Toán
GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần. - Ap dụng để giải các bài toán có liên quan.
2.Kĩ năng: Tính toán chính xác, thành thạo.
3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.(1)
2.Bài cũ: Luyện tập .(3)
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố về phép chia trong bảng chia7.- Tìm một phần bảy của số. - Áp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia. 2. Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. (1’) 2. Bài cũ: Bảng chia 7. (3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3. Hs đọc bảng chia 7. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2. (12’) -MT: Giúp Hs làm các phép nhân trong bảng nhân , chia 7 đúng. Cho học sinh mở vở bài tập: Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: + Phần a). - Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a) Gv hỏi: Khi đã biết 7 x 8 = 56, có thể ghi ngay kết quả của 56 : 7 được không? Vì sao? - Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. + Phần b). - Yêu cầu 12 Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b). - Sau đó yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời Hs lên bảng làm. Gv nhận xét . * HĐ2: Làm bài 3, 4.(13’) MT: Củng cố cách giải toán có lời văn, biết tìm 1/7 của một số , đo đoạn thẳng Bài 3: - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi: + Trong vườncó bao nhiêu cây ăn quả? + số cây bưởi so với số cây ăn quả trong vườn thế nào ? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Gv nhận xét Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: Yêu cầu nhắc lại cách đo đoạn thẳng Gv nhận xét cách đo . * HĐ3: Củng cố (3’) - MT: Giúp Hs củng cố lại phép chia 7. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : “Tiếp sức”. Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác. 28 : 7 ; 56 : 7 ; 42 : 7 ; 63 : 7 ; 14 : 7 ; 35 : 7. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành. HT:Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu đề bài.. Có thể ghi ngay được vì lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia. Bốn hs lên làm phần a). Cả lớp làm bài. Hs nối tiếp nhau đọc kết quả phần b). Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT. 42 7 48 6 63 7 35 7 42 6 48 8 63 9 35 5 0 0 0 0 42 2 48 4 69 3 50 5 4 21 4 12 6 23 5 10 02 08 09 00 2 8 9 0 0 0 Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Trong vườn có 63 cây ăn quả . Bằng 1/7 số cây trong vườn . Trong vườn có bao nhiêu cây bưởi . Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Giải Trong vườn có tất cả là : 63 : 7 = 9 ( cây ) Đáp số : 9 cây Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thực hành cách đo đoạn thẳng A B I Hai em lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Lớp , cá nhân Hs cử đại diện tham gia trò chơi . Từng nhóm tiến hành thi đua làm bài. Hs nhận xét. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. 3, 4. Chuẩn bị : Giảm đi một số lần. Nhận xét tiết học. Toán GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết thực hiện giảm một số đi nhiều lần. - Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan. 2.Kĩ năng: Tính toán chính xác, thành thạo. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1..Khởi động: Hát.(1’) 2.Bài cũ: Luyện tập .(3’) - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3.Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4.Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Hướng dẫn thực hiện cách tính giảm một số đi một số lần. (8’) - MT: Giúp Hs biết thực hiện cách giảm một số đi một số lần. - Giáo viên nêu bài toán “ Hàng trên có 6 con gà. Số gà trên giảm đi 3 lần thì được số gà hàng dưới. Tính số gà hàng dưới”. + Hàng trên có mấy con gà? + Số gà hàng dưới như thế nào so với số gà hàng trên? - Hướng dẫn Hs vẽ sơ đồ thể hiện số gà hàng trên và số gà hàng dưới. - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và tìm số gà hàng dưới. - Yêu cầu Hs viết lời giải của bài toán. -> Bài toán trên được gọi là bài toán giảm đi một số lần. - Vậy muốn gấp một số lên một số lần ta làm như thế nào? Gv chốt lại cách tính và nêu một số bài tập áp dụng : giảm các số sau 4 lần : 16 , 20 , 32 , 84 * HĐ2: Làm bài 1.(7’) - MT: Giúp Hs giải đúng bài toán theo mẫu đã cho. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu Hs đọc cột đầu tiên của bảng. - Gv hỏi: + Muốn giảm một số đi 4 lần ta làm như thế nào? + Muốn giảm một số đi 7 lần ta làm thế nào? - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và làm bài. - Yêu cầu Hs tự làm bài. Một Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét * HĐ3: Làm bài 2, 3. (10’) - MT: Giúp học sinh giải bài toán có lời văn. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. + Chị Lan có bao nhiêu quả cam? + Số cam còn lại sau khi bán như thế nào so với số cam ban đầu? + Ta vẽ sơ đồ như thế nào? - Gv yêu cầu Hs tự vẽ sơ đồ và giải. Một bạn lên bảng giải. Gv nhận xét Có: 84 quả Bán : ¼ quả Còn : ? quả - Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài 3 : Gv yêu cầu hs đọc đề bài . Bài toán cho ta biết gì ? Bài toán hỏi ta điều gì ? Vậy muốn biết chú Hùng đi ô tô từ làng đến thị xã hết bao nhiêu thời gian ta làm thế nào ? Gv theo dõi nhận xét . * HĐ4: Củng cố (3’) - MT: Giúp Hs vẽ hình đúng theo số cho sẵn. - Gv chia lớp thành 2 nhóm: Cho các em chơi trò “ Ai nhanh hơn”. Yêu cầu trong 5 phút các em vẽ xong hình. - Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp. HT: Lớp , cá nhân Hs lắng nghe. Hs quan sát. Có 6 con gà. Số gà hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số gà hàng dưới. Số gà hàng dưới là: 6 : 3 = 2 (con gà) Hs nhận xét Ta lấy số đó chia cho số lần.. Hs nêu lại cách tính Hs thi đua thực hịên : 16 : 4 = 4 ; 20 : 4 = 5 ; 32 : 4 = 8 ; 84 : 4 = 21 Hs nhận xét PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs đọc. Ta lấy số đó chia cho 4. Ta lấy số đó chia cho 7. Hs tự làm vào vở. Một em lên bảng làm. 42 : 7 = 6 ( l ) 40 : 5 = 8. Phút 30 : 6 = 5 ( m ) 24 : 2 = 12 giờ Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT : Cá nhân , nhóm Hs đọc yêu cầu đề bài. Chị Lan có 84 quả cam Số cam ban đầu giảm đi 4 lần thì bằng số cam còn lại sau khi bán. Hs vẽ sơ đồ bài. Giải Số cam còn lại là: 84 : 4 =21 (quả) Đáp số 21 quả. 1 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét bài làm của bạn. Hs đọc đề bài . Chú Hùng đi từ làng đến xã hết 6 giờ . Chú Hùng đi từ làng đến xã hết bao nhiêu giờ . Ta giảm thời gian đi 2 lần . Cả lớp làm bào VBT. Giải Thời gian chú Hùng đi ô tô từ làng đến xã : 6 : 2 = 3 giờ Đáp số : 3 giờ . Hs lên bảng làm bài. PP: Trò chơi , thi đua , kiểm tra , đánh giá . HT: Nhóm , cá nhân . Hs cử đại diện thi đua . Đại diện các nhóm lên tham gia trò chơi. A P B Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) Về làm lại bài tập: 2, 3 Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học. Thứ , ngày tháng năm Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.- Aùp dụng để giải toán . Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2. Kĩõ năng: Tính toán thành thạo, chính xác. 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, VBT. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. (1’) 2. Bài cũ: Giảm một số đi một số lần.(3’) - Gọi 2 học sinh bảng làm bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1, 2 (12’) - MT: Giúp Hs làm đúng gấp một số lên nhiều lần hoặc giảm một số đi một số lần theo mẫu. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv viết lên bảng bài mẫu: 2 gấp 6 lần -> 12 giảm 3 lần -> 4. + 6 gấp 7 lần bằng bao nhiêu? + Vậy viết 42 vào ô thứ mấy ? + 42 giảm đi 2 lần được mấy? + Vậy 21 điền vào ô thứ mấy ? - Gv yêu cầu Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Gv theo dõi , giúp đỡ các em yếu . Gv nhận xét Bài 2 : Gv yêu cầu hs đọc đề . Bài toán cho ta biết gì ? Bài toán hỏi ta điều gì ? Em làm sao để tính được số quả gấc ? Gv nhận xét . * HĐ2: Làm bài 3, 4.(13’) - MT: Giúp Hs thực hiện đúng giải bài toán có lời văn về giảm một số đi nhiều lần. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Bài 3: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. - Gv hỏi: +Trong hình vẽ bên có bao nhiêu quả cam ? + Em làm thế nào để tính được 1/5 và 1/7 số quả cam ? Gv nhận xét , giúp đỡ các em yếu . Bài 4: - Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài: - Yêu cầu Hs thực hành đo độ dài đoạn thẳng MN. - Vậy giảm độ dài MN đi 4 lần thì được bao nhiêu cm? Yêu cầu Hs tính độ dài đoạn ON và chấm điểm O trên đoạn thẳng MN . Gv nhận xét * HĐ3: Củng cố (3’) - MT: Củng cố lại giải bài toán về giảm một số đi nhiều lần nhiều lần. Gv chia Hs thành 2 nhóm .Trò chơi : “ Tăng tốc ”. “ Tìm một số tự nhiên có một chữ số biết nếu lấy 56 giảm đi 8 lần rồi giảm đi 5 đơn vị thì được số đó”? - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Luyện tập, thực hành. HT:Lớp , cá nhân Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trình bày cách giải . 42 2 21 3 Hs cả lớp làm vào VBT. Gấp 6 lần giảm 3 lần 2 12 4 gấp 8 lần giảm 6 lần 3 24 4 gấp 7 lần giảm 2 lần 6 42 21 giảm 7 lần gấp 6 lần 35 5 30 Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài . Bác Liên có 42 quả gấc , bán số gấc đã giảm đi 7 lần . Bác Liên còn bao nhiêu quả gấc . Giảm 42 đi 7 lần . Hs làm bài vào vở . Giải Bác Liên còn tất cả là : 42 : 7 = 6 ( quả) Đáp số : 6 quả . Hs sửa bài Hs nhận xét . PP: Thực hành, thảo luận. HT : Cá nhân , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Trong hình vẽ bên có 35 quả cam . 1/5 số cam đó có 7 quả . 1/7 số cam đó có 5 quả . Giải Một phần năm số quả cam có : 35 : 5 = 7 ( quả) Môät phần bảy số quả cam có : 35 : 7 = 5 ( quả ) Đáp số : a. 7 quả b . 5 quả Hs lên bảng làm. Các em còn lại làm vào VBT. Hs nhận xét. Hs đọc đề bài . Thực hành đo đoạn thẳng MN và ghi kết vào chỗ chấm là 12 cm . Giảm độ dài đoạn MN đi 4 lần: 12 : 4 = 3 cm. Vậy độ dài đoạn ON là 3cm . Hs nhận xét . PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT:Nhóm , cá nhân . Đại diện các nhóm lên thi đua tìm kết quả đúng cho bài toán . Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. (1’) Tập làm lại bài: 2,3. Chuẩn bị: Tìm số chia. Nhận xét tiết học. Toán TÌM SỐ BỊ CHIA A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: .- Biết tìm số chia chưa biết.- Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính chia. 2. Kĩõ năng: Tính toán chính xác , nhanh nhẹn . 3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. (1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Hướng dẫn tìm số chia. (8’) - MT : Giúp Hs biết tìm số chia. - Gv nêu bài toán “ Có 6 ô vuông, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?”. - Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông có trong mỗi nhóm? - Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia 6 : 2 = 3. - Gv viết bảng bài tìm X “ 30 : X = 5”và hỏi X là gì trong phép chia? - Yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm số chia? - Vậy, trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào? Yêu cầu làm bài tập áp dụng 56 : x = 7 63 : x = 7 48 : x = 6 Gv nhận xét * HĐ2: Làm bài 1. (3’) - MT: Giúp Hs nhận biết tên gọi đúng. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu Hs tự làm bài. - Gv yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc tên gọi các thành phần trong phép chia . - Gv nhận xét . * HĐ3: Làm bài 2, 3.(14’) MT: Giúp cho Hs biết giải toán về tìm số chia , số bị chia , thừa số chưa biết . Bài 2 - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm số chia ? - Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT. Hs lên bảng làm bài. Gv chú ý theo dõi và giúp đỡ , sửa sai . Gv nhận xét . Bài 3: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv hỏi: + Trong phép chia hết, số chia là 7, vậy thương bằng số chia là mấy? + Vậy mấy chia cho 7 được 7 ? + Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất? + Vậy trong phép chia hết, 7 chia hết cho mấy sẽ được thương bé nhất? * HĐ4: Củng cố (3’) - MT: Giúp Hs củng cố lại cách tìm số chia. - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. 49 : x = 7 56 : x = 7 35 : x = 7. - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Nhóm , cá nhân . Mỗi nhóm có 3 ô vuông. Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông). Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. X là số chia trong phép chia. X là số chia X = 30 : 5 = 6. Trong phép chia hết, muốn tìm số chia chúng ta lấy số bị chia chia cho thương. Hs thi đua luyện tập X = 56 : 7 = 8 ; X = 63 : 7 = 9 ; X = 48 : 6 = 8 . Hs nhận xét . PP: Luyện tập, thực hành. HT : Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tự làm bài. Bốn Hs nối tiếp nhau đọc tên các thành phần của phép chia . Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Cá nhân , lớp Hs đọc yêu cầu của bài. Hs trình bày . Hs làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm. 12 : x = 3 ; 30 : x = 3 ; 27 : x = 7 x = 12 : 3 x = 30 : 3 x = 21 : 7 x = 4 x = 10 x = 3 X : 7 = 4 ; 20 : X = 5 ; X x 6 = 42 X = 7 x 4 X = 20 : 5 X = 42 : 6 X = 28 X = 4 X = 7 Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu của đề bài . Hs thảo luận và trình bày Thương lớn nhất là 7. 49 7 : 1 sẽ được thương lớn nhất. 7 : 7 sẽ được thương bé nhất. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Lớp , cá nhân . Hs cử đại diện hai nhóm thi làm toán. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. 2, 3. Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học. Thứ , ngày tháng năm Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia và thừa số chưa biết.- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.- đặt tính nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . 2. Kĩõ năng: Tính toán chính xác , nhanh nhẹn . 3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Tìm số chia.(3’) Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 2. Một Hs nhắc lại cách tìm số chia. Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. (28’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1. (12’) - MT: Giúp Hs tìm các thành phần chưa biết và tính đúng. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu Hs tự làm bài. - Gv yêu cầu Hs lên bảng làm - Gv nhận xét . * Hoạt động 2: Làm bài 2 , 3 (13’) - MT: Giúp cho Hs biết giải toán có lời văn tìm một phần mấy của một số, củng cố lại cách đặt tính về nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . Bài 2 : - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài. - Gv chốt lại. Gv lưu ý hs thực hiện đặt tính đúng . Gv nhận xét . * HĐ3: Củng cố (3’) - MT: Giúp Hs củng cố lại cách tìm các thành phần chưa biết . - Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng. X + 34 = 52. X – 27 = 45 25 : X = 5 X x 6 = 48 X : 7 = 9 75 – X = 47 - Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc. .PP: Luyện tập, thực hành. HT: Cá nhân , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs tự làm bài. X + 15 = 20 X – 18 = 16 72 – X = 50 X x 7 = 42 X : 7 = 5 49 : X = 7 36 – X = 14 24 : X = 6 28 : X = 7 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT: Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu của bài. Hs làm bài vào VBT 36 50 22 35 x 4 x 3 x 6 x 4 144 150 132 140 46 2 96 3 60 3 88 4 4 23 9 32 6 20 8 22 06 06 00 08 6 6 8 0 0 0 Hs nhận xét. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT : Nhóm , lớp . Hai nhóm thi làm toán. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò. (1’) Tập làm lại bài. 2, 3 Chuẩn bị : Góc vuông, góc không vuông. Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: