Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011

Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011

1.Bài cũ: Triệu và lớp triệu

- Lớp triệu gồm những hàng nào?

- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1

2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa

HĐ1: Đoc, viết được các số đến lớp triệu .

- GV giới thiệu phần ghi sẵn ở bảng phụ

- Yêu cầu HS quan sát – GV giới thiệu cách đọc và viết các số đến lớp triêự

- Sau đó HS thực hành đọc, viết các số ở BTI

Bài 2: Đọc số

- Yêu cầu HS đọc các số có ở BT2

HTHSKK:Cho các em đọc ít nhất 3 số , có các số đến hàng triệu, chục triệu, trăm triệu

- Sau BT yêu cầu HS chỉ ngẫu nhiên một số hàng và lớp

 

doc 6 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 11
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU(TT)
I. MỤC TIÊU :
	- Biết đoc, viết được các số đến lớp triệu .
	- Củng cố về hàng và lớp 
	- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
* Hỗ trợ HSKK: Cách đọc, viết các số đến lớp triệu 
II.CHUẨN BỊ:
bảng phụ kẻ sẵn tên các hàng và lớp phần ví dụ 
3 chuồng, 26 gà có ghi tên hàng 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Triệu và lớp triệu 
- Lớp triệu gồm những hàng nào? 
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Vài cá nhân nêu 
- 1 HS giải bài 1/VBT 
- KTCL: viết số 1 triệu , 50 triệu, 100triệu
 20’
HĐ1: Đoc, viết được các số đến lớp triệu .
- GV giới thiệu phần ghi sẵn ở bảng phụ 
- Yêu cầu HS quan sát – GV giới thiệu cách đọc và viết các số đến lớp triêự 
- Sau đó HS thực hành đọc, viết các số ở BTI
Bài 2: Đọc số 
- Yêu cầu HS đọc các số có ở BT2
HTHSKK:Cho các em đọc ít nhất 3 số , có các số đến hàng triệu, chục triệu, trăm triệu 
- Sau BT yêu cầu HS chỉ ngẫu nhiên một số hàng và lớp 
- HS làm việc cá nhân 
- Cá nhân đọc theo hướng dẫn của GV
- HS làm việc cá nhân
- HS đọc số vừa viết 
- HSKK luyện đọc theo yêu cầu của GV
Bài 3: Viết số 
- Yêu cầu HS tự đọc nhẩm và viết 
- Hướng dẫn HS giải vào VBT
* HTHSKK: Dựa vào bảng có ghi sẵn các hàng và lớp để viết ( nếu HS chưa thuộc thứ tự các hàng )
- Chấm chữa bài 
- HS làm VBT
- 1 HS làm bảng lớp 
- HSKK có thể sử dụng bảng có ghi sẵn tên các hàng và lớp để viết 
- HS nhận xét kết quả bài làm 
 10’
HĐ3: Đọc và xử lí bảng thống kê số liệu
Bài 4 : Làm việc với bảng số liệu
- GV hứong dẫn cách đọc toàn bảng số liệu 
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi
- Yêu cầu các nhóm trao đổi ghi kết quả vào BC 
- Nhận xét , chốt kết quả đúng 
- HS làm việc theo nhóm đôi
- Kiểm tra chéo giữa các nhóm 
 5’
3. Củng cố : Trò chơi “Đưa gà về chuồng”
- GV ghi sẵn tên 9 hàng vào 26 gà , 3 chuồng ghi tên lớp . Yêu cầu HS đưa các chú gà đúng vào các tên chuồng 
- Nhận xét – tuyên duơng sau trò chơi
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 1, 3
- Chuẩn bị bài sau Luyện tập
- HS ghi tên mình vào gà 
- Cá nhân thi đua 
- HS lắng nghe
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 12
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Đoc, viết được các số đến lớp triệu . 
	- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
* Hỗ trợ HSKK: nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp 
II.CHUẨN BỊ:
bảng phụ kẻ sẵn BT4/SGK 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Triệu và lớp triệu(TT )
- Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi Truyền điện
- Đọc tên các hàng thuộc các lớp đơn vị, nghìn , triệu theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại 
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1, 3 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- HS cả lớp tham gia trò chơi
- 1 HS giải bài 3/VBT 
 20’
HĐ1: Củng cố đoc, viết được các số đến lớp triệu .- Bài 1- Yêu cầu HS làm bảng con kết hợp nêu miệng kết quả 
 Bài 2: Đọc số 
- Yêu cầu HS đọc các số có ở BT2
- Lưu ý cho HS cách đọc số 1 000 001
- Sau BT yêu cầu HS chỉ ngẫu nhiên một số hàng thuộc các lớp đã học 
- HS làm việc cá nhân 
- Cá nhân đọc theo hướng dẫn của GV
- HS làm việc cá nhân
- HS đọc số vừa viết 
Bài 3: Viết số 
- Yêu cầu HS tự đọc nhẩm và viết 
- Hướng dẫn HS giải vào vở 3
- Chấm chữa bài 
- HS làm vở 3
- 1 HS làm bảng lớp 
- HS nhận xét kết quả bài làm 
 10’
HĐ3: Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp 
Bài 4 : Nêu giá trị số 
- GV giới thiệu BT4 , yêu cầu HS chỉ ra giá trị của chữ số 5 trong mỗi số 
HTHSKK: Hướng dẫn HS lần lượt che tên các hàng từ bé đến lớn rồi xác định số 5 thuộc hàng nào 
- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm đôi trong 1 phút 
- Yêu cầu các nhóm trao đổi ghi kết quả vào BC 
- Nhận xét , chốt kết quả đúng 
- HS làm việc theo nhóm đôi
- Đại diện một số nhóm nêu kết quả
- HS cả lớp nhận xét 
- HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV
 5’
3. Củng cố : Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- GV chia lớp thành 2 dãy chẵn lẻ . Yêu cầu HS 
+ Dãy chẵn viết 1 số có 9 chữ số mà chữ số hàng triệu là chữ số 5. 
+ Dãy lẻ viết chữ sớ hàng triệu là 0
- Nhận xét – tuyên duơng sau trò chơi
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 3
-Chuẩn bị bài sau : Luyện tâp TT
- HS ghi kết quả vào bảng con
- Đôi bạn kiểm tra chéo kết quả 
- HS lắng nghe
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 13
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	- Biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Đoc, viết thành thạo các số đến lớp triệu . 
	- Thực hành dùng bảng thống kê số liệu 
* Hỗ trợ HSKK: nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ kẻ sẵn BT4/SGK 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Luyện tập
- Yêu cầu cả lớp ghi giá trị của chữ số 3 trong số
 536 047 126
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 3 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- HS cả lớp ghi bảng con
- 1 HS giải bài 3/VBT 
 15’
HĐ1: Củng cố đoc, viết được các số đến lớp triệu .- Bài 1 Chỉ nêu giá trị chữ số 3
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả 
Bài 2: Viết số 
- GV cho ví dụ khác và làm mẫu 
- Yêu cầu HS dựa vào bảng hàng và lớp để viết 
*HTHSKK: Gợi ý HS ghi lần lượt các chữ số từ bé đến lớn vào các hàng, các hàng không có thì ghi số 0
- Hướng dẫn HS giải vào vở 3
- Chấm chữa bài
- HS làm việc cá nhân giảm nêu giá trị của chữ số 5
- Làm việc cá nhân đọc giá trị số 
- HS làm vở 3
- 1 HS làm bảng lớp 
- HS nhận xét kết quả bài làm
HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS nhận xét kết quả 
 10 
HĐ2:Thực hành dùng bảng thống kê số liệu, lược đồ 
Bài 3: Xử lí bảng số liệu
- Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi 
Bài 3: Xử lí lược đồ 
- Yêu cầu HS lần lượt đọc tên tỉnh và số dân tỉnh đó
- HS trao đổi nêu miệng kết quả ý a và ghi kết quả ý b vào bảng con
- Đại diện các nhóm đọc
- Cả lớp nhận xét 
 7’
HĐ3: Giới thiệu lớp tỉ
Bài 4 : 
- GV giới thiệu lớp tỉ : 1 nghìn triệu còn gọi là 1 tỉ
+ Hỏi : 1 tỉ có mấy số 0?
- GV tiếp tục giới thiệu cấu tạo của lớp tỉ 
-GV giới thiệu BT4 nêu cách đọc và cách viết 
- Các số còn lại trong bài tập yêu cầu HS tiếp tục nêu
KL: Lớp tỉ có 3 hàng :hàng tỉ, chục tỉ và trăm tỉ 
- HS ghi kết quả vào bảng con
- Đôi bạn kiểm tra chéo kết quả 
- Một số HS nhắc lại
 3’
3. Củng cố : Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Yêu cầu HS nêu tên các hàng thuộc các lớp đã học
- Nhận xét – tuyên duơng 
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 1,3
- Chuẩn bị bài sau : Dãy số N
- Một số HS nhắc lại
- HS lắng nghe
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 14
TOÁN
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
	- Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên
- Nắm được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên . 
	- Vận dụng các hiểu biết về số tự nhiên để làm bài tập 
* Hỗ trợ HSKK: Thực hành viết được dãy số tự nhiên 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ kẻ sẵn đáp án BT3/VBT cho trò chơi “ Nhận biết” 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Luyện tập
- Yêu cầu nêu: Lớp tỉ gồm mấy hàng ? Là những hàng nào?
KTCL: Viết số năm tỉ sáu trăm triệu (dãy a)
 Đọc số 15 405 325 000 (dãy b)
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1, 3 
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Vài cá nhân trả lời 
- HS cả lớp ghi bảng con
- 2 HS giải bài 1 và 3/VBT 
 7’
HĐ1: Giới thiệu về số tự nhiên, dãy số tự nhiên 
- Gọi HS nêu vài số N em đã học- GV ghi bảng 
KL: Các số các em vừa nêu là các số N
- Yêu cầu HS viết các số N từ 0 đến 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.Nêu đặc điểm thứ tự của các số vừa viết
Kl: Các số N sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn , bắt đầu từ số 0 được gọi là dãy số N
- Trò chơi nhận biết – GV giới thiệu BT3/VBT . Yêu cầu HS chọn ý đúng 
- Yêu cầu HS giải thích các lựa chọn 
- GV kết luận và giải thích thêm cho HS phân biệt dãy số N và bộ phận của dãy số N
- GV biểu diễn số N trên tia số 
- HS làm việc cá nhân lần lượt cho ví dụ
- HS chọn ý đúng ghi vào BC
- HS nhận xét kết quả
- HS giải thích cách lựa chọn
- HS điền các số tiếp theo 
 5’ 
HĐ2: Nắm được đặc điểm của dãy số tự nhiên . 
- Yêu cầu HS nhận xét : - GV ghi bảng 
+ Số N liền sau như thế nào so với số N liền trước ? Quan hệ giữa 2 số N liền nhau?
+ Tìm số N bé nhất, lớn nhất, quan hệ giữa hai số lẻ hoặc 2 số chẵn liền nhau 
- GV kết luận về đặc điểm của dãy số N
- HS trả lời câu hỏi 
- Cả lớp nhận xét 
- HS lắng nghe
 20
HĐ3: Vận dụng hiểu biết về số N để làm bài tập 
 Bài 1 :Viết số N liền sau
- Yêu cầu HS viết bảng con sau đó nêu miệng kếtquả 
- Yệu cầu HS nêu cách tìm số liền sau
Bài 2: Viết số N liền trước 
- Cách tổ chức như BT1
Bài 3: Trò chơi “Đi tìm ẩn số “
- GV tổ chức mỗi lần làm 2 ý 
- Tổ chức nhận xét đáp án đúng 
- Tuyên dưong cá nhân tìm được tất cả các ẩn số 
Bài 4:/VBT Viết số thích hợp
- Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của các dãy số , tìm qui luật viết 
* HTHSKK: Xác định qui luật viết từng dãy số 
- Chấm chữa bài 
- HS ghi kết quả vào bảng con
- Đôi bạn kiểm tra chéo kết quả 
- HS ghi ẩn số vào bảng con 
- Sau bài tập yêu cầu HS nêu cách tìm số ở giữa
- HS giải VBT
- 1 HS giải bảng lớp 
- HSKK dựa vào số đứng trước để tìm ra số đứng sau
 3’
3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của số N, dãy số N
- Nhận xét tiết học 
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 2
Chuẩn bị bài sau: Hệ thập phân
- Một số HS nhắc lại
- HS lắng nghe
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 15
TOÁN
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
	- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân .
- Nắm được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
	- Vận dụng các hiểu biết về số tự nhiên để làm bài tập 
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ kẻ sẵn đáp án BT1/VBT 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 5’
1.Bài cũ: Dãy số tự nhiên
- Yêu cầu nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên 
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 2/VBT
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
- Vài cá nhân trả lời 
- 1 HS đọc kết quả bài 2/VBT 
 7’
HĐ1: Nắm được đặc điểm của hệ thập phân
- Yêu cầu HS viết bàng con số 8732 nêu tên các hàng tương ứng với các chữ số và hỏi:
+ Mỗi hàng được viết mấy chữ số ?
- GV nêu: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = ?
- Hỏi: Có mấy đơn vị ở 1 hàng hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên liền nó ?
Kl: Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên liền nó nên ta gọi là hệ thập phân . 
- HS làm việc cá nhân lần lượt cho ví dụ
- HS nêu và TLCH
- HS lắng nghe
 5’ 
HĐ2: Nắm được cách viết số trong hệ thập phân
- Yêu cầu HS hãy sử dụng 10 chữ số trong hệ thập phân viết các số sau: Chín trăm chín mươi chín và nêu giá trị từng chữ số 
- GV giới thiệu 10 chữ số trong hệ thập phân
- GV cho HS biết : Với 10 chữ số0;1.2;3;4;5;6;7;8;9 có thể viết được tất cả các số N
KL:Cũng là chữ số 9 nhưng ở những vị trí khác nhau nên giá trị khác nhau . Vậy có thể nói giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- HS viết số và nêu giá trị của từng chữ số 
 20
HĐ3: Luyện tập – thực hành 
 Bài 1/VBT :Viết theo mẫu 
- Yêu cầu HS viết theo mẫu VBT
- Chấm chữa bài 
Bài 2: Viết thành tổng 
- Gợi ý HS viết theo mẫu 
Bài 3: Tìm giá trị của số 5
- Hỏi : Giá trị của mỗi chữ số trong 1 số phụ thuộc vào điều gì?
- Tổ chúc cho HS ghi và nêu miệng kết quả 
 - HS giải VBT
- 1 HS giải bảng lớp 
- HS làm bảng con 
- HS làm bảng con
 3’
3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của hệ thập phân
* Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 2
- Chuẩn bị bài sau : So sánh các số N
- Một số HS nhắc lại
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 3.doc