A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN 57 : SGK : 3 )
- HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
- Ôn phân tích cấu tạo số
B .CHUẨN BỊ
-SGK.Giảm bài 3 a viết dược 2 só, 3b dòng 1.bài 4 giảm
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC TIÊT 1 Ngày dạy tháng 8 năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN 57 : SGK : 3 ) - HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000 - Ôn phân tích cấu tạo số B .CHUẨN BỊ -SGK.Giảm bài 3 a viết dược 2 só, 3b dòng 1.bài 4 giảm C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định : Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng GV viết số: 83 251 Yêu cầu HS đọc số này Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001 Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn , tròn chục nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn chục nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: a)GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 10000 là số nào, sau đó nữa là số nào b) Theo dõi và giúp một số HS. Bài tập 2: GV cho HS tự phân tích mẫu Bài tập 3: Yêu cầu HS phân tích cách làm và nêu cách làm. 3 a viết dược 2 só, 3b dòng 1. - Nhận xét và sửa bài . HS đọc HS nêu Đọc từ trái sang phải Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 1 chục = 10 đơn vị + 1 trăm = 10 chục . HS nêu ví dụ Có 1 chữ số 0 ở tận cùng Có 2 chữ số 0 ở tận cùng Có 3 chữ số 0 ở tận cùng Có 4 chữ số 0 ở tận cùng HS nhận xét: + hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần HS làm bài HS sửa bài - HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp . - Nêu quy luật và thống nhất kết quả. HS phân tích mẫu HS làm bài D . CŨNG CỐ - DẶN DO:Ø Về nhà làm thêm bài tập về nhà và có thể làm luôn bài 4 sgk. -Chuân bị bài sau. DUYỆT : ( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày tháng năm 20 Hiệu trưởng TUẦN 1 TIẾT 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng 8 năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN :57..SGK : 4 ) - Giúp HS tính cộng ,trừ các số cĩ đến năm chữ số , nhân , chia các số đến năm chữ số cho số có một chữ số. - So sánh , xếp thứ tự(đến 4 số) các số đến 100 000 . B .CHUẨN BỊ Bảng con , bảng nhĩm C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: ghi tựa bài Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) GV đọc: 7000 – 3000 GV đọc tiếp: nhân 2 GV đọc: cộng 700 . Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1 (cột 1) Bài tập 2:a GV hỏi lại cách đặt tính dọc Bài tập 3: dòng 1,2 Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên 5 870 và 5 890 Bài tập 4:b HS sửa bài HS nhận xét HS đọc kết quả : 4000 HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở . - HS sửa bài HS làm bài HS sửa và thống nhất kết quả + Hai số này cùng có bốn chữ số . + Các chữ số hàng nghìn giống nhau . + Ở hàng chục có 7 < 9 nên 5 870 < 5 890 + Vậy viết 5 870 < 5 890 - HS tự làm các bài tập còn lại . HS làm bài - Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là 56731; 65371; 67351; 75631 - Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 92678; 82697; 79862 ; 62978 HS sửa D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - Cho các tổ lên bảng thi đua làm tính 7035 ; 5 - Nêu vài phép tính cho hs nhẫm trả lời kết quả - Dăn hs về nhà làm lại bài tập 2 vào vở DUYỆT : ( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày tháng năm 20 Hiệu trưởng TUẦN 1 TIẾT 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng 8 năm 20 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 tiếp theo A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN :57SGK :5..) Tính nhẫm ,thực hiện phép cộng ,trừ các số cĩ đến năm chữ số ,nhân chia số cĩ đến năm chữ số cho số cĩ một chữ số . Tính giá trị của biểu thức . B .CHUẨN BỊ Bảng con , bảng nhĩm C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Yêu cầu HS sửa bài về nhà : bài 4/4 GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Thực hành Bài tập 1: tính nhẫm - Hỏi về quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính . - GV chữa bài Bài tập 2 b : - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính . - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 3 a-b Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức: + Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân và chia) + Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia + Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn - GV gọi HS nêu cách tính và nêu kết quả ,nhận xét sửa bài . Bài tập 4: a h/s khá giỏi làm ở lớp - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? - GV nhận xét sửa chữa - 2 em lên bảng tính - 2 -3 HS trả lời - HS tự tính ,nêu kết quả a . 4000 ; 4000 ; 0 ;2000 b. 63000 ; 100 ; 10000 ; 6000 - 4 em lên bảng giải bài b / kết quả 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008 - HS phát biểu và giải vào vở a / 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 b / 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400 - - HS làm vào vở a / X + 875 = 9936 X = 9936 - 875 X = 9061 X - 725 = 829 X = 829 + 725 X = 1554 D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức . - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao - Dăn HS về nhà xem lại bài làm ở lớp chuẩn bị bài sau DUYỆT : ( Ý kiến góp ý ) Tổ Trưởng Ngày tháng năm 20 Hiệu trưởng TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC TIẾT 4 Ngày dạy .. tháng năm 20 Tên bài dạy : Biểu thức có chứa một chữ A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN :57,SGK6 ) - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số . B .CHUẨN BỊ - Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột) C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH Ổn định Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Yêu cầu HS sửa bài về nhà : bài 4, 5 GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: ghi tựa bài 1 / Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ - Nêu VD sách giáo khoa (trình bày lên bảng ) - GV kẻ bảng Có Thêm Có tất cả 3 1 3 + 1 3 2 3 + 2 3 .. .. 3 a 3 + a - GV nêu bài toán - Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o - GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở? * GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a 2 / Gía trị của biểu thức có chứa một chữ - GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3. - GV hướng dẫn HS tính: + Nếu a = 1 thì 3 + a = + = - GV nêu : 4 là giá trị của biểu thức 3 + a - Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3. - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? - GV ghi nhận xét 3 / Thực hành Bài tập 1 Tính giá trị của biểu thức Mẫu ; nếu b = 4 thì 6 – b = 6 - 4 = 2 Bài tập 2 a - GV kẻ bảng HS lên làm như mẫu SGK - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 3 b GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10 là 250 + 10 = 260 - GV nhận xét sửa chữa - 2 em lên bảng thực hiện - HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi ghi biểu thức tương ứng với cột có tất cả . - HS đọc bài toán, xác định cách giải - HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở - Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở .. - Lan có 3 + a vở - HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả” - HS tính - Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS nhắc lại - Giá trị của biểu thức 3 + a - Mỗi lần thay chữ bằng số ta được giá trị của biểu thức 3 + a - Vài HS nhắc lại - Lớp làm vào vở nháp b / Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108 c / Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 - Lớp thống nhất kết quả - HS tính giấy nháp lên ghi kêt quả x 8 30 100 125 + x 125 + 8 =133 125 + 30 = 155 125 +100 =225 - HS làm bài vào vở D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ - Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? - Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ tiếp theo DUYỆT : ( Ý kiến góp ý ) Tổ trưởng Ngày tháng năm 20 Hiệu trưởng TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC TIẾT 5 Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) CKTKN :57.SGK :7.) - Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng số - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. B .CHUẨN BỊ - SGK ,bảng phụ C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH A / Ổn định : B/ Bài cũ : C/ Bài mới : Giới thiệu: ghi tựa bài Thực hành Bài tập 1: GV cho HS đọc và nêu cách làm - Nêu giá trị của biểu thức 6 x a với a = 5 là 6 x 5 = 30 - Giá trị của biểu thức 6 x a với a = 7 là 6 x 7 = 42 . Bài tập 2 : (2 câu )Tính giá trị của biểu thức GV hướng dẫn cách trình bày - Nhận xét bài làm của HS Bài tập 4 ( chọn 1 ) GV vẽ hình vuông trên bảng Nêu cách tính chu vi P của hình vuông GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có cạnh dài lần lượt là 4cm, 5cm, 7cm. GV nhấ ... ộp bước 2 và 3 là : 25 : 5 ´ 2 = 10 quyển. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài tập 1:TB-Y Điền vào chỗ chấm. - GV gọi HS sửa bài miệng. Bài tập 2: TB-K - HS phân tích đề. - Nêu cách giải ® GV gọi 2 HS sửa bài bảng lớp. Bài tập 3: TB-K-G - HS tóm tắt. - 2 HS thực hiện yêu cầu . - HS đọc yêu cầu đề toán Gọi 2, 3 HS đọc lại đề. - HS lên bảng trình bày bài làm. Số bé: 3 phần, số lớn 5 phần. 3 + 5 = 8 (phần ). 96 : 8 = 12 12 ´ 3 = 36 12 ´ 5 = 60 ( hoặc 96 – 36 = 60 ) - 4 bước: HS nêu từng bước. Các nhóm thảo luận. ( 2 nhóm trình bày miệng, 2 nhóm trình bày bài giải bảng lớp ). Tổng số phần bằng nhau: 3 + 2 = 5 ( phần ) Giá trị 1 phần: 25 : 5 = 5 ( quyển ) Số vở của Minh là: 5 ´ 2 = 10 ( quyển ) Số vở của Khôi là: 5 ´ 3 = 15 ( quyển ) Đáp số: Minh: 10 quyển Khôi: 15 quyển. Hoạt động cá nhân, lớp. - Hs dựa vào 2 bài tập đã làm và giải - HS quan sát sơ đồ tóm tắt ® điền vào chỗ chấm. a) Tổng của 2 số là: 35 Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau. Số lớn được biểu thị bằng 4 phần bằng nhau. b) Tương tự câu a. - HS đọc đề , nêu cách giải. - HS làm vào vở. Giải: Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 ( phần ) Số bé là: 45 : 5 ´ 2 = 18 Số lớn là: 45 – 18 = 27 Đáp số: 18 ,27 - HS đọc đề. HS tự làm vào vở. Giải: Tổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 ( phần ) Số gạo nếp là: 49 : 7 ´ 2 = 14 ( kg ) Số gạo tẻ là: 49 – 14 = 35 ( kg ) Đáp số: 14 kg D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Chuẩn bị bài: “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. DUYỆT : ( Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 2009 Tên bài dạy : Luyện tập (CKTKN :77; SGK: 147 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) - Giải được bài toán về “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó B .CHUẨN BỊ : -Bảng con, bảng nhĩm C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? - HS lên bảng làm bài tập 3 - Nhận xét ghi điểm 2 / Thực hành Bài tập 1:TB-YGv nêu đề toán hướng dẫn cách giải Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm số bé Tìm số lơn - GV gọi HS sửa bài miệng. Bài tập 2: TB-K - HS phân tích đề. - Nêu cách giải tương tự bài 1 - Gv nhận xét chữa bài Bài tập 3:K-G - HS tóm tắt. GV nhận xét chữa bài . Bài tập 4 : K-G Gv chấm 10 bài làm nhanh của HS - Gv nhận xét và chữa bài . - 2 HS thực hiện yêu cầu . - HS đọc yêu cầu đề toán - Cả lớp giải vào vở - Một em lên bảng giải . Giải Tổng số phần bằng nhau : 3 + 8 = 11 ( phần ) Số bé là : ( 198 : 11 ) x 3 = 54 Số lớn là : - 54 = 144 Đáp số : Slớn 144 ; Sbé 54 Giải Tổng số phần bằng nhau: 2 + 5 = 7 ( phần ) Số quả cam đã bán : 280 : 7 x 2 = 80 ( quả ) Số quả quýt đã bán 280 - 80 = 200( quả ) Đáp số: Cam 80 quả Quýt 200 quả Hs làm bài Giải Tổng số Hs cả hai lớp 34 + 32 = 66 Số cây mỗi Hs trồng là 330 : 66 = 5 (cây ) Số cây lớp 4A trồng là x 5 = 170 ( cây ) Số cây lớp 4B trồng là 330 - 170 = 160 ( cây ) - HS đọc đề. HS tự làm vào vở. Giải: Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 ( phần ) 175 : 7 ´ 3 = 75 ( m ) Chiều rộng của hình chữ nhật là 175 - 75 = 100 ( m ) Đáp số: Dài 100 ; rộng 75 m D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập (CKTKN :77; SGK: 149 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) -Giải được bài tốn toán về “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó”. B .CHUẨN BỊ : -Bảng con, bảng nhĩm C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? - Nhận xét ghi điểm 2 / Thực hành Bài tập 1: TB-YGv nêu đề toán hướng dẫn cách giải Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm số bé độ dài mỗi đoạn - GV gọi HS sửa bài miệng. Bài tập 2: TB-K - HS phân tích đề. - Nêu cách giải tương tự bài 1 - Gv nhận xét chữa bài Bài tập 3: K-G - HS tóm tắt. GV nhận xét chữa bài . Bài tập 4 : K-G Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó GV chọn một vài bài để cả lớp phân tích nhận xét . - Gv nhận xét và chữa bài . - 2 HS thực hiện yêu cầu . - HS đọc yêu cầu đề toán - Cả lớp giải vào vở - Một em lên bảng giải . Giải Tổng số phần bằng nhau : 3 + 1 = 4 ( phần ) Số m dây thừ nhất ( 28 : 4) x 3 = 21( m ) Số m dây thứ hai - 21 = 7 ( m ) Đáp số : Đoạn 1 : 21 m Đoạn 2 : 7 m - Hs giải vào vở Giải Tổng số phần bằng nhau: 1 + 2 = 3 ( phần ) So ábạn trai là : 3 = 4 ( bạn ) Số bạn gái là - 4 = 8 ( bạn ) Đáp số : trai 4 bạn ; gái 8 bạn Hs làm bài Giải Tổng số Hs cả hai lớp 5 + 1 = 6 ( phần ) Số lớn là : ( 72 : 6 ) x 5 = 60 Số bé là : 72 - 60 = 12 Đáp số : Lớn 60 ; bé 12 - D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 29 Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKHKN:77 ; SGK: 149 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại . - Giải được bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó “ B .CHUẨN BỊ -Bảng con, bảng nhĩm C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra - Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? - Nhận xét ghi điểm 2 / Thực hành Bài tập 1: TB-Y GV gọi HS sửa bài miệng. Bài tập 2: TB-K - Kẻ bảng ở SGK vào vở , làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng - Gv nhận xét chữa bài Bài tập 3:TB-K-G - Các bước giải + Xác định tỉ số + Vẽ sơ đồ + Tìm tổng số phần + Tìm mỗi số . GV nhận xét chữa bài . Bài tập 4 : K-G - Gv nêu các bước giải - Gv nhận xét và chữa bài . Bài tập 5 : K-G HS nêu các bước giải - Gv nhận xét và chữa bài . - 2 HS thực hiện yêu cầu . - HS đọc yêu cầu đề toán - Cho HS tự làm rồi chữa bài , Hs nêu kết quả : a ) b ) c ) d ) - Hs làm bài , đứng tại chỗ nêu kết quả - Lớp nhận xét - Gọi 2 HS 1 em vẽ sơ đồ và 1 em giải bài toán . Giải Tổng số phần bằng nhau 1 + 7 = 8 ( phần ) Số thứ nhất là 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là : 1080 - 135 = 945 ĐS : Số 1 : 135 , số 2 : 945 - Cả lớp làm vào vở Giải Tổng số phần bằng nhau 2 + 3 = 5 ( phần ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 125 : 5 x 2 = 50 ( m ) Chiều dài hình chữ nhật là : 125 - 50 = 75 ( m ) ĐS : Chiều dài: 75 , chiều rộng 50 - Lớp giải vào vở Nửa chu vi : 64 : 2 = 32 ( m ) Chiều dài HCN : (32 + 8 ) : 2 = 20 ( m ) Chiều rộng HCN : 32 - 20 = 12 ( m ) ĐS : chiều dài : 20m , chiều rộng : 12 m D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày dạy tháng năm 20 Tên bài dạy : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai (CKTKN: 77; SGK: 150 ) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) - Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ. B .CHUẨN BỊ -Bảng con, bảng nhĩm C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Giới thiệu bài 2 Bài mới Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải các bài toán . a) Bài toán 1 : - Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng . - Hướng dẫn giải theo các bước : + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm giá trị 1 phần + Tìm số bé + Tìm số lớn b) Bài toán 2 : - Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng . - Hướng dẫn giải theo các bước : + Vẽ sơ đồ + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm số bé + Tìm số lớn Hoạt động 2 : Thực hành Bài tập 1 : TB-Y + Vẽ sơ đồ + Tìm hiệu số phần bằng nhau + Tìm số bé + Tìm số lớn Gv nhận xét chữa bài Bài tập 2 : TB-K-G Gv nhận xét chữa bài Bài tập 3 : K-G Gv nhận xét chữa bài GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 3 = 2 (phần) Giá trị 1 phần : 24 : 2 = 12 Số bé : 12 x 3 = 36 Số lớn : 36 + 24 = 60 Đáp số : 12 và 60 GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 7 – 4 = 3 (phần) Chiều dài hình chữ nhật 12 : 3 x 7 = 28 (m) Chiều rộng hình chữ nhật : 28 – 12 = 16 (m) Đáp số : 28 m và 16 m - Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 5 – 2 = 3 (phần) Số bé : 123 : 3 x 2 = 82 Số lớn : 123 + 82 = 205 Đáp số : 82 và 205 - Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi của con : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi) Tuổi của mẹ : 25 + 10 = 35 (tuổi) Đáp số : 10 tuổi và 35 tuổi - Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải GIẢI Hiệu số phần bằng nhau : 9 – 2 = 4 (phần) Số lớn : 100 : 4 x 9 = 225 Số bé : 225 – 100 = 125 Đáp số : 125 và 225 D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ - Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán lời văn ở bảng . GV nhận xét tuyên dương . - Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20 Hiệu Trưởng
Tài liệu đính kèm: