Giáo án Toán lớp 4

Giáo án Toán lớp 4

A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN 57 : SGK : 3 )

- HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000

- Ôn phân tích cấu tạo số

B .CHUẨN BỊ

-SGK.Giảm bài 3 a viết dược 2 só, 3b dòng 1.bài 4 giảm

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 278 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1162Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1	 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TIÊT 1 Ngày dạy tháng 8 năm 20
 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN 57 : SGK : 3 )
- HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000
- Ôn phân tích cấu tạo số
B .CHUẨN BỊ 
-SGK.Giảm bài 3 a viết dược 2 só, 3b dòng 1.bài 4 giảm
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định :
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn , tròn chục nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn chục nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
a)GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 10000 là số nào, sau đó nữa là số nào
b) Theo dõi và giúp một số HS.
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
Yêu cầu HS phân tích cách làm và nêu cách làm. 3 a viết dược 2 só, 3b dòng 1. 
- Nhận xét và sửa bài .
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 1 chục = 10 đơn vị
+ 1 trăm = 10 chục
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
Có 4 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
- HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp .
- Nêu quy luật và thống nhất kết quả.
HS phân tích mẫu
HS làm bài
D . CŨNG CỐ - DẶN DO:Ø 
 Về nhà làm thêm bài tập về nhà và có thể làm luôn bài 4 sgk.
 -Chuân bị bài sau.
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
 Tổ Trưởng Ngày tháng năm 20
 Hiệu trưởng
 TUẦN 1 
 TIẾT 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy  tháng 8 năm 20
 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN :57..SGK : 4 )
- Giúp HS tính cộng ,trừ các số cĩ đến năm chữ số , nhân , chia các số đến năm chữ số cho số có một chữ số.
- So sánh , xếp thứ tự(đến 4 số) các số đến 100 000 .
B .CHUẨN BỊ 
Bảng con , bảng nhĩm
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: ghi tựa bài 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc tiếp: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1 (cột 1)
Bài tập 2:a 
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3: dòng 1,2
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên 5 870 và 5 890
Bài tập 4:b
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc kết quả : 4000
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở .
- HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa và thống nhất kết quả
+ Hai số này cùng có bốn chữ số .
+ Các chữ số hàng nghìn giống nhau .
+ Ở hàng chục có 7 < 9 
nên 5 870 < 5 890
+ Vậy viết 5 870 < 5 890
- HS tự làm các bài tập còn lại .
HS làm bài
- Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là 56731; 65371; 67351; 75631
- Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 92678;
82697; 79862 ; 62978 
HS sửa
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :
- Cho các tổ lên bảng thi đua làm tính 7035 ; 5
- Nêu vài phép tính cho hs nhẫm trả lời kết quả 
- Dăn hs về nhà làm lại bài tập 2 vào vở
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
 Tổ Trưởng Ngày tháng năm 20
 Hiệu trưởng 
TUẦN 1
TIẾT 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy tháng 8 năm 20
 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 tiếp theo 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN :57SGK :5..)
 Tính nhẫm ,thực hiện phép cộng ,trừ các số cĩ đến năm chữ số ,nhân chia số cĩ đến năm chữ số cho số cĩ một chữ số .
 Tính giá trị của biểu thức .
B .CHUẨN BỊ 
Bảng con , bảng nhĩm
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà : bài 4/4
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1: tính nhẫm 
- Hỏi về quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính . 
- GV chữa bài 
Bài tập 2 b :
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính .
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 3 a-b
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân và chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
- GV gọi HS nêu cách tính và nêu kết quả ,nhận xét sửa bài . 
Bài tập 4: a h/s khá giỏi làm ở lớp 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
- GV nhận xét sửa chữa 
- 2 em lên bảng tính 
- 2 -3 HS trả lời 
- HS tự tính ,nêu kết quả 
a . 4000 ; 4000 ; 0 ;2000
b. 63000 ; 100 ; 10000 ; 6000
- 4 em lên bảng giải bài 
b / kết quả 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008 
- HS phát biểu và giải vào vở 
a / 3257 + 4659 - 1300 = 
 7916 - 1300 = 6616
b / 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600
 = 3400
-
- HS làm vào vở
a / X + 875 = 9936
 X = 9936 - 875 
 X = 9061
 X - 725 = 829
 X = 829 + 725 
 X = 1554 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao 
- Dăn HS về nhà xem lại bài làm ở lớp chuẩn bị bài sau 
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
 Tổ Trưởng Ngày tháng năm 20
 Hiệu trưởng
 TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 TIẾT 4 Ngày dạy .. tháng năm 20
 Tên bài dạy : Biểu thức có chứa một chữ 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) (CKTKN :57,SGK6 )
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ 
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số .
B .CHUẨN BỊ 
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà : bài 4, 5 
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: ghi tựa bài 
1 / Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ 
- Nêu VD sách giáo khoa (trình bày lên bảng )
- GV kẻ bảng 
Có
Thêm
Có tất cả
3
1
3 + 1
3
2
3 + 2
3
..
..
3
a
3 + a
- GV nêu bài toán 
- Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
 * GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a
2 / Gía trị của biểu thức có chứa một chữ 
- GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
- GV hướng dẫn HS tính:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a =  +  = 
- GV nêu : 4 là giá trị của biểu thức 
3 + a
- Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- GV ghi nhận xét 
3 / Thực hành 
Bài tập 1 Tính giá trị của biểu thức 
Mẫu ; nếu b = 4 thì 6 – b = 6 - 4 = 2 
Bài tập 2 a 
- GV kẻ bảng HS lên làm như mẫu SGK 
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 3 b
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10 là 250 + 10 = 260
- GV nhận xét sửa chữa 
- 2 em lên bảng thực hiện 
- HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi ghi biểu thức tương ứng với cột có tất cả . 
- HS đọc bài toán, xác định cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
- Lan có 3 + a vở
- HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
- HS tính
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS nhắc lại
- Giá trị của biểu thức 3 + a
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta được giá trị của biểu thức 3 + a 
- Vài HS nhắc lại 
- Lớp làm vào vở nháp 
b / Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108 
c / Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 
- Lớp thống nhất kết quả 
- HS tính giấy nháp lên ghi kêt quả 
x
8
30 
100
125 + x 
125 + 8 =133
125 + 30 = 155
125 +100 =225
- HS làm bài vào vở 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
- Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ tiếp theo 
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
Tổ trưởng Ngày tháng năm 20
 Hiệu trưởng
TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TIẾT 5 Ngày dạy  tháng năm 20
 Tên bài dạy : Luyện tập 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) CKTKN :57.SGK :7.)
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng số
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
B .CHUẨN BỊ 
- SGK ,bảng phụ
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 A / Ổn định :
 B/ Bài cũ :
 C/ Bài mới :
Giới thiệu: ghi tựa bài 
Thực hành 
Bài tập 1: GV cho HS đọc và nêu cách làm 
 - Nêu giá trị của biểu thức 6 x a với 
a = 5 là 6 x 5 = 30 
- Giá trị của biểu thức 6 x a với a = 7 là 6 x 7 = 42
.
Bài tập 2 : (2 câu )Tính giá trị của biểu thức 
GV hướng dẫn cách trình bày 
- Nhận xét bài làm của HS 
Bài tập 4 ( chọn 1 )
GV vẽ hình vuông trên bảng
Nêu cách tính chu vi P của hình vuông 
GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có cạnh dài lần lượt là 4cm, 5cm, 7cm.
GV nhấ ... ộp bước 2 và 3 là : 25 : 5 ´ 2 = 10 quyển.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài tập 1:TB-Y Điền vào chỗ chấm.
- GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: TB-K
- HS phân tích đề.
- Nêu cách giải
® GV gọi 2 HS sửa bài bảng lớp.
Bài tập 3: TB-K-G
- HS tóm tắt.
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
Gọi 2, 3 HS đọc lại đề.
- HS lên bảng trình bày bài làm.
Số bé: 3 phần, số lớn 5 phần.
	3 + 5 = 8 (phần ).
	96 : 8 = 12
	12 ´ 3 = 36
	12 ´ 5 = 60
 ( hoặc 96 – 36 = 60 )
- 4 bước: HS nêu từng bước.
Các nhóm thảo luận.
( 2 nhóm trình bày miệng, 2 nhóm trình bày bài giải bảng lớp ).
 Tổng số phần bằng nhau:
	3 + 2 = 5 ( phần )
 Giá trị 1 phần:
	25 : 5 = 5 ( quyển )
 Số vở của Minh là:
	5 ´ 2 = 10 ( quyển )
 Số vở của Khôi là:
5 ´ 3 = 15 ( quyển )
Đáp số: Minh: 10 quyển
 Khôi: 15 quyển.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Hs dựa vào 2 bài tập đã làm và giải 	
- HS quan sát sơ đồ tóm tắt ® điền vào chỗ chấm.
a) Tổng của 2 số là: 35
 Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau.
 Số lớn được biểu thị bằng 4 phần
bằng nhau.
b) Tương tự câu a.
- HS đọc đề , nêu cách giải.
- HS làm vào vở.
	Giải:
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 ( phần )
Số bé là:
45 : 5 ´ 2 = 18
Số lớn là:
45 – 18 = 27
Đáp số: 18 ,27 
- HS đọc đề. HS tự làm vào vở.
	Giải:
Tổng số phần bằng nhau:
	2 + 5 = 7 ( phần )
Số gạo nếp là:
	49 : 7 ´ 2 = 14 ( kg )
Số gạo tẻ là:
	49 – 14 = 35 ( kg )
	Đáp số: 14 kg 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Chuẩn bị bài: “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý)
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy tháng năm 2009
 Tên bài dạy : Luyện tập (CKTKN :77; SGK: 147 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Giải được bài toán về “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó
B .CHUẨN BỊ :
-Bảng con, bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? 
- HS lên bảng làm bài tập 3 
- Nhận xét ghi điểm 
2 / Thực hành 
Bài tập 1:TB-YGv nêu đề toán hướng dẫn cách giải 
Vẽ sơ đồ 
Tìm tổng số phần bằng nhau 
Tìm số bé 
Tìm số lơn 
- GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: TB-K
- HS phân tích đề.
- Nêu cách giải tương tự bài 1 
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3:K-G
- HS tóm tắt.
GV nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4 : K-G
Gv chấm 10 bài làm nhanh của HS 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
- Cả lớp giải vào vở 
- Một em lên bảng giải . 
Giải
Tổng số phần bằng nhau :
3 + 8 = 11 ( phần )
Số bé là :
( 198 : 11 ) x 3 = 54
Số lớn là :
- 54 = 144
Đáp số : Slớn 144 ; Sbé 54
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 5 = 7 ( phần )
Số quả cam đã bán :
280 : 7 x 2 = 80 ( quả )
Số quả quýt đã bán
280 - 80 = 200( quả )
Đáp số: Cam 80 quả
Quýt 200 quả
Hs làm bài 
Giải
Tổng số Hs cả hai lớp
34 + 32 = 66
Số cây mỗi Hs trồng là
330 : 66 = 5 (cây )
Số cây lớp 4A trồng là
x 5 = 170 ( cây )
Số cây lớp 4B trồng là
330 - 170 = 160 ( cây )
- HS đọc đề. HS tự làm vào vở.
	Giải:
Tổng số phần bằng nhau:
	3 + 4 = 7 ( phần )
	175 : 7 ´ 3 = 75 ( m )
 Chiều rộng của hình chữ nhật là 
	175 - 75 = 100 ( m ) 
	Đáp số: Dài 100 ; rộng 75 m 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy tháng năm 20
 Tên bài dạy : Luyện tập (CKTKN :77; SGK: 149 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-Giải được bài tốn toán về “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó”. 
B .CHUẨN BỊ :
-Bảng con, bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? 
- Nhận xét ghi điểm 
2 / Thực hành 
Bài tập 1: TB-YGv nêu đề toán hướng dẫn cách giải 
Vẽ sơ đồ 
Tìm tổng số phần bằng nhau 
Tìm số bé độ dài mỗi đoạn 
- GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: TB-K
- HS phân tích đề.
- Nêu cách giải tương tự bài 1 
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3: K-G
- HS tóm tắt.
GV nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4 : K-G
Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó 
GV chọn một vài bài để cả lớp phân tích nhận xét . 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
- Cả lớp giải vào vở 
- Một em lên bảng giải . 
Giải
Tổng số phần bằng nhau :
3 + 1 = 4 ( phần )
Số m dây thừ nhất
( 28 : 4) x 3 = 21( m )
Số m dây thứ hai
- 21 = 7 ( m )
Đáp số : Đoạn 1 : 21 m
Đoạn 2 : 7 m
- Hs giải vào vở 
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
1 + 2 = 3 ( phần )
So ábạn trai là
: 3 = 4 ( bạn )
Số bạn gái là
- 4 = 8 ( bạn )
Đáp số : trai 4 bạn ; gái 8 bạn
Hs làm bài 
Giải
Tổng số Hs cả hai lớp
5 + 1 = 6 ( phần ) 
Số lớn là : ( 72 : 6 ) x 5 = 60 
Số bé là : 72 - 60 = 12 
Đáp số : Lớn 60 ; bé 12 
- 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 29 
 Ngày dạy tháng năm 20
 Tên bài dạy : Luyện tập chung (CKHKN:77 ; SGK: 149 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại .
- Giải được bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó “ 
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con, bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? 
- Nhận xét ghi điểm 
2 / Thực hành 
Bài tập 1: TB-Y
GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: TB-K
- Kẻ bảng ở SGK vào vở , làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng 
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3:TB-K-G
- Các bước giải 
+ Xác định tỉ số 
+ Vẽ sơ đồ 
+ Tìm tổng số phần 
+ Tìm mỗi số . 	 
GV nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4 : K-G
- Gv nêu các bước giải 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
Bài tập 5 : K-G
HS nêu các bước giải 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
- Cho HS tự làm rồi chữa bài , Hs nêu kết quả : a ) b ) c ) 
d ) 
- Hs làm bài , đứng tại chỗ nêu kết quả 
- Lớp nhận xét 
- Gọi 2 HS 1 em vẽ sơ đồ và 1 em giải bài toán . 
Giải
Tổng số phần bằng nhau
1 + 7 = 8 ( phần )
Số thứ nhất là
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là :
1080 - 135 = 945
ĐS : Số 1 : 135 , số 2 : 945
- Cả lớp làm vào vở 
Giải
Tổng số phần bằng nhau
2 + 3 = 5 ( phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 ( m )
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 - 50 = 75 ( m )
ĐS : Chiều dài: 75 , chiều rộng 50
- Lớp giải vào vở 
Nửa chu vi : 64 : 2 = 32 ( m ) 
Chiều dài HCN : (32 + 8 ) : 2 = 20 ( m ) 
Chiều rộng HCN : 32 - 20 = 12 ( m ) 
ĐS : chiều dài : 20m , chiều rộng : 12 m 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy tháng năm 20
 Tên bài dạy : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai  (CKTKN: 77; SGK: 150 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ.
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con, bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Giới thiệu bài 
2 Bài mới 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải các bài toán .
a) Bài toán 1 :
- Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng .
- Hướng dẫn giải theo các bước : 
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau 
+ Tìm giá trị 1 phần 
+ Tìm số bé 
+ Tìm số lớn 
b) Bài toán 2 :
- Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng .
- Hướng dẫn giải theo các bước :
+ Vẽ sơ đồ 
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau 
+ Tìm số bé 
+ Tìm số lớn 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài tập 1 : TB-Y
+ Vẽ sơ đồ 
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau 
+ Tìm số bé 
+ Tìm số lớn 
Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 2 : TB-K-G
Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3 : K-G
Gv nhận xét chữa bài 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 5 – 3 = 2 (phần)
 Giá trị 1 phần :
 24 : 2 = 12 
 Số bé :
 12 x 3 = 36 
 Số lớn :
 36 + 24 = 60
 Đáp số : 12 và 60 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 7 – 4 = 3 (phần)
 Chiều dài hình chữ nhật
 12 : 3 x 7 = 28 (m)
 Chiều rộng hình chữ nhật :
 28 – 12 = 16 (m)
 Đáp số : 28 m và 16 m
- Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 5 – 2 = 3 (phần)
 Số bé :
 123 : 3 x 2 = 82
 Số lớn :
 123 + 82 = 205
 Đáp số : 82 và 205
- Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 7 – 2 = 5 (phần)
 Tuổi của con :
 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
 Tuổi của mẹ :
 25 + 10 = 35 (tuổi)
 Đáp số : 10 tuổi và 35 tuổi 
- Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 9 – 2 = 4 (phần)
 Số lớn :
 100 : 4 x 9 = 225
 Số bé :
 225 – 100 = 125
 Đáp số : 125 và 225
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán lời văn ở bảng . GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 20
 Hiệu Trưởng 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 4.doc