KIỂM TRA
TOÁN (1 TIẾT)
I- ĐỀ BÀI:
1. Tính nhẩm
2 x 6 = 4 x 6 = 5 x 5 =
5 x10 = 4 x 9 = 4 x 4 =
3 x 8 = 2 x 7 = 3 x 3 =
3 x 6 = 5 x 6 = 2 x 2 =
2. Tính
5 x 4 +12 = 5 x7 – 13 =
3 x 7 + 8 = 4 x 6 – 6 =
2 x 8 +18 = 3 x 4 – 5 =
3. Điềm vào dấu thích hợp vào ô trống ( < ,="">, = )
4 x 5 4 x 6 3 x 8 4 x 8
4 x 5 4 x 6 3 x 8 4 x 8
4 x 5 4 x 6 3 x 8 4 x 8
Tuần 22 Kiểm tra Toán (1 tiết) Đề bài: Tính nhẩm 2 x 6 = 4 x 6 = 5 x 5 = 5 x10 = 4 x 9 = 4 x 4 = 3 x 8 = 2 x 7 = 3 x 3 = 3 x 6 = 5 x 6 = 2 x 2 = Tính 5 x 4 +12 = 5 x7 – 13 = 3 x 7 + 8 = 4 x 6 – 6 = 2 x 8 +18 = 3 x 4 – 5 = Điềm vào dấu thích hợp vào ô trống ( , = ) 4 x 5 4 x 6 3 x 8 4 x 8 4 x 5 4 x 6 3 x 8 4 x 8 4 x 5 4 x 6 3 x 8 4 x 8 Tính độ dài các cạnh của hình tam giác bằng hai cách: 5 cm 5 cm 5 cm 5 .Mỗi học sinh hái được 5 bông hoa. Hỏi 9 học sinh hái được bao nhiêu bông hoa? Thang điểm Bài 1: 3 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 5: 1 điểm Bài 3: 2 điểm Hướng dẫn học Yêu cầu học sinh tự lấy những bài mình chưa làm hoàn thiện trong ngày ra để hoàn thành nốt. Giáo viên quan tâm giúp đỡ học sinh còn chậm. Còn thời gian cho học sinh luyện chữ. Tuần 22 Toán phép chia I . Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết được phép chia ( phép chia là phép tính ngược lại của phép nhân ) - Biết đọc, viết và tính kết quả của phép chia. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng dạy học môn toán III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) 2 x 3 ... 2 x 5 5 x 9 ... 7 x 5 3 x 4 ... 4 x 3 2. Bài mới: ( 35' ) Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Giới thiệu phép chia: a) Phép chia 6 : 2 = 3 b) Phép chia 6 : 2 = 3 {{{ {{{ c) Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: Hoạt động 3: Hướng dẫn học thuộc bảng chia 2 Hoạt động 4: Luyện tập. thực hành. Bài 1. Có 2 nhóm vịt đang bơi Mỗi nhóm có 4 con Cả hai nhóm có ... con? Bài 2: Có 12 cái kẹo Chia đều cho 2 bạn Mỗi bạn: ... cái kẹo? 3. Củng cố – dặn dò: ( 5' ) Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. ( , = ) Nhận xét cho điểm Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Giáo viên đưa ra 6 nhãn vở nêu bài toán: Có 6 nhãn vở, chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy nhãn vở? - Yêu cầu 1 học sinh lên nhận 6 nhãn vở và chia đều cho 2 bạn bàn đầu. +Hỏi khi chia đều 6 nhãn vở cho 2 bạn thì mỗi bạn có mấy nhãn vở? Nêu bài toán tương tự: Có 6 hình vuông, chia thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có mấy hình vuông? - Yêu cầu học sinh thực hành bằng bộ đồ dụng học toán. - Giáo viên nêu tiếp bài toán: Có 6 bông hoa chia cho 1 số bạn, mỗi bạn được 3 bông. Hỏi có mấy bạn được nhận hoa? - Yêu cầu học sinh đọc thực hành bằng đồ dùng trực quan. Có 2 bạn nhận được hoa. ( 6 : 3 = 2 ) Nêu bài toán: Mỗi phần có 3 ô vuông. Hỏi 2 phần có mấy ô vuông? ( 3 x 2 = 6 ) Bài toán ngược: Có 6 ô vuông chia thành 2 phần thì mỗi phần có mấy ô vuông? ( 6 : 2 = 3) - Giáo viên kết luận: ... - Yêu cầu học sinh đọc đề - Quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi. - Yêu cầu học sinh làm bài, nêu cách làm, kết quả. Nhận xét - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét - đánh giá - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài - 2 Học sinh thực hiện - Cả lớp làm nháp. Học sinh theo dõi và suy nghĩ về bài toán. Học sinh thực hành - Trả lời (có 3 nhãn vở) Học sinh thực hành. - Học sinh nghe. Học sinh thực hành chia và nêu kết quả - Học sinh suy nghĩ và trả lời: - Học sinh nghe và nhắc lại. - 1 Học sinh đọc Học sinh làm bài. Nêu cách làm và đọc kết quả. Nhận xét - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét Tuần 22 Toán Bảng chia 2 I . Mục tiêu: Lập được bảng chia 2 dựa vào bảng nhân 2. Thực hành chia cho 2. áp dụng bảng chia 2 để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy học môn toán III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) 2 x 3 = 6 : 2 = 6 : 3 = 2. Bài mới: ( 35' ) Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh lập bảng chia. 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 Củng cố – dặn dò 2 : 2 = 4 : 2 = 6 : 2 = Hoạt động 3: Hướng dẫn học thuộc bảng chia 2 Hoạt động 4: Luyện tập. Thực hành. Bài 1. Tính nhẩm: 6 : 2 = 20 : 2 = 4 : 2 = 14 : 2 = 10 : 2 = 18 : 2 = 2 : 2 = 16 : 2 = 8 : 2 = 12 : 2 = Bài 2: Tóm tắt: Có: 12 cái kéo Chia cho: 2 bạn 1 bạn: ... kéo? Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 12 : 2 20 : 2 4 6 7 8 100 8 : 2 14 : 2 16 : 2 3. Củng cố – dặn dò: ( 5' ) Yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện Đọc bảng nhân 2 Nhận xét, đánh giá Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Giáo viên gắn 4 thể, mỗi thể có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? đ Nêu phép tính tương ứng? * Trên tất cả các thẻ có 8 chấm tròn, mỗi tấm thẻ có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm thẻ? đ Nêu phép tính thích hợp để tìm số thẻ? - Yêu cầu học sinh đọc phép tính. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 để lập nốt bảng chia 2 + Nêu nhận xét về các số bị chia? + Nêu nhận xét về các số chia? + Nêu nhận xét về các thương? - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, đọc ĐT bảng chia 2, Giáo viên xoá dần kết quả. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét - đánh giá + Qua BT1 giúp con củng cố kiến thức nào? - Yêu cầu học sinh đọc đề bài + Ai nêu tóm tắt? + Nhìn tóm tắt cho biết đầu bài cho gi? Hỏi gi? đ Yêu cầu học sinh làm - Nhận xét - đánh giá - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Thi làm nhanh, lên bảng gắn - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài Học sinh thực hiện ( 8 chấm tròn) 2 x 4 = 8 ( 4 thẻ) 8 : 2 = 4 - Học sinh thảo luận - Đọc - nhận xét - Học sinh đọc. - Học sinh đọc ĐT - Học sinh thảo luận nhóm đối - Một học sinh nói phép tính, một học sinh nêu kết quả. - Nhận xét, đánh giá ( Bảng chia 2) - Học sinh đọc - Học sinh làm - Đọc – Nhận xét - Học sinh thảo luận - Học sinh làm - Nhận xét Tuần 22 Toán Một phần hai I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết được “ 1 phần 2” - Biết đọc, biết viết 1/2. II. đồ dùng: - Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) Bảng chia 2 2. Bài mới: ( 37' ) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Giới thiệu Hoạt động 3: Luyện tập thực hành Bài 1: Đã tô màu 1/2 hình nào A B C D Bài 2: Hình nào có 1/2 số ô vuông được tô màu Bài 3: Hình nào đã khoanh vào số con cá 3. Củng cố – dặn dò: ( 3' ) Gọi HS lên bảng làm bài 4 : 2 6 : 2 16 : 2 2 x 4 Nhận xét - cho điểm Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - GV cho HS quan sát hình vuông như trong phần bài học SGK - GV dung kéo cắt hình vuông như trong phần bài học của SGK thành 2 phần bằng nhau và giới thiệu “ có 1 hình vuông chia làm 2 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần còn lại hình vuông” - Tiến hành tương tự với hình tròn, tam giác đều. GV: Trong Toán học, để thể hiện 1 phần 2 hình vuông, hình tròn, người ta dùng số và viết là “”, 1 phần 2 hay còn gọi là một nửa. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - Gọi một số học sinh nêu kết quả - Nhận xét – chữa bài - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi, nêu kết quả, nhận xét + Vì sao con biết hình A có số ô vuông được tô màu? - Hỏi tương tự với các trường hợp còn lại - Yêu cầu học sinh tự làm - Gọi học sinh đọc bài làm . Nhận xét – chữa - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét Quan sát - Nghe - Đọc, viết - Thảo luận - Nêu kết quả - thảo luận - Nêu kết quả Vì có 4 trong đó có 2 được tô màu chính là ( hay 1 nửa ) Làm bài Đọc bài (Cả hình có 6 con cá, đã khoanh 3 con) Tuần 22 Toán Luyện Tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh HTL bảng chia 2 áp dụng bảng chia 2 để giải bài toán có liên quan Củng cố biểu tượng về một phần hai II. Đồ dùng: Bảng phụ, một số hình, bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy – học Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5' ) 2. Bài mới: ( 36' ) Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính nhẩm * Ôn bảng chia 2 8 : 2 = 10 : 2 = 16: 2 = 6 : 2 = Bài 2: Tính nhẩm 2 x 6 = 2 x 8 = 12: 2 = 16: 2 = 2 x 2 = 2 x 1 = 4 : 2 = 2 : 2 = Bài 3: Có 18 lá cờ chia đều cho 2 tổ Mỗi tổ: có ... lá cờ? Bài 4: Có 20 học sinh Mỗi hàng có 2 học sinh Có: ... hàng? Bài 5: Hình nào có 1/2 số chim đang bay? 3. Củng cố dặn dò: ( 4' ) Gắn một số hình đã tô màu lên bảng cho học sinh nhận xét hình nào đã được tô 1/2 Giới thiệu bài - Ghi bài mới - Học sinh làm miệng - Gọi học sinh đọc nối tiếp kết quả Nhận xét – chữa - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm miệng Nhận xét – chữa bài * Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia? + qua bài này củng cố cho chúng ta kiến thức nào? (bảng nhân 2, bảng chia 2; Từ phép nhân ta viết được phép chia) Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu tóm tắt + Đầu bài chi gì? hỏi gì? + Để biết mỗi tổ có bao nhiêu lá cờ ta làm phép tính gì? ( Phép chia 18: 2) Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét đánh giá. Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu tóm tắt + Đầu bài chi gì? hỏi gì? Yêu cầu học sinh làm vào vở Nhận xét - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Tại sao con lại chọn hình C? Nhận xét đánh giá - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. - Chuẩn bị bài cho giờ sau. - Học sinh làm - Đọc bài Đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét - Học sinh trả lời - Học sinh đọc và nêu TT. - Học sinh trả lời Học sinh làm bài 1 học sinh lên bảng làm Nhận xét - Học sinh đọc và nêu TT. Học sinh làm bài vào vở. đọc bài làm Nhận xét Học sinh thảo luận, trình bày ý kiến. Nhận xét
Tài liệu đính kèm: