Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 12 (Bản đẹp)

Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 12 (Bản đẹp)

Tiết 58 : NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN

VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN

A.MỤC TIÊU

Giúp học sinh :

- Biết và vận dụng đúng quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân

- Bước dầu nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.

B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH

1.Khởi động + Kiểm tra

* Trò chơi “ Tiếp sức” :

- GV chia lớp làm hai dãy thi làm tiếp sức bài tập 1 trong VBT

- Hướng dẫn nhận xét, tổng kết trò chơi.

* Một học sinh đọc bài giải của bài 3 VBT

- Hướng dẫn nhận xét.

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 02/03/2022 Lượt xem 112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 12 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 56 NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10 ; 100 ; 1000
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Biết và vận dụng được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000. . .
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Củng cố các kĩ năng viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra
- Một học sinh chữa bài 1
- Một học sinh chữa bài 3
- GV nhận xét ghi điểm
2.Dạy bài mới
* Hoạt động 1: hướng dẫn nhân nhẩm
MT : HS biết cách nhân nhẩm STP với 10 ; 100 ; 1000
+ GV nêu ví dụ : 27,867 x 10 
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép tính vào bảng con.
- Một học sinh làm trên bảng
- Em có nhận xét gì về các chữ số ở thừa số thứ nhất và các chữ số ở tích ?
- Em có nhận xét gì về vị trí của dấu phẩy ?
- Vậy khi nhân nhẩm một số thập phân với 10 ta làm thế nào ?
- GV nhận xét, chốt ý 
- Vài học sinh nhắc lại.
+ GV nêu tiếp ví dụ 2 : 27,867 x 100
- GV hướng dẫn như ví dụ 1
- Khi nhân một số thập phân với 100 ta làm như thế nào ?
- GV hướng dẫn nhận xét, chốt ý
- Vài học sinh nhắc lại
+ Qua hai ví dụ trên ,em hạy nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 1000.
+ Muốn nhân một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 . . . ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét, chốt bài học như SGK
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
MT : Khắc sâu kiến thức
* Bài 1 : 
- GV ghi các phép tính lên bảng
- Học sinh nhẩm từng cột, cả bài
* Bài 2 : 
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- GV cho học sinh làm vào bảng con
* Bài 3 :
- Cả lớp đọc thầm bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tính được cả can đầu nặng bao nhiêu em làm thế nào
- Học sinh làm bài vào vở
- GV hỗ trợ học sinh yếu
- Một học sinh chữa bài trên bảng lớp.
- Hướng dẫn nhận xét, chữa bài.
 Củng cố - Dặn dò
- Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ;1000ta làm thế nào ?
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT.
BỔ SUNG
Thứ ba, ngày 20 tháng 11 năm 2007
TOÁN
Tiết 57 : LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
- Củng cố các kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000. . .
- Rèn các kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với một số tự nhiên.
- Giải các bài táon có lời văn.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DANỴ HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra
* Trò chơi : “ Tìm bạn”
- GV chuẩn bị một số bảng con có ghi các nội dung sau :
+ 4,08 x 10 = 0,102 x 100 = 23,013 x 10 =
+ 40,8 10,2 230,13
+ 8,515 x 100 = 7,318 x 1000 = 4,57 x 1000 =
 851,5 7318 4570
- Chọn 12 học sinh tham gia trò chơi, mỗi học sinh cầm một bảng tìm đúng phép tinh hoặc kết quả của phép tính để kết bạn.
- Nhận xét và tổng kết trò chơi.
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1 :
1a. GV chia lớp làm 6 nhóm chơi trò tiếp sức
1b. GV nêu yêu cầu : Điền số thích hợp vào dấu chấm trong các bài tập sau 
- 8,05 x = 80,5 8,05 x  = 805
 8,05 x . . . = 8050 8,05 x. . . = 80500
- Học sinh làm miệng
- Hướng dẫn nhận xét, chữa bài
* Bài 2 : 
- Học sinh đọc yêu cầu của bài 
- GV ghi bảng từng phép tính, học sinh làm vào bảng con
- 4 học sinh làm trên bảng lớp
- GV hỗ trợ học sinh yếu cách nhân một số với số tròn chục, tròn trăm . ..
- Hướng dẫn nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3 :
- Yêu cầu cải lớp đọc thầm đề bài
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm quãng đường người đó đã đi ta phải làm thế nào ?
- Học sinh làm bài vào vở
- Một học sinh chữa bài trên bảng lớp
- Hướng dẫn nhận xét, chữa bài.
* Bài 4 :
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Làm thế nào để tìm được giá trị của X ? ( Thử chọn )
- Học sinh làm vào vở
- Một học sinh làm trên bảng
- GV hỗ trợ học sinh yếu
- Hướng dẫn nhận xét, sửa bài.
 Củng cố - Dặn dò
-Điền Đ hoặc S vào ố trống thích hợp
 Nhân một số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 . . .ta chỉ việc :
a. Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một, hai hoặc ba . . . chữ số 
b. Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một , hai hoặc ba . . . chữ số 
- Hoàn thành các bài trong VBT.
BỔ SUNG
Thứ tư, ngày 21 tháng 11 năm 2007
TO ÁN
Tiết 58 : NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN
VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh : 
- Biết và vận dụng đúng quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bước dầu nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra
* Trò chơi “ Tiếp sức” :
- GV chia lớp làm hai dãy thi làm tiếp sức bài tập 1 trong VBT
- Hướng dẫn nhận xét, tổng kết trò chơi.
* Một học sinh đọc bài giải của bài 3 VBT
- Hướng dẫn nhận xét.
2. Dạy bài mới
* Hoạt động 1: Hướng dẫn nhân một STP với một STP
MT: HS biết cách nhân một STP với một STP
- Một học sinh đọc ví dụ 1 tronh SGK
- Muốn tính diện tích của mảnh vườn ta làm thế nào ?
- Học sinh nêu lời giải và phép tính
- GV ghi bảng : 6,4 x 4,8 = ? ( m)
- GV yêu cầu học sinh chuyển các số đo thành dm và thực hiện phép tính rồi đổi kết quả tìm được ra m.
- Học sinh thực hiện vào bảng con, báo cáo kết quả
- GV hướng dẫn nhận xét, chốt ý và ghi bảng :
 6,4 x 4,8 = 30,72 ( m)
- GV hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- GV nêu ví dụ 2 : 4,75 x 1,3 
+ Học sinh đặt tính và thực hiện phép tính vào bảng con
+ Một học sinh làm trên bảng
+ Hướng dẫn nhận xét
- Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm thế nào ?
- GV hướng dẫn nhận xét, chốt ý bài học như SGK
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
* Hoạt động 2 : Luyện tập 
MT : Củng cố khắc sâu kiến thức
* Bài 1 : Học sinh làm vào bảng con
* Bài 2 :
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh thực hiện tính vào nháp
- Hai học sinh thực hiện trên bảng
- Hướng dẫn nhận xét và so sánh giá trị của a x b với b x a
- Đây là tính chất nào của phép nhân ?
- GVKL : Phép nhân hai số thập phân cũng có tính chất giao hoán.
- Hãy phát biểu tính chất giao hoán của phép nhân.
+ Học sinh làm miệng bài 2b.
- Dựa vào đâu mà em nêu ngay được kết quả của phép tính ?
* Bài 3 :
- GV yêu cầu cả lớp đọc đề bài
- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta làm thế nào ?
- Muốn tính diện tích của hình chữ nhật ta làm thế nào ?
- Học sinh làm bài vào vở
- GV hỗ trợ học sinh yếu.
- Một học sinh chữa bài trên bảng
- Hướng dẫn nhận xét ,sửa bài. 
 Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại quy tắc nhân một STP với một STP.
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG 
Tính nhanh : 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4
BỔ SUNG
Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2007
TO ÁN
Tiết 59 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Biết và vận dụng được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 
- Rèn kĩ năng thực hiện nhân số thập phân với số thập phân.
- Củng cố các kĩ năng chuyển đổi các số đo đại lượng
- Ôn về tỷ lệ bản đồ.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra
- Hai học sinh chữa bài 1-3 trong VBT
- Một học sinh chữa bài nâng cao
- Nhận xét ghi điểm
2. Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1 :
* GV ghi bảng : 142,57 x 0,1 
+ Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép tính vào bảng con
+ Một học sinh làm trên bảng
- GV hướng dẫn nhận xét :
+ Em có nhận xét gì về các chữ số ở thừa số thứ nhất và các chữ số ở tích ?
+ Nhận xét vị trí dấu phẩy của hai số này ?
- Nhân một STP với 0,1 thì làm thế nào cho nhanh ?
* GV ghi bảng : 142,57 x 0,01
- GV hướng dẫn thực hiện như ví dụ 1 
- Hãy nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,01
- Từ hai ví dụ trên em hãy nêu cách nhân nhẩm một số thập phân voới 0,001 . . .
* Vậy muốn nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 . . . ta làm thế nào ?
- GV chốt ý bài học như SGK, vài học sinh nhắc lại.
* GV ghi bảng bài 1b
- Học sinh làm miệng
Bài 2 :
- Học sinh nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn làm mẫu : 1000 ha = . . . km
+ Mỗi ha bằng bao nhiêu km? ( 0,01 )
+ Vậy đổi 1000 ha ra km ta làm thế nào ? ( Nhân 1000 với 0,01)
- Học sinh làm phần còn lại vào vở .
Bài 3 :
- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm đề bài .
- Em hiểu tỷ lệ bản đồ 1 : 1000 000 là như thế nào ?
- Muốn tính độ dài thật của quãng đường thì ta làm thế nào ?
- Học sinh làm bài vào vở
- Một học sinh làm trên bảng
- Hướng dẫn nhận xét, sửa bài.
 Củng cố - Dặn dò
Nêu quy tắc nhân nhẩm một STP với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 . . .
Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG :
Tính nhanh : ( 81,6 x 27,3 – 17,3 x 81,6 ) x ( 32 x 11 – 3200 x 0,1 – 32 )
BỔ SUNG
Thứ sáu, ngày 23 tháng 11 năm 2007
TO ÁN
Tiết 60 : LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về :
- Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Nhận biết và áp dụng được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong tính giá trị biểu thức số.
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra
* Trò chơi “ Tiếp sức”
- GV chia lớp làm hai dãy thi làm bài 1 trong VBT, mỗi nhóm 6 học sinh là tiếp sức.
- Một học sinh chữa bài tập 3
- Nhận xét ghi điểm
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1 :
- GV treo bảng phụ đã ghi bài tập 1a
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh thực hiện vào vở
- Hai học sinh làm hai cột trên bảng
- GV hướng dẫn nhận xét và so sánh kết quả.
- Em có nhận xét gì về giá trị của hai biểu thức( a x b ) x c và a x ( b x c )
- Đây là tính chất nào của phép nhân ?
- Phát biểu tính chất kết hợp của phép tính nhân.
- GVKL : phép nhân các số thập phân cũng có tính chất kết hợp.
+ Học sinh vận dụng tính chất kết hợp làm bài 1b vào vở
- Hai học sinh làm trên bảng.
- Hướng dẫn nhận xét,sửa bài.
* Bài 2 : 
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Hai học sinh thực hiện trên bảng
- Hai biểu thức này khác nhau ở chỗ nào ?
- Khi thực hiện tính giá trị biểu thức em cần chú ý gì ?
* Bài 3 : 
- Cả lớp đọc thầm bài toán 
- Học sinh tóm tắt và giải bài toán vào trong vở
- GV chấm một số bài 
- Hướng dẫn nhận xét ,chữa bài
 Củng cố - Dặn dò 
- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG 
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất :
2,5 x 16,27 x 4
0,25 x 1,25 x 8 x 4
500 x 3,26 x 0,02
BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_khoi_4_tuan_12_ban_dep.doc