Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 13 (Bản chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 13 (Bản chuẩn kiến thức)

Toán

NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

1 - Kiến thức - Kĩ năng:

- Biết cch nhn với số cĩ ba chữ số.

- Tính được giá trị của biểu thức.

- Bi tập cần lm: Bi 1 ; Bi 3

2. Giáo dục:- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .

II.CHUẨN BỊ:

Bảng con.

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 12 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 03/03/2022 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 13 (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 
Toán
NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1 - Kiến thức - Kĩ năng: 
- Biết cách nhân nhẩm số cĩ hai chữ số với 11 
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 3 
2 - Giáo dục: - Rèn cẩn thận , chính xác khi làm bài .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG 
 Hoạt động Giáo viên 
 Hoạt động Học sinh 
I . Oån định 
II . KTBC : 
 Luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm 
GV nhận xét
III.Bài mới: 
 1.Giới thiệu: 
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
2. dạy –học :
Hoạt động1: Hướng dẫn trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10
GV ghi bảng: 27 x 11, yêu cầu HS đặt tính trên bảng con.
Yêu cầu HS so sánh kết quả là: 297 với thừa số là 27 để rút ra nhận xét.
GV hướng dẫn cách tính:
+ Bước 1: cộng hai chữ số lại
+ Bước 2: Nếu kết quả nhỏ hơn 10, ta chỉ việc viết xen số đó vào giữa hai số.
GV kết luận: Để có 297 ta đã viết số 9 (là tổng của hai chữ số 2 & 7) xen giữa hai chữ số của 27
Cho cả lớp kiểm nghiệm phép tính: 35 x 11
Hoạt động 2: Hướng dẫn trường hợp tổng của hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
GV viết phép tính: 48 x 11
Yêu cầu HS đề xuất cách làm.
GV yêu cầu cả lớp đặt tính & tính vào bảng con, từ kết quả để rút ra cách nhân nhẩm đúng: 4 + 8 = 12, viết 2 xen giữa hai chữ số của 48, được 428. Thêm 1 vào 4, được 528.
Chú ý: trường hợp tổng của hai chữ số bằng 10 làm giống hệt như trên.
GV cho HS kiểm nghiệm thêm một số trường hợp khác.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1:
GV đọc một phép tính. Không cho HS đặt tính, chỉ tính nhẩm & viết kết quả vào bảng con để kiểm tra.
Bài tập 2:
Yêu cầu HS trao đổi để tìm ra các bước giải.
Bài tập 3:
- Có 2 cách giải. 
- Cách 1 có thể áp dụng việc nhân nhẩm với 11: 11 x 16 = 154, 176 + 154 = 330
- Cách 2 còn có thể áp dụng việc nhân nhẩm với 30: 16 + 14 = 30, 11 x 30 = 330
Vì vậy nên để HS tự “giải nhẩm” mà không cần giấy bút, sau đó mới viết lại kết quả vào vở.
Bài tập 4:
Yêu cầu HS trao đổi nhóm để rút ra câu b đúng.
IV.Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số.
HS sửa bài
HS nhận xét
HS tính.
HS nhận xét: giữa hai số 2 & 7 là số 9
Vài HS nhắc lại cách tính
Viết xen số 12 vào giữa thành 2127, hoặc đề xuất cách khác.
HS tính trên bảng con & rút ra cách tính.
Vài HS nhắc lại cách tính.
HS viết kết quả trên bảng con.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Rút kinh nghiệm: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1 - Kiến thức - Kĩ năng: 
- Biết cách nhân với số cĩ ba chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 3 
2. Giáo dục:- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học 
TG 
 Hoạt động Giáo viên 
 Hoạt động Học sinh 
I . Oån định 
II . KTBC : 
 Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
GV yêu cầu HS sửa bài làm 
GV nhận xét
III.Bài mới: 
Giới thiệu: 
- Hiểu tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba là gì?
2. dạy – học : 
Hoạt động1: Tìm cách tính 164 x 123
Trước tiết này HS đã biết:
+ Đặt tính & tính khi nhân với số có hai chữ số.
+ Đặt tính & tính để nhân với số tròn chục, tròn trăm.
Đây là những kiến thức nối tiếp với kiến thức của bài này.
GV cho cả lớp đặt tính & tính trên bảng con: 164 x 100, 
164 x 20, 164 x 3
GV đặt vấn đề: Ta đã biết đặt tính & tính 164 x 100, 164 x 20, 164 x 3, nhưng chưa học cách tính 164 x 123. Các em hãy tìm cách tính phép tính này?
GV chốt: ta nhận thấy 123 là tổng của 100, 20 & 3, do đó có thể nói rằng: 164 x 123 là tổng của 
164 x 100, 164 x 20, 164 x 3
GV gợi ý cho HS khá viết bảng.
Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt tính & tính.
GV đặt vấn đề: để tìm 
164 x 123 ta phải thực hiện ba phép nhân (164 x 100, 164 x 20, 164 x 3) & hai phép tính cộng. Để khỏi phải đặt tính nhiều lần, liệu ta có thể viết gộp lại được hay không?
GV yêu cầu HS tự đặt tính.
GV hướng dẫn HS tính:
 164 
 x 123
 492
 328
 164
 20172
GV viết đến đâu, cần phải giải thích ngay đến đó, đặc biệt cần giải thích rõ: 
+ 492 gọi là tích riêng thứ nhất.
+ 328 gọi là tích riêng thứ hai. Vì đây là 328 chục nên phải viết thẳng với hàng chục, nghĩa là thụt vào một hàng so với tích riêng thứ nhất.
+ 164 gọi là tích riêng thứ ba. Tích này cũng phải viết thụt vào 1 hàng so với tích riêng thứ hai.
Cho HS ghi tiếp vào vở các tên gọi
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS làm trên bảng con.
GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm.
Bài tập 2:
Yêu cầu HS tính nháp rồi nêu miệng kết quả.
Bài tập 3:
Bài tập 4:
IV.Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số (tt)
HS sửa bài
HS nhận xét
HS nhắc lại các kiến thức đã học.
HS tính trên bảng con.
HS tự nêu cách tính khác nhau.
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
 = 164 x 100 + 164 x 20 + 
 164 x 3
 = 16400 + 3280 +492 (lấy 
 kq ở trên)
 = 20172
HS tự đặt tính rồi tính.
HS tập tính trên bảng con.
HS viết vào vở nháp, vài HS nhắc lại.
- HS thực hiện tính trên bảng con.
HS nêu miệng kết quả.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS nêu:
+ Hai tích riêng thứ nhất, hai tích riêng thứ hai & hai tích riêng thứ ba không bằng nhau.
+ Kết quả đều bằng: 32 472
+ Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân.
làm bài
Rút kinh nghiệm: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1 - Kiến thức - Kĩ năng: 
- Biết cách với số cĩ ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 
3. Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng con.
III.Các hoạt động dạy học 
TG 
 Hoạt động Giáo viên 
 Hoạt động Học sinh 
I . Oån định 
II . KTBC : 
 Nhân với số có ba chữ số.
GV yêu cầu HS sửa bài làm 
GV nhận xét
III.Bài mới: 
 1.Giới thiệu: 
- Biết đặt tính (dạng rút gọn) & tính khi nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 0.
2.dạy –học : 
Hoạt động1: Giới thiệu cách đặt tính (dạng rút gọn)
GV viết bảng: 258 x 203
Yêu cầu HS đặt tính & tính trên bảng con.
Yêu cầu HS nhận xét về các tích riêng & rút ra kết luận
GV hướng dẫn HS chép vào vở, lưu ý: viết 516 thụt vào 2 cột so với tích riêng thứ nhất.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS làm trên bảng con.
GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm.
Bài tập 2:
Mục đích của bài này là củng cố để HS nắm chắc vị trí viết tích riêng thứ hai. Sau khi HS chỉ ra phép nhân đúng (c), GV hỏi thêm vì sao các phép nhân còn lại sai.
Bài tập 3:
Bài tập 4:
IV.Củng cố - Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài: Luyện tập
HS sửa bài
HS nhận xét
HS tính trên bảng con, 1 HS tính trên bảng lớp
HS nhận xét.
+ tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0
+ Có thể bỏ bớt, không cần viết tích riêng này, mà vẫn dễ dàng thực hiện phép tính cộng.
HS thực hiện trên bảng con.
HS nêu & giải thích.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
Rút kinh nghiệm: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1 - Kiến thức - Kĩ năng: 
- Thực hiện được nhân với số cĩ hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết cơng thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật 
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 5 (a) 
2 - Giáo dục: - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ chép sẵn bài tập 5.
III.Các hoạt động dạy học 
TG 
 Hoạt động Giáo viên 
 Hoạt động Học sinh 
I . Oån định 
II . KTBC : 
 Nhân với số có ba chữ số (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm 
GV nhận xét
III.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu
- Ôn tập cách nhân với số có hai, ba chữ số.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
Bài tập 2:
Cả lớp tính xong, GV gợi ý để HS nhận xét.
+ 3 số trong mỗi dãy tính a, b, c là như nhau.
+ Phép tính khác nhau & kết quả khác nhau.
+ Khi tính có thể áp dụng nhân nhẩm với 11.
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Bài này có 2 cách giải, HS giải cách nào trước cũng được.
IV.Củng cố 
GV đưa bảng phụ có bài tập 5
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài
HS sửa bài
HS nhận xét
HS thực hiện trên bảng con.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS thi đua điền nhanh.
Rút kinh nghiệm: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1 - Kiến thức - Kĩ năng: 
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích ( cm2; dm2; m2 ).
- Thực hiện được nhân với số cĩ hai,ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 ( dịng 1 ); Bài 3
2- Giáo dục:- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ chép sẵn bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy học 
TG 
 Hoạt động Giáo viên 
 Hoạt động Học sinh 
I . Oån định 
II . KTBC : 
 Luyện tập 
GV yêu cầu HS sửa bài làm 
GV nhận xét , chấm điểm 
III.Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu
- Củng cố về đổi các đơn vị đo khối lượng , diện tích. Kĩ năng thực hiện tính nhân với số có hai , ba chữ số 
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS tự thực hiện 
- GV nhận xét , chấm điểm 
Bài tập 2:
GV yêu cầu HS làm bài 
Bài tập 3:
 + Bài tập yêu cầu các em làm gì ?
Bài tập 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 
Bài này có 2 cách giải, HS giải cách nào trước cũng được.
Bài tập 5 : 
+ hãy nêu cách tính diện tích hình vuông ? 
+ em hãy đọc công thức tính diện tích hình vuông ? 
IV.Củng cố 
GV tổng kết bài học 
V.Dặn dò: 
- HS cần luyện tập thêm và chuẩn bị cho bài sau 
HS sửa bài
HS nhận xét
3 HS thực hiện trên bảng 
1200 kg = 12 tạ
15 000 kg = 15 tấn 
1 000 dm² = 1 m²
3 HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
- tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất 
3 HS lên bảng 
2 x 39 x 5 = 2x 5 x 39 = 10 x 39 = 390
302 x 16 + 302 x4 = 302 x ( 16 + 4 ) = 302 x 20 = 6040
Giải 
1 giờ 15 phút = 75 phút 
Số lít nước cả 2 vòi chảy được vào bể trong 1 phút :
25 +15 = 40 ( l ) 
Trong 1 giờ 15 phút cả 2 vòi chảy được vào bể số lít nước :
40 x 75 = 3 000 ( l ) 
Đáp số : 3 000 l nước 
ta lấy số đo 1 cạnh x với chính nó 
S = a x a
 a= 25 m 
S = 25 x 25 = 625 ( m² ) 
Rút kinh nghiệm: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_khoi_4_tuan_13_ban_chuan_kien_thuc.doc