I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ.
- H: Sgk, vở toán
III.Các hoạt động dạy – học:
Tuần 1: Ngày giảng: 5.9.06 Toán Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000 - Học sinh biết phân tích cấu tạo số. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ. - H: Thước kẻ, Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: a. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng - Phân tích cấu tạo số 83251 - 83001, 80201, 80001 b. Thực hành: Bài1: a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 36000; 37000; ; ; ; 41000 Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: â. Viết các số sau thành tổng: Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9 Bài 4: Tính chu vi các hình sau: Hình ABCD có AB = 6cm BC = 4cm CD = 3cm DA = 4cm 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS G: Giới thiệu môn học H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Thực hiện tương tự với số còn lại - Nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề - Nêu các số: tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn. H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Tìm ra qui luật viết các số - Viết các số( lên bảng) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện tương tự phần a H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm.( Bảng phụ) H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 3b, 4b,c ở nhà Ngày giảng: 6.9.06 Toán Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập về Tính nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000. Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 (T5), bút dạ. - H: Sgk, vở toán III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1: Tính nhẩm 7000 + 2000 8000 : 2 9000 – 3000 3000 x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 4637 + 8245 7035 – 2316 325 x 3 25968 : 3 Bài 3: ( > < = ) 4327 3742 5870 5890 65300 95300 Bài 4: a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 65371; 75631; 56731; 67351 b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5: Bài toán a. Tính rồi viết câu trả lời b. Tính rồi viết câu trả lời c. Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Treo bảng phụ H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm. H: Tính rồi viết câu trả lời vào vở H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 4b, 3cột 2 ở nhà Ngày giảng: 7.9.06 Toán Tiết3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức. - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải bài toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Sgk, Sgv - H: Sgk III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: Bài1a: Tính nhẩm 6000 + 2000 – 4000 9000 – ( 7000- 2000) 9000 – 7000- 2000 12000 : 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 6083 + 2378 28763 – 23359 2570 x 5 40075 : 7 Bài 3: Tính giá trị biểu thức a. 3257 + 4659 - 1300 Bài 4: Tìm x a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259 Bài 5: Bài toán 4 ngày: 680 Ti vi 7 ngày: ? Ti vi 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Thực hiện mẫu H: Nêu miệng KQ ( nhiều em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu G: Gợi ý, hướng dẫn H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Lưu ý HS cách đặt tính H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu đề toán H: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 4b, 3c, đ ở nhà Ngày giảng: 8.9.06 Toán Tiết 4: Biểu thức có chữ một chữ I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi chưa thay chữ bằng số cụ thể. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập, bút dạ. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Giới thiệu BT có chứa một chữ VD: Có Thêm Có tất cả 3 3 3 .. 3 1 2 3 a 3 +1 3 +2 3 +3 3 + a b. Giá trị của BT có chứa một chữ - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá trị của BT 3 + a c. Thực hành: Bài1: Tính giá trị của BT( theo mẫu) Mẫu: 6 = b với b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2: Viết vào ô trống( theo mẫu) x 8 30 100 125+x 125+8 125+30 Bài 3: Tính giá trị biểu thức a. 3257 + 4659 - 1300 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu yêu cầu G: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong VD1 H: Tự cho các số khác nhau( nhiều em) G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là a G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện phần a, b ( vở) - Lên bảng thực hiện( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập G: HD cách làm H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện (2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu yêu cầu H: Tự làm bài vào vở H: Lên bảng trình bày và nêu cách thực hiện (1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2b, 3b ở nhà Ngày giảng: 9.9.06 Toán Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. - Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ vẽ bảng nội dung bài tập 1(7) bài tập 3, bút dạ. HS: VBT, SGK, vở ô li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2b, 3b B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 34 phút ) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a 6 x a 5 7 10 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 10 = 60 Bài2: Tính giá trị của BT( theo mẫu) Mẫu: 6 = b với b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a. 35 + 3 x n với n = 7 b. 168 – m x 5 với m = 9 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu C Biểu thức Giá trị của BT 5 7 6 0 8 x c 7 + 3 x c ( 92 – c) + 81 66 x c + 32 40 70 Bài 4a: Tính chu vi hình vuông: P = a x 4 biết a = 3cm P = 3 x 4 = 12 (cm) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc và nêu cách làm phần a H: Tính giá trị của BT ( cá nhân) G: Quan sát, uốn nắn H: Nêu kết quả trước lớp nhiều em) G: HD học sinh cách làm phần b, c, d tương tự G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính H: Thực hiện ( cá nhân) - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Thực hiện bài tập ( vở ô li ) - Lên bảng thực hiện( 4 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Làm bài vào vở ô li H: Nêu miệng kết quả (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá G: Nêu yêu cầu, vẽ hình vuông H: Xây dựng công thức tính H: Nêu miệng kết quả phần a H+G: Chữa bài, đánh giá H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Làm bài 2c,d, ở nhà Ký duyệt của tổ trưởng Tuần 2: Ngày giảng: 11.9.06 Toán Tiết 6: Các số có 6 chữ số I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. bảng gài, các thẻ số - HS: Sgk, vở toán, các thẻ số III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 2c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) Số có 6 chữ số 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn b. Hàng trăm nghìn 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 c. Viết và đọc số có 6 chữ số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100000 100 1 100000 10000 100 1 100000 10000 1000 100 1 100000 10000 1000 100 10 1 4 3 2 5 1 6 d. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Đọc các số sau: 96315, 796315, 106315, 106 827 Bài 4: Viết các số sau a.Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm b.Bảy trăm hai mươi ban nghìn chín trăm ba mươi sáu. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc yêu cầu H: Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề ( 4 em ) G: Lắng nghe, uốn nắn, chốt lại ý đúng ( Bảng phụ ) G: Giới thiệu H: Quan sát, lắng nghe - Luyện viết số 100 000 trên giấy nháp. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Quan sá ... ( 171) Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm và tính chu vi, diện tích * Bài 4: Diện tích viên gạch là: 20 x 20 = 400 (cm2) Diện tích phòng học là: 8 x 5 = 40 (m2) = 400000 ( cm2) Số viên gạch cần để lát phòng học là: 400000 : 400 = 4000 ( viên gạch) 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 2 ( c) trang 173 - H lên bảng chữa bài tập 2H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - H trao đổi nhóm đôi - Đại diện nhóm nêu miệng kết quả 3H - G nêu yêu cầu của bài, nhắc lại cách tính chu vi và diện tích của hình vuông 2H - Lên bảng làm bài 2H - G nêu yêu cầu của bài, chia nhóm, phiếu - H quay nhóm thảo luận 6N - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - H+G nhận xét sửa sai ( nếu cần) - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Kí duyệt: Tuần 35 Ngày giảng: 14. 5 Tiết 168: Ôn tập về hình học ( Tiếp theo) A. Mục tiêu : Giúp H rèn kĩ năng: - Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 2, 4( 173) II.Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 174 Nêu các cặp cạnh song song và vuông góc * Bài 2: Chọn số đo chỉ đúng chiều dài của HCN: Diện tích HV hay HCN là: 8 x 8 = 64 ( cm)2 Chiều dài của HCN là: 64 : 4 = 16 ( cm ) Đáp án đúng là c, * Bài 3: - Cách vẽ: Vẽ đoạn AB dài 5 cm, vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A, vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên hai đường thẳng đó lấy AD = 4 cm, BC = 4 cm; nối C với D được HCN - Tính Diện tích: .... 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 4 ( 174) - H lên bảng chữa bài tập 2H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - G vẽ hình lên bảng, yêu cầu H quan sát và trả lời - H quan sát hình, đọc đề toán - G hướng dẫn: + Để biết được số đo của HCN ta phải biết dược gì? + Làm thế nào để tính được diện tíchd của HCN? - H làm theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày kết quả - G chốt: - G nêu yêu cầu của bài, nhắc lại cách vẽ, tính chu vi và diện tích của HCN 2H - H làm bài theo nhóm đôi - Lên bảng trình bày 1H - G hướng dẫn nhận xét và chốt KQ: - G tổng kết giờ học - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày 16.5: Thi kiểm tra cuối học kì II Đề của Phòng giáo dục Ngày giảng: 17. 5 Tiết 170: Ôn tập về tìm số trung bình cộng A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng ( giảm tải bài 5) B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 4( 174) II.Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 175 Tìm số trung bình cộng của các số sau: a. 137, 248, và 395 b. 348; 560 và 725 *Bài 2: - Tính tổng số dân tăng thêm của 5 năm - Lấy tổng số dân chia cho số năm Bài giải: Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 ( người) Đáp số: 127 người * Bài 3: - Tính tổng vở của 3 tổ. - Tính vở của tổ 2, tổ 3 Bài giải: Số vở của tổ hai góp là: 36 + 2= 38 ( quyển) Số vở của tổ 3 góp là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Tổng vở của 3 tổ góp là: 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được là: 114 : 3= 38 ( quyển) Đáp số: 38 quyển vở 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 4 ( 175) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - H nêu cách tính trung bình cộng của các số 2H - H làm vào vở, trên bảng 2H - H+G nhận xét, chốt KQ: - H đọc đề bài, tóm tắt bài toán - G hỏi: + Để tính được trong 5 năm trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ta phải tính được gì? + Sau đó làm tiếp thế nào? - H làm bài theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày kết quả - G chốt: - G nêu yêu cầu của bài, 2H - G hướng dẫn: + Để tính được trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở, chúng ta phải tính được gì? + Muốn tính được tổng vở của ba tổ ta tính gì trước? - H làm bài theo nhóm đôi - Lên bảng trình bày 1H - G hướng dẫn nhận xét và chốt KQ: - G tổng kết giờ học - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày giảng: 18. 5 Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ( giảm tải bài 4) B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm; bảng phụ bài tập 1 C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 4( 175) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 175 Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 2 số 318 1945 3271 Hiệu 2 số 42 87 493 Số lớn Số bé *Bài 2: Bài giải: Đội 2 trồng được số cây là: ( 1375 - 285) : 2 = 545 ( cây) Đội thứ nhất trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 ( cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây * Bài 3: Bài giải: Nửa chu vi thửa ruộng HCN là: 530 : 2 = 265 ( m) Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 265 - 47 ) : 2 = 109 ( m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 109 x 156 = 17004 ( m) 2 Đáp số: 17004 m2 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 175) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - G treo bảng phụ có kẻ sẵn ND BT 1 - G hỏi: + Bài toán cho biết gì? và yêu cầu ta làm gì? - H nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - H làm bài vào vở và điền trên bảng 3H - H+G nhận xét, chốt KQ: - H đọc đề bài, tóm tắt bài toán - G hỏi: + Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao em biết? - H làm bài nhóm đôi, trình bày - G chốt: - H đọc đề bài, tóm tắt bài toán - G hỏi: Nửa chu HCN là gì? - G hướng dẫn cho H trung bình và H yếu - H tự làm bài, chữa 1H - G chốt: - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày giảng: 17. 5 Tiết 172: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Giải toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó ( giảm tải bài 4) B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm; bảng phụ bài tập 1,2 C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 175) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 176 Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 2 số 91 170 216 Tỉ số của 2 số 1/6 2/3 3/5 Số bé Số lớn *Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: * Bài 3: Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn ) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 ( tấn) Đáp số: Kho I: 600 tấn Kho II: 750 tấn 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 176) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 2H - G treo bảng phụ có kẻ sẵn ND BT 1 - H tính và viết số thích hợp vào bảng số - H nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - H làm vào vở, điền trên bảng phụ 3H - G chốt: - H đọc đề bài, vẽ sơ đồ - Nêu cách giải - H làm bài theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày - H+G nhận xét, chốt KQ: - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Kí duyệt: Ngày giảng: 19. 5 Tiết 172: Luyện tập chung ( 176) A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. - Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 176) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 176 - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - Nêu tên các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn KQ: Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc *Bài 2: Tính: a. b. * Bài 3: Tìm x: a. x - 3/4 = 1/2 b. x: 1/4 = 8 * Bài 4: Ta có tổng 3 số là : 84 - 1 - ( 1+ 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là:27+ 1= 28 Số thứ ba là:28 + 1 = 29 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 177) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - G yêu cầu H đọc diện tích của các tỉnh được thống kê - G yêu cầu H sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - H nêu cách so sánh 1H - Làm bài , chữa 1H - G nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu P/S chưa tối giản. - H làm vào vở, trên bảng 4H - G chốt: - H nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết - H làm bài theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày, dưới lớp đổi vở kiểm tra lẫn nhau - H+G nhận xét, chốt KQ: * G hỏi: Hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp là mấy? ( 1) + Bài toán thuộc dạng gì? ( Tìm 2 số biết tổng và hiệu) - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày giảng: 20. 5 Tiết 173: Luyện tập chung ( 177) A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số. - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. - So sánh phân số. - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 177) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 1767 a. Đọc các số sau: b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu? *Bài 2: Đặt tính rồi tính: a.24579 + 43867 b. 235 x325 82604 - 35246 101598 : 287 * Bài 3: >; <; = ? 5/7 ... 7/9 7/8 ..5/6 * Bài 4: Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x 2/3 = 80 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 ( m) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ Đáp số: 48 tạ 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 177) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H làm vào vở 4H nối tiếp trả lời, các em khác tráo vở kiểm tra nhau - H tự làm vào vở, chữa 4H - H+G nhận xét, chốt KQ: - G yêu cầu H so sánh và điền dấu - H chữa bài và nêu rõ cách so sánh của mình 2H - Làm bài theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày - G chốt: - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Tiết 175: Kiểm tra cuối năm
Tài liệu đính kèm: