TOÁN
SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia.
- Củng cố kỹ năng thực hành chia trong bảng chia 2.
II. ĐỒ DÙNG.
- Thẻ từ như nội dung bài học, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Họ tên :Nguyễn Thị Lan Phương -Lớp 2A-Năm học 2007-2008 Tuần 23 Toán số bị chia - số chia - thương I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia. - Củng cố kỹ năng thực hành chia trong bảng chia 2. II. Đồ dùng. - Thẻ từ như nội dung bài học, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 3 x 5 4 x 5 12 : 2 5 x 2 2. Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Giới thiệu tên gọi các thành phần trong phép chia: Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: Tính rồi điền kết quả: Phép chia Số bì chia Số chia Thương 8 : 2 = 10 : 2 = 4 : 2 = 2 : 2 = Bài 2: Tính nhẩm: 2 x 3 = 6 : 2 = Bài 3: Viết phép chia, và số thích hợp: Phép nhân Phép chia 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 3. củng cố – dặn dò. - Gọi học sinh lên bảng điền dấu thích hợp Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. - Giáo viên viết phép chia lên bảng 6 : 2 = 3 Trong phép chia 6 : 2= 3 thì 6 là số bị chia 2 là số chia 3 là thương yêu cầu học sinh nhắc lại - Nhận xét – tuyên dương. Gọi học sinh đọc yêu cầu. - Hướng dẫn cách làm + Số bị chia, số chia là gì trong mỗi phép chia? + Thương là gì? - Yêu cầu học sinh tự làm Nhận xét- chữa bài. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi - SBC SC T 8 2 4 8 4 2 - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - Nhận xét – chữa bài. Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. 2 Học sinh lên bảng làm. Học sinh làm bảng con Nhận xét - Học sinh nghe và nhắc lại tên các thành phần trong phép chia. - Học sinh đọc 1 học sinh lên bảng làm Nhận xét Học sinh thảo luận Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. - 1 học sinh lên bảng làm học sinh khác nhận xét. Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài buổi sáng - Giao thêm 1 số bài tập để khắc sâu kiến thức - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Chữ S và dòng chữ ứng dụng " Sáo tắm thì mưa" Tuần 23 Toán Bảng chia 3 I . Mục tiêu: Lập đợc bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3. Thực hành chia cho 3. ( Chia trong bảng ) áp dụng bảng chia 3 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia. II. Đồ dùng: - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 hình tròn. Bộ đồ dùng dạy học môn toán III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 12 : 2 = 16 : 2 = 18 : 2 = 2. Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Hướng dẫn học sinh lập bảng chia. 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 Hoạt động 3: Hướng dẫn học thuộc bảng chia 3 Hoạt động 4: Luyện tập. Thực hành. Bài 1. Tính nhẩm: 3 : 3 = 18 : 3 = 6 : 3 = 21 : 3 = 9 : 3= 24 : 3 = 12 : 3 = 27 : 3 = 15: 3 = 30 : 3 = Bài 2: Tóm tắt: Có: 24 học sinh Chia thành: 4 tổ Mỗi tổ: ... học sinh? Bài 3: điền số thích hợp vào bảng. 3. Củng cố – dặn dò: - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - Gọi 1 học sinh gọi tên các thành phần và kết quả của các phép chia đó. Nhận xét, đánh giá Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Giáo viên gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? đ Nêu phép tính tơng ứng? * Trên tất cả các thẻ có 12 chấm tròn, mỗi tấm thẻ có 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm thẻ? đ Nêu phép tính thích hợp để tìm số thẻ? - Yêu cầu học sinh đọc phép tính. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 để lập nốt bảng chia 3 + Nêu nhận xét về các số bị chia? + Nêu nhận xét về các số chia? + Nêu nhận xét về các thương? - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, đọc ĐT bảng chia 3, Giáo viên xoá dần kết quả. ( Các số lấy để chia cho 3 chính là dãy số đếm thêm 3 bắt đầu từ 3) - Yêu cầu học sinh tự làm bài và kiểm tra chéo. - Nhận xét - đánh giá + Qua BT1 giúp con củng cố kiến thức nào? - Yêu cầu học sinh đọc đề bài + Ai nêu tóm tắt? + Nhìn tóm tắt cho biết đầu bài cho gi? Hỏi gi? đ Yêu cầu học sinh làm - Nhận xét - đánh giá - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm. + Các số cần điền như thế nào? (là thương trong các phép chia) - Yêu cầu học sinh làm bài - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài 2 Học sinh lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp. Nhận xét ( 12 chấm tròn) 3 x 4 = 8 ( 4 thẻ) 12 : 3 = 4 - Học sinh thảo luận - Đọc - nhận xét - Học sinh đọc. - Học sinh đọc ĐT - Học sinh làm. - Kiểm tra đối chiếu với bài làm của bạn bên cạnh. Nhận xét ( Bảng chia 3) - Học sinh đọc - Học sinh làm - Đọc – Nhận xét - Học sinh thảo luận - Học sinh làm Nêu kết quả. - Nhận xét tuần 23 Toán một phần ba I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết được 1/3 - Biết đọc và viết 1/3. II. Đồ dùng. - Bảng phụ, bảng con và các hình vẽ giống trong SGK. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: Bảng chia 3 2. Bài mới: - Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Hoạt động 2: Giới thiệu "Một phần ba" Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: đã tô 1/3 hình nào? Bài 2: Hình nào có 1/3 số ô vuông được tô màu? Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/3 số con gà? 3: Củng cố – dặn dò: - Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 3 - Nhận xét cho điểm. -Giới thiệu bài- Ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ như trong SGK. " Có 1 hình vuông, cắt hình vuông đó ra làm 3 phần bằng nhau, lấy 1 phần ta được 1/3 hình vuông". - Giáo viên tiến hành tương tự với hình tam giác, hình tròn ... - để thể hiện 1/3 hình vuông, hình tam giác, hình tròn người ta dùng số "một phần ba" viết là 1 (1/3) 3 - Yêu cầu học sinh đọc và viết vào bảng con. Nhận xét - Nêu cách viết 1/3 - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi. - tại sao con lại chọn hình đó? - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm bài, - Vì sao con biết hình A (B,C ) có 1/3 số hình vuông được tô màu? nhận xét, chữa bài. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Vì sao con lại cho là hình B đã khoanh 1/3 số con gà? - Yêu cầu học sinh làm bài, nhận xét, chữa bài. - Gọi học sinh học thuộc lòng bảng chia 3. Nhận xét giờ học - 2 học sinh đọc. - Học sinh quan sát - Học sinh đọc. - Học sinh viết bảng con. Nhận xét -Học sinh nêu. -Học sinh quan sát, đại diện nhóm trả lời. -Nhận xét học sinh đọc -1 h/s lên bảng giải. H/s dưới lớp làm vở. Trả lời. Nhận xét - học sinh trả lời. - H/s dưới lớp làm vở. Tuần 23 Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Học thuộc lòng bảng chia 3. - áp dụng bảng chia 3 để giải bài toán có liên quan. - Biết thực hiện các phép tính chia với các số đo đại lượng đã học. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: -Hoạt động1: Giới thiệu bài -Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm. 6 : 3 = 15 : 3 = 9 : 3 = 24 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 = 27 : 3 = 18 : 3 = Bài 2: Tính nhẩm: 6 x 3 = 3 x 3 = 18 : 3 = 9 : 3 = 3 x 9 = 3 x 1 = 27 : 3 = 3 : 3 = Bài 3: Tính (theo mẫu) Bài 4: Tóm tắt: 3 túi : 15 kg gạo 1 túi: ... kg gạo? Bài 5: Tóm tắt: 3 lít: 1 can 27 lít: ... can? 3. Củng cố dặn dò. - Giáo viên gắn 1 số hình đã tô màu 1/3 và yêu cầu học sinh nhận diện các hình đã tô màu 1/3. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. Yêu cầu học sinh nêu phép tính và chbiết kết quả. - Qua bài 1 củng cố cho chúng ta kiến thức nào? Nhận xét, chữa bài. yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Hãy nêu nhận xét về từng cặp tính. ( lấy tích của phép tính nhân chia cho 1 thừa số ta được thừa số kia) Gọi học sinh đọc yêu cầu Giáo viên ghi: 8 cm : 2 = ? - Tại sao con biết gằng 4 cm? - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nhận xét - Đọc yêu cầu. Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt. nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? hỏi gì? Chia đều cho 3 túi có nghĩa là như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nhận xét - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu. Gọi 1 học sinh nêu tóm tắt. nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? hỏi gì? Muốn biết 27 l đựng trong bao nhiêu can ta làm như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 3 học sinh lên bảng làm Nhận xét -Học sinh thảo luận - Học sinh nêu phép tính - Đọc kết quả. học sinh trả lời Học sinh thảo luận nhóm. - Học sinh nêu phép tính - Đọc kết quả. Học sinh nêu. - 1 học sinh đọc - Vì 8 : 2 = 4 sau đó viết thêm đại lượng vào sau kết quả. - Học sinh làm vào vở -Học sinh đọc kết quả. Nhận xét học sinh đọc - Học sinh nêu - Trả lời. - Học sinh làm bài. Nêu kết quả. Nhận xét -1học sinh đọc và nêu tóm tắt. - 1 học sinh lên bảng. Nhận xét Tuần 23 Toán tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu. Giúp h/s - Biết cách tìm 1 thừa số của phép nhân khi biết tích và thừa số còn lại. - Biết cách trình bày dạng toán tìm thừa số chưa biết ( tìm x ). II. Đồ dùng. - Bộ đồ dùng dạy toán - Thẻ từ ghi: thừa số x 2, tích. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 4 túi : 12 kg gạo 1 túi: ... kg gạo? 2. Bài mới: - Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm thừa số của phép nhân. a) Tìm thừa số chưa biết: 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích b) Tìm thành phần chưa biết: ( tìm x) x x 2 = 8 x = 8 : 2 x = 4 Hoạt động 3: Luyện tập thực hành: - Bài 1: Tính nhẩm. - Bài 2: Tìm x x x 2 = 10 x x 3 = 12 - Bài 3: Tìm y y x 2 = 8 2 x y = 20 - Bài 4: Tóm tắt: 2 học sinh : 1 bàn 20 học sinh : .. bàn? 3. Củng cố – dặn dò. - Gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét – cho điểm. Giới thiệu bài-ghi đầu bài - Giáo viên gắn 3 tấm bìa, mỗi bìa có 2 chấm tròn. + Có tất cả bao nhiêu chấm tròn? ( 6 chấm) - Nêu phép tính tìm số chấm tròn ( 2 x 3 = 6 ) Nêu tên thành phần và kết quả của phép nhân. (2, 3 là thừa số, 6 là tích) - Giáo viên gắn thẻ định danh tên gọi. - Dựa vào phép nhân hãy lập phép chia tương ứng. ( 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 ) Giáo viên kết luận: Để lập được phép chia 6:2=3 ta lấy tích (6) trong phép nhân chia cho thừa số thứ nhất(2) ta sẽ được kết quả là thừa số thứ hai(3) và ngược lại. Vậy muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Yêu cầu nhóm đôi . X là gì trong phép nhân. Muốn tìm x ta làm như thế nào? Nêu phép tính tương ứng 8 : 2 = 4 Yêu cầu học sinh làm bài -Nhận xét – chữa bài. Yêu cầu học sinh thực hành theo nhóm. - Nêu nhận xét mối quan hệ của 3 phép tính trong 1 cột. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. Nhận xét - Gọi học sinh đọc yêu cầu - y là gì trong phép tính? (thừa số) - Nêu cách tìm y. - yêu cầu học sinh làm bài -Nhận xét – chữa bài. - Gọi học sinh đọc -yêu cầu tóm tắt. - đề cho gì? yêu cầu gì? -Yêu cầu học sinh làm bài -Nhận xét – chữa bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bài - 1 học sinh lên bảng làm Cả lớp làm nháp -Nhận xét - Trả lời Học sinh nêu - Nhận xét - Lập phép chia với 6, 3, 2. - học sinh nghe và nhắc lại học sinh nhắc lại -Nhận xét Học sinh thảo luận và trả lời. Học sinh làm vào vở. Nhận xét Học sinh luyện tập nhóm. Học sinh nêu 1 học sinh lên bảng - học sinh làm vào vở và nêu kết quả - Nhận xét học sinh đọc yêu cầu Trả lời Làm bài Học sinh đọc đề bài 1 học sinh nêu tóm tắt Trả lời Làm bài, đọc bài làm. Nhận xét
Tài liệu đính kèm: