 3 : Trò chơi “Tìm bạn”
-GV ghi các phân số của bài tập 3 vào từng bảng con.
-Phổ biến luật chơi.
-Chia lớp làm hai đội, mỗi đội 6 em tham gia. đội nào tìm được nhanh và đúng là thắng.
-Đáp án : = = ; = = 
-Nhận xét, tổng kết trò chơi.
* Củng cố - Dặn dò
+ Phân số có những tính chất cơ bản nào?
ĐIỀU CHỈNH
TO ÁN
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Tiết 3: Tuần 1
A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
-Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
-Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1 Hoạt động 1 : Kiểm tra: “Tính chất cơ bẩn của phân số” 
-2 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào bảng con.
+Rút gọn các phân số : ; ; 
+Qui đồng mẫu số các phân số sau : và ; và 
-Nhận xét , ghi điểm.
 2 Hoạt động 2 : Hướng dẫn ôn tập so sánh hai PS cùng MS
 + GV ghi bảng : So sánh 2 phân số sau và 
-HS làm vào bảng con, 1 HS lên bảng làm.
-Hướng dẫn nhận xét.
-HS nêu cách so sánh hai phân số cùng MS.
+GV yêu cầu mỗi HS tự lấy ví dụ về 2 PS có cùng MS rồi thực hiện so sánh 2 PS đó.
-2 HS lên bảng làm.
3 Hoạt động 3: Ôn tập so sánh 2 PS khác mẫu số
 + GV ghi bảng, so sánh 2 phân số sau : và 
+ Em có nhận xét gì về 2 MS này ?
+ Muốn so sánh 2 PS khác MS ta làm thế nào ?
-Hướng dẫn nhận xét, chốt ý.
-Vài HS nhắc lại.
-HS thực hiện so sánh 2 phân số vào bảng con, 1 HS làm trên bảng.
-Hướng dận nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện tập, thực hành
 * Bài 1 :-HS nêu yêu cầu của bài.
+ Muốn điền được dấu thích hợp ta phải làm thế nào ?
-GV lần lượt ch HS làm vào bảng con.
-4 HS lần lượt chữa bài.
* Bài 2 :+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Muốn sếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
+ Muốn so sánh được ta phải làm thế nào ?
+ Em có nhận xét gì về MS của 3 phân số ?
+ Vậy em chọn MSC của 3 phân số là số nào ?
-HS thực hiện vào vở.
-Hai học sinh lên bảng chữa bài.
-GV hướng dẫn nhận xét, ghi điểm.
 * Củng cố - Dặn dò
+ Muốn so sánh hai phân số cùng MS, khác MS ta làm thế nào ?
-Về nhà làm bài tập trong VBT
* Bài tập cho HS khá giỏi 
Không qui đồng MS, hãy so sánh các phân số sau
a. và b. và 
c. và d. và 
ĐIỀU CHỈNH
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT )
Tiết 4: Tuần 1
A.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về :
-So sánh phân số với đơn vị.
-So sánh hai phân số cùng MS, khác MS
-So sánh hai phân số cùng tử số.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
 1 Hoạt động 1 : Kiểm tra: “So sánh hai phân số”
-Chữa các bài tập đã giao về nhà
2 Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập
 + GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-HS lần lượt làm vào bảng con, 4 HS làm trên bảng lớp.
-Hướng dẫn nhận xét, sửa chữa.
-Khi nào thì phân số bé hơn 1? Tìm thêm ví dụ.
-Khi nào thì giá trị của phân số bằng 1? Tìm thêm ví dụ.
-Khi nào thì giá trị của phân số lớn hơn 1 ? Tìm thêm ví dụ.
+ Muốn so sánh phân số với 1 em làm thế nào ? ( So sánh TS và MS của PS . . .)
-Vài HS nhắc lại cách so sánh phân số với 1.
+ GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 2.
-GV ghi bảng, so sánh 2 PS : và 
-Em có nhận xét gì về 2 phân số trên ?
+ Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số ta làm thế nào ?
-Vài học sinh nhắc lại.
-1 HS thực hiện so sánh 2 phân số .
-Hướng dẫn nhận xét, chốt ý.
-HS thực hiện phần còn lại vào trong vở.
-2 HS chữa bài trên bảng.
-Hướng dẫn nhận xét, sửa chữa.
+ GV cho HS nêu tiếp yêu cầu bài tập 3
-HS thực hiện vào vở.
-Đối với ý c GV khuyến khích HS tìm các cách so sánh khác nhau ( Qui đồng MS, so sánh cả 2 phân số với 1 )
-Cách làm nào nhanh hơn ?
+ Bài 4 :
-HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán vào nháp.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán yêu cầu làm gì?
+ Muốn biết mẹ cho ai nhiều hơn, em phải làm thế nào ?
-HS làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
-Nhận xét, ghi điểm.
 * Củng cố - Dặn dò
-Nêu cách so sánh hai PS có cùng tử số. so sánh phân số với 1.
-Hoàn thành các bài tập trong VBT.
* Bài tập cho HS khá , giỏi 
So sánh các phân số sau đây bằng cách thuận tiện nhất.
a. và b. và c. và 
 và và và 
ĐIỀU CHỈNH
TOÁN
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Tiết 5: Tuần 1
A.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Nhận biết các phân số thập phân
-Nhận ra được , có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
 1 Hoạt động 1 : Kiểm tra: “So sánh hai phân số”
-1 HS chữa bài 2, 1HS chữa bài 3
-3 HS khá giỏi chữa bài.
-Hướng dẫn nhận xét, ghi điểm.
 2 Hoạt động 2 : Giới thiệu phân số thập phân
 +GV ghi bảng các phân số : ; ; 
-Cho HS đọc các phân số trên.
+ Em có nhận xét gì về các MS của các phân số trên ?
-GV giới thiệu : Đây là các phân số thập phân.
+ Thế nào là phân số thập phân ?
-Yêu cầu mỗi HS ghi 1 phân số thập phân vào bảng con.
-Hướng dẫn nhận xét.
+ Gv ghi bảng phân số .
-Yêu cầu HS tìm một phân số thập phân bằng phân số .
-HS làm vào vở nháp, vài HS nêu cách làm.
-Yêu cầu HS tìm các phân số thập phân bằng các phân số ; .
+ Có thể tìm một phân số thập phân bẳng phân số hay không ?
+ Như vậy, có phải bất kì phân số nào cũng chuyển thành phân số thập phân được không?
* GV chôt : Có một số phân số có thể viết được thành phân số thập phân.
-Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta làm thế nào ?
3 Hoạt động3 : Thực hành
 * Bài 1 : HS làm miệng
* Bài 2 : GV đọc các số, HS viết số vào bảng con.
* Bài 3 : HS viết các phân số thập phân vào bảng con.
-Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể viết được dưới dạng PS TP ?
* Bài 4 : -HS nêu yêu cầu của bài
-GV hướng dẫn làm mẫu ý a.
-HS làm phần còn lại vào vở
-GV chấm một số bài.
-Ba học sinh chữa bài
 *Củng cố - Dặn dò
+ Thế nào là phân số thập phân ?
* Trò chơi “Ai tinh mắt thế”
-GV gắn lên bảng một số thẻ từ có ghi các phân số.
-HS lên lấy các phân số thập phân .
-GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em tham gia, đội nào lấy được nhiều và đúng là thắng cuộc. Nếu lấy sai thì sẽ bị phạt.
+ HS về nhà làm các bài tập trong VBT
* Bài tập cho HS khá giỏi :
Viết các phân số sau thành phân số thập phân :
 ; ; ; ; 
ĐIỀU CHỈNH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_khoi_4_tuan_1_ban_dep.doc