I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
II. Đồ dùng dạy-học:
1. Giáo viên:
Chuẩn bị bảng ô vuông Bài tập 2(tr3-SGK)
2. Học sinh:
- SGK toán 2.
- Vở bài tập toán 2.
III. Các hoạt động dạy-học:
Tuần 1 Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010 Toán Tiết 1: ôn tập các số đến 100 (tr.3) I. Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết số đến 100. - Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau. II. Đồ dùng dạy-học: 1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng ô vuông Bài tập 2(tr3-SGK) 2. Học sinh: - SGK toán 2. - Vở bài tập toán 2. III. Các hoạt động dạy-học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài: (5’) - ở lớp 1 em thường dùng mấy chữ số để viết số? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Nội dung bài: *Hướng dẫn ôn tập các số đến 100: Bài tập1(T.3- SGK): ( 10') a. Các số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 b. Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 c. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Bài tập 2(T.3- SGK): (10') a. Viết tiếp các số có 2 chữ số: - 10,11,12,13,14,15,... - 30,31,32,33,.... - 90,91,92,...,99 b. Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 c. Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 d. Các số tròn chục có 2 chữ số là: - 10,20,30,...,90. Bài tập 3(T3 - SGK): (12') a. Viết số liền sau của 39 là: 40 b. Số liền trước của 90 là: 89 c, Số liền trước của 99 là: 98 C. Củng cố - Dặn dò: (2’) BTVN: Bài tập 2 (T 3 - SGK) * 2HS rrả lời miệng trước lớp - H,G nhận xét, đánh giá * G giới thiệu trực tiếp * 1H nêu yêu cầu bài - G gọi H nối tiếp nhau nêu các số từ 0 đến 9 - Cả lớp tự làm bài tập vào vở - 3H chữa bài trên bảng lớp - H,G nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả đúng *1H: Nêu yêu cầu bài - 2H:Đọc nội dung bài tập trên bảng - H: Tự làm bài tập vào vở - 3H: Chữa bài lên bảng trên bảng - H:Nối tiếp đọc kết quả bài làm - H,G: Nhận xét, bổ sung 1H: Nêu yêu cầu của bài tập G: Hướng dẫn H nắm được yêu cầu của bài 1H: Làm mẫu và nêu cách làm bài Cả lớp: Làm bài tập vào vở H: Nối tiếp nêu miệng kết quả bài làm H,G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả đúng Cả lớp: Đổi vở kiểm tra chéo kết quả, báo cáo *1H:Nêu lại nội dung bài học G. Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà cho H. Thứ ba ngày 12 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết2: ôn tập các số đến 100 ( tr. 4 ) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy - học: 1.Giáo viên: - Phiếu học tập, bút dạ. 2.Học sinh : - Sách giáo khoa Toán 2. III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài: (5’) - Viết các số có 1 chữ số - Viết các số tròn chục có 2 chữ số. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn ôn tập: Bài tập1(T4 - VBT): (16') Viết theo mẫu: chục Đ.vị Viết số Đọc số 7 8 78 Bảy mươi tám 9 5 95 Chín mươi lăm 6 1 61 Sáu mươi mốt Bài tập 3(T4 - SGK): ( 8' ) Điền dấu: >,<,= 34 85 72 > 70 , 68 = 68 , 40+4 = 44 Bài tập 4(T4 - SGK): (9') Viết các số: 33,54,45,28 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 55 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28 C. Củng cố - Dặn dò: (1’) BTVN:Bài tập 5 (T 4 - SGK) 2H: Làm bài tập trên bảng lớp Cả lớp: Làm bài tập vào vở nháp H,G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp 1H: Nêu yêu cầu bài G: Hướng dẫn H cách làm bài tập 1H: Làm mẫu một phép tính H,G: Nhận xét, bổ sung Cả lớp: Tự làm bài vào vở bài tập 3H: Chữa bài trên bảng phụ H,G: Nhận xét,đánh giá G: Củng cố lại cách đọc,viết,phân tích số 1H: Nêu yêu cầu bài 2H:Đọc nội dung bài tập trên bảng H: Làm bài tập vào bảng con 3H: Nối tiếp nêu miệng kết quả H,G: Nhận xét, bổ sung G: Củng cố cho H cách so sánh số 1H: Nêu yêu cầu bài tập G: Chia nhóm( nhóm 3), giao việc H: Thảo luận nhóm cách làm bài, ghi kết quả trên phiếu, gắn bảng H:Đại diện các nhóm nêu kết quả bài làm H,G: Nhận xét,đánh giá, chốt lại kết quả đúng 1H:Nêu lại nội dung bài học G. Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà cho H. Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài: (5’) - ở lớp 1 em thường dùng mấy chữ số để viết số? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Nội dung bài: *Hướng dẫn ôn tập các số đến 100: Bài tập1(T.3- SGK): ( 10') a. Các số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 b. Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 c. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Bài tập 2(T.3- SGK): (10') a. Viết tiếp các số có 2 chữ số: - 10,11,12,13,14,15,... - 30,31,32,33,.... - 90,91,92,...,99 b. Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 c. Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 d. Các số tròn chục có 2 chữ số là: - 10,20,30,...,90. Bài tập 3(T3 - SGK): (12') a. Viết số liền sau của 39 là: 40 b. Số liền trước của 90 là: 89 c, Số liền trước của 99 là: 98 d. * 2 HS trả lời miệng. - HS+GV nhận xét, đánh giá.
Tài liệu đính kèm: