Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 24

Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 24

TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

- Củng cố kỹ năng tìm 1 thừa số trong phép nhân.

- Củng cố kỹ năng giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.

- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép nhân.

II. ĐỒ DÙNG.

- Bảng con, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 10 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 795Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
- Củng cố kỹ năng tìm 1 thừa số trong phép nhân.
- Củng cố kỹ năng giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia.
- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép nhân.
II. Đồ dùng.
- Bảng con, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
x x 5 = 20 
2 x x = 16
2. Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động2: Luyện tập.
Bài 1: Tìm x:
x x 2 = 14
2 x x = 12
Bài 2: Tìm y
y + 2 = 10
y x 2 = 10 
Bài 3: Số?
TS: 2 2 2 2 ...
TS: 6 ... 3 ... ....
Tích: ... 12 ... 8 ....
Bài 4: Tóm tắt:
 3 túi: 12 kg
1 túi : ...kg?
Bài 5: Tóm tắt
3 bông: 1 lọ
15 bông: .. lọ?
3. củng cố – dặn dò.
- Gọi học sinh lên bảng làm
 Nhận xét – cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn cách làm 
+ x là gì trong mỗi phép nhân?
+ Muốn tìm 1 thừa số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm Nhận xét- chữa bài.
- y là gì trong mỗi phép tính?
Nêu cách tính số hạng chưa biết.
Nêu cách tính thừa số chưa biết.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi, làm bài
Yêu cầu học sinh đọc đề
Nêu cách tính các thành phần chưa biết.
 Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Nhận xét – chữa bài.
Yêu cầu học sinh đọc đề
Nêu cách tính.
 Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Nhận xét – chữa bài.
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Đề cho biết gì? hỏi gì?
Nêu cách tính.
Làm bài
Nhận xét 
Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài.
2 Học sinh lên bảng làm.
Học sinh làm bảng con
Nhận xét 
- Học sinh đọc
học sinh trả lời
1 học sinh lên bảng làm
Nhận xét 
Học sinh nêu 
Học sinh làm bài
Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả.
Học sinh đọc
- 1 học sinh lên bảng làm học sinh khác nhận xét.
Học sinh đọc
- 1 học sinh lên bảng làm học sinh khác làm vào vở
- nhận xét.
Học sinh đọc đề.
trả lời
Nêu cách tính
Làm bài vào vở.
 Hướng dẫn học
 - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài buổi sáng
 - Giao thêm 1 số bài tập để khắc sâu kiến thức
 - Quan tâm giúp đỡ học sinh còn chậm, bồi dưỡng học sinh giỏi.
 - Luyện chữ ( nếu còn thời gian )
Tuần 24 Toán
Bảng chia 4
I . Mục tiêu:
Lập đợc bảng chia 4 dựa vào bảng nhân 4.
Thực hành chia cho 4. ( Chia trong bảng )
áp dụng bảng chia 4 để giải các bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 hình tròn.
Bộ đồ dùng dạy học môn toán
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
x +3 = 12
2 x x = 16
x x 3 = 27
2. Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh lập bảng chia.
 3 x 4 = 12
 12 : 3 = 4
Hoạt động 3: Hướng dẫn học thuộc bảng chia 4
Hoạt động 4: Luyện tập.
Thực hành.
Bài 1. Tính nhẩm:
 4 : 4 = 24 : 4 =
 8 : 4 = 28 : 4 =
12 : 4= 32 : 4 =
16 : 4 = 36 : 4 =
20: 4 = 40 : 4 =
Bài 2:
Tóm tắt:
4 hàng: 32 học sinh 
1 hàng: ... học sinh?
Bài 3: 
1 hàng: 4 học sinh 
32 học sinh : ... hàng?
3. Củng cố – dặn dò:
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
Nhận xét, đánh giá
Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
Giáo viên gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
đ Nêu phép tính tương ứng?
* Trên tất cả các thẻ có 12 chấm tròn, mỗi tấm thẻ có 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm thẻ?
đ Nêu phép tính thích hợp để tìm số thẻ?
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 để lập nốt bảng chia 4
+ Nêu nhận xét về các số bị chia?
+ Nêu nhận xét về các số chia?
+ Nêu nhận xét về các thương?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, đọc ĐT bảng chia 4, Giáo viên xoá dần kết quả.
( Các số lấy để chia cho 4 chính là dãy số đếm thêm 4 bắt đầu từ 4, kết quả lầ lượt là 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
- Yêu cầu học sinh tự làm bài và kiểm tra chéo.
- Nhận xét - đánh giá
+ Qua BT1 giúp con củng cố kiến thức nào?
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
+ Ai nêu tóm tắt?
+ Nhìn tóm tắt cho biết đầu bài cho gi? Hỏi gi?
đ Yêu cầu học sinh làm
- Nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu tóm tắt.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài
2 Học sinh lên bảng làm.
Cả lớp làm vào nháp.
1 học sinh đọc.
Nhận xét 
( 12 chấm tròn)
3 x 4 = 8
( 3 thẻ)
12 : 4 = 3
- Học sinh thảo luận
- Đọc - nhận xét
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc ĐT
- Học sinh làm.
- Kiểm tra đối chiếu với bài làm của bạn bên cạnh.
Nhận xét 
( Bảng chia 4)
- Học sinh đọc
- Học sinh làm
- Đọc – Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu và nêu TT
- Học sinh làm
Nêu kết quả.
- Nhận xét
tuần 24 Toán
một phần tư
 I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết được 1/4
- Biết đọc và viết 1/4.
II. Đồ dùng.
- Bảng phụ, bảng con và các hình vẽ giống trong SGK, các hình chia 1/2, 1/3, 1/4.
III. Hoạt động dạy học.
 Nội dung
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 Bảng chia 4
16 : 4 24 : 4 
40 : 4 32 : 4
2. Bài mới: 
- Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài
-Hoạt động 2: Giới thiệu "Một phần tư"
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: đã tô 1/4 hình nào?
Bài 2: 
Hình nào có 1/4 số ô vuông đã được tô màu?
Bài 3:
Hình nào đã khoanh 1/4 số con thỏ?
Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
3: Củng cố – dặn dò:
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 4
Gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét cho điểm.
-Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
- Giáo viên gắn 1 hình vuông lên bảng và chia thành 4 phần bằng nhau. Tô màu 1 phần, ta được 1/4 của hình vuông.( mỗi phần còn lại cũng là 1/4)
- Giáo viên tiến hành tương tự với hình tam giác, hình tròn ...
- để thể hiện 1/4 hình vuông, hình tam giác, hình tròn người ta dùng số "một phần tư" viết là 1 (1/4) 
 4
- Yêu cầu học sinh đọc và viết vào bảng con.
Nhận xét 
- Nêu cách viết 1/4
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi.
- tại sao con lại chọn hình đó?
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh làm bài, 
- Vì sao con biết hình A (B,D ) có 1/4 số hình vuông được tô màu? ( mà không phải là hình C
nhận xét, chữa bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Vì sao con lại cho là hình A đã khoanh 1/4 số con thỏ?
- Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài.
Giáo viên gắn các hình đó lên bảng. hai đội chơi, mỗi đội có 5 bạn. Sau 1 phút đội nào lấy được nhiều hình chia 1/4 là đội thắng.
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 4.
Nhận xét giờ học
-3 học sinh đọc.
2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh quan sát
- Học sinh đọc.
- Học sinh viết bảng con.
Nhận xét 
-Học sinh nêu.
-Học sinh quan sát, đại diện nhóm trả lời.
-Nhận xét 
học sinh đọc
-1 h/s lên bảng giải.
H/s dưới lớp làm vở.
Trả lời.
Nhận xét 
 - học sinh trả lời.
 - H/s dưới lớp làm vở.
- Học sinh chơi trò chơi.
Tuần 24
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
 Giúp học sinh 
- Học thuộc lòng bảng chia 4.
- áp dụng bảng chia 4 để giải bài toán có liên quan.
- Củng cố về khái niệm 1/4.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: 
-Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
 8 : 4 = 20 : 4 =
32 : 4 = 40 : 4 =
12 : 4 = 28 : 4 =
24 : 4 = 36 : 4 =
Bài 2: Tính nhẩm:
 4 x 3 = 4 x 2 =
12 : 4 = 8 : 4 =
12 : 3 = 8 : 2 =
Bài 3: 
Tóm tắt:
40 học sinh: 4 tổ
? học sinh : 1 tổ
Bài 4:
Tóm tắt:
1 thuyền: 4 người
? thuyền: 12 người
Bài 5: Hình nào đã khoanh 1/4 số con hươu?
3. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên gắn 1 số hình đã tô màu 1/4 và yêu cầu học sinh nhận diện các hình đã tô màu 1/4.
 - Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
- yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
Yêu cầu học sinh nêu phép tính và chbiết kết quả.
- Qua bài 1 củng cố cho chúng ta kiến thức nào?
( bảng chia 4)
Nhận xét, chữa bài.
yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Hãy nêu nhận xét về từng cặp tính.
( lấy tích của phép tính nhân chia cho 1 thừa số ta được thừa số kia)
- Đọc yêu cầu.
Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt.
nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
Nhận xét 
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.
Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt.
nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
Nhận xét 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu kết quả
- Vì sao con chọn hình a?
Nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
2 học sinh lên bảng làm 
Nhận xét 
-Học sinh thảo luận
- Học sinh nêu phép tính
- Đọc kết quả.
học sinh trả lời
Học sinh thảo luận nhóm.
- Học sinh nêu phép tính
- Đọc kết quả.
Học sinh nêu.
- 1 học sinh đọc
- Học sinh làm vào vở
-Học sinh đọc kết quả.
Nhận xét 
- học sinh đọc
-
 Học sinh nêu
- Trả lời.
- Học sinh làm bài.
Nêu kết quả.
Nhận xét 
-1học sinh thảo luận, đại diện nêu ý kiến.
Nhận xét 
Tuần 24 Toán
Bảng chia 5
I . Mục tiêu:
Lập đợc bảng chia 5 dựa vào bảng nhân 5.
Thực hành chia cho 5. ( Chia trong bảng )
áp dụng bảng chia 5 để giải các bài toán có lời văn.
Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia.
II. Đồ dùng:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh lập bảng chia.
 5 x 4 = 20
 20 : 5 = 4
Hoạt động 3: Hướng dẫn học thuộc bảng chia 5
Hoạt động 4: Luyện tập.
Thực hành.
Bài 1. 
 điền số thích hợp vào ô trống:
SBC: 10 20 30 40....
SC: 5 5 5 5 5 
T: ... ... ... ...
Bài 2:
Tóm tắt:
15 bông hoa: 5 bình
1 bình: ... bông hoa?
Bài 3: 
1 bình: 5 bông hoa
15 bông hoa: ... bình?
3. Củng cố – dặn dò:
 Gọi học sinh đọc thuộc lòng bảng chia 4.
Nhận xét, đánh giá
Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
Giáo viên gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
đ Nêu phép tính tương ứng?
* Trên tất cả các thẻ có 20 chấm tròn, mỗi tấm thẻ có 5 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm thẻ?
đ Nêu phép tính thích hợp để tìm số thẻ?
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 để lập nốt bảng chia 5
+ Nêu nhận xét về các số bị chia?
+ Nêu nhận xét về các số chia?
+ Nêu nhận xét về các thương?
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, đọc ĐT bảng chia 5, Giáo viên xoá dần kết quả.
( Các số lấy để chia cho 5 chính là dãy số đếm thêm 5 bắt đầu từ 5, kết quả lầ lượt là 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
- Các số đó là: SBC, SC và thương.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài và kiểm tra chéo.
- Nhận xét - đánh giá
+ Qua BT1 giúp con củng cố kiến thức nào?
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
+ Ai nêu tóm tắt?
+ Nhìn tóm tắt cho biết đầu bài cho gi? Hỏi gi?
đ Yêu cầu học sinh làm
- Nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu tóm tắt.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài
3 Học sinh lên bảng đọc
Nhận xét 
( 20 chấm tròn)
5 x 4 = 20
( 4 thẻ)
20 : 5 = 4
- Học sinh thảo luận
- Đọc - nhận xét
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc ĐT
- Học sinh làm.
- Kiểm tra đối chiếu với bài làm của bạn bên cạnh.
Nhận xét 
( Bảng chia 5)
- Học sinh đọc yêu cầu và nêu tóm tắt.
Trả lời.
- Học sinh làm
- Đọc – Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu và nêu TT
1 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm
Nêu kết quả.
- Nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 24.doc