Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Sương

Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Sương

1- Ổn định:

2- Kiểm tra:

 3- Bài mới:

 a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng

 - GV viết số 83 251

 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào?

 -Tương tự như trên với số 83 001,

80 201, 80 001

 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề?

-Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn?

 b) HĐ2: Thực hành

Bài 1:

- GV treo bảng phụ

Bài 2: Hướng dẫn HS làm

 - Gọi HS lên bảng chữa

Bài 3

 - GV cho HS tự đọc mẫu

- Chú ý chỉ yêu cầu HS viết được 2 số ở câu a ; làm cột 1 câu b

@ Bài 4: (nếu còn thời gian)

 - Nêu cách tính chu vi tứ giác?

 - Hình chữ nhật? Hình vuông?

 - Nhận xét và kết luận

* Viết các số sau thành tổng:

65 431, 70 009, ab cde, gh imd,

ha dgc

 

doc 228 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1183Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 1
TOÁN
NS: 22/8/10
Tiết: 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
NG: 23/8/10
I/ Mục tiêu: 
 -Đọc, viết được các số đến 100 000
 -Biết cách phân tích cấu tạo số
II/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn định:
Kiểm tra:
 3- Bài mới:
 a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng
 - GV viết số 83 251
 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? 
 -Tương tự như trên với số 83 001,
80 201, 80 001
 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề?
-Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn?
 b) HĐ2: Thực hành
Bài 1:	
- GV treo bảng phụ	
Bài 2: Hướng dẫn HS làm
 - Gọi HS lên bảng chữa	
Bài 3
 - GV cho HS tự đọc mẫu	
- Chú ý chỉ yêu cầu HS viết được 2 số ở câu a ; làm cột 1 câu b	
@ Bài 4: (nếu còn thời gian)	
 - Nêu cách tính chu vi tứ giác?
 - Hình chữ nhật? Hình vuông?
 - Nhận xét và kết luận
* Viết các số sau thành tổng:
65 431, 70 009, ab cde, gh imd, 
ha dgc
KT: Số ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.30 485; B.30 845; C.308 405
4. Hoàn thành bài tập trong vở BT
 - Hát
 - HS nêu 
 - HS nêu miệng 
 - Học sinh trả lời
 - Học sinh nêu
 - HS làm miệng
- 1HS lên bảng làm
 - Đọc, làm vào vở
- Làm vở + đổi vở KTra. 
- Mở Sgk và làm bài vào vở
 - Nhận xét bài
 - Quan sát SGK và nhận xét
 - Học sinh làm miệng
 - Học sinh trả lời
 - Nhận xét
-HSG làm bài, kiểm tra chéo cùng bàn
HS lớp làm bài chung khoanh vào chữ B
HS ghi bài 
TUẦN: 1
TOÁN
NS: 23/8/10
Tiết: 2
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
NG: 24/8/10
I/ Mục tiêu:
 -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
 -Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
II/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Tổ chức
2. Kiểm tra:
Kiểm tra bài tập về nhà
3 Bài mới
HĐ 1: Luyện tính nhẩm:
 - GV đọc các phép tính
 6000 + 3000
 8000 - 5000
 6000 : 2
 8000 : 4
HĐ 2: Thực hành
Bài 1 cột 1:
Gv nêu lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS ghi kết quả sau khi nhẩm
Bài 2a:
 - Cho HS tự làm vở
 - Nhận xét và chữa
Bài 3 (hai dòng đầu):
 - Cho HS tự làm vở
 -Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
Bài 4b:
Yêu cầu HS làm bài cá nhân
@Bài 2b, 4a (nếu còn thời gian cho HS làm bài cá nhân)
*Bài 5: Củng cố dạng gấp một số lên nhiều lần
KT: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.15 423; 15 432; 15 342; 15 324
B.15 324; 15 342; 15 423; 15 432
C.15 243; 15 342; 15 432; 15 234
D.15 706; 15 067; 15 706; 15 673
4 . Làm bài tập về nhà 1,2/4 VBT
Chấm chéo VBT
Nhiều HS trả lời miệng và nêu cách tính nhẩm
HS ghi kết quả vào bảng con, chữa bài chung
 - HS làm bài vào vở
 - 2 em lên bảng chữa
 - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra
 - 2 em lên bảng chữa
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS nêu miệng kết quả
- HS làm bài vào vở, kiểm tra chéo cùng bàn
- HSG làm bài 
- HS nêu miệng kết quả
TUẦN 1
TOÁN
NS: 24/8/10
Tiết 3
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
NG:25/8/10
I/ Mục tiêu:
-Tính nhẩm, thực hiện được phép công, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số (cho) số có một chữ số.
-Tính được giá trị của biểu thức.
II/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
 - Cho HS tính miệng
 - Nhận xét và chữa bài
 -Nêu cách tính nhẩm
Bài 2b:
 - Cho HS làm bài vào vở
Củng cố cách thực hiện 4 phép tính
Bài 3a,b:
 - Cho HS làm bài vào vở
 - GV chấm bài 
 - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)?
@Bài 2a và 4: Tổ chức cho HS làm bài cá nhân (nếu còn thời gian)
Củng cố tìm SH, SBT, TS, SBC chưa biết
*Bài 5: Củng cố dạng toán “rút về đơn vị”
Tìm x:
a) x+ 3567 = 42659 + 432
b) 48256 – x = 450 + 35684
KT: Giá trị của biểu thức 
70 000 + 30 000 – 8 000 + 2 000 là:
A.90 000 B.4000 C.94 000 D.0
4.Bài tập về nhà:1, 2, 3 VBT
- Hát
 - Kiểm tra vở BTT
 - HS tính và nêu miệng kqủa
 - Lớp nhận xét
 - HS làm bài vào vở
 - Đổi vở kiểm tra
 - 2HS lên bảng chữa bài
 - Học sinh nêu
 - HS làm bài vào vở
 - 2HS lên bảng chữa bài
 - Học sinh trả lời
HS làm bài cá nhân, chữa bài chung
HSG làm bài vào vở
HS nêu miệng kết quả
TUẦN: 1
TOÁN
NS: 25/8/10
Tiết: 4
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
NG: 26/8/10
I/ Mục tiêu:
 -Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
 -Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II/Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3)
- Bảng phụ chép sẵn bài 2
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
Gọi 2 HS làm bảng
Lớp kiểm tra chéo VBT
3.Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu b/ thức có chứa một chữ:
a) Biểu thức có chứa một chữ:
 - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ
 - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Tương tự nếu có thêm 2, 3, 4, 5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở?
- GV nêu: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Vậy 3 + a là b/ thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là a
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- GV y/cầu HS tính:
 Nếu a = 1 thì 3 + a =..... + .... =
- GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
-Tương tự cho HS làm với các trường hợp a = 2, a = 3
HĐ2: Thực hành
Bài 1:
GV hướng dẫn phần a
Yêu cầu HS làm bài cá nhân
Bài 2a:
- GV treo bảng phụ
@Bài 2b, 3 (nếu còn thời gian)
- Cho HS làm vào vở 
- Chấm bài và nhận xét
KT: Khoanh vào chữ đặt trước dòng tính giá trị biểu thức đúng:
Tính giá trị của biểu thức 75 + a với a = 25
A.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 90
B.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 100
4.Làm bài tập 1, 2, 3 VBT
- Hát 
- 2HS làm bảng:
65040 : 5 4826 : 2
Đổi vở cùng bàn để kiểm tra
- HS đọc ví dụ
 - HS nêu miệng kết quả
 -1 HS lên bảng điền vào bảng
 - Cả lớp làm vào vở nháp
 - HS nêumiệng KQủa
- HS tính vào vở nháp
- HS nhắc lại:
- HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
- HS đọc mẫu - Làm vào vở 
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS làm vào vở
HS làm bài vào vở
HS nêu miệng kết quả
TUẦN: 1
TOÁN
NS: 26/8/10
Tiết: 5
LUYỆN TẬP
NG: 27/8/10
I/ Mục tiêu:
-Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
-Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
II/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữ
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc câu a, b
Yêu cầu HS làm vở câu c, d
Bài 2b, d:
- Cho HS tự làm vào vở
- GV chấm bài- nhận xét
b.HĐ 2:Công thức tính ch/vi h/vuông
- GV vẽ h/v lên bảng (độ dài cạnh a)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông?
Yêu cầu HS tính câu a = 8m
@Bài 3: (nếu còn thời gian)
HS làm vào VBT
Làm miệng bài 4 hai câu còn lại
* Biết giá mỗi quyển vở là 1500 đồng, hãy lập các biểu thức:
a)Nam phải trả bao nhiêu tiền, nếu Nam mua a quyển vở?
b)Mỗi quyển vở Bắc mua bao nhiêu tiền, nếu với giá nhiều hơn b đồng một quyển?
c)Mỗi quyển vở Đông mua bao nhiêu tiền , nếu với giá ít hơn c đồng một quyển?
 - HS chữa bài 3(b)
- HS đọc và làm vào vở theo mẫu
- 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT
- HS làm vào vở
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS nêu:
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2HS lên bảng chữa bài
HSG làm bài 
TUẦN: 2
TOÁN
NS: 29/8/10
TIẾT: 6
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
NG: 30/8/10
I, Mục tiêu : 
 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
 - Biết viết, đọc các số đến sáu chữ số.
II, Đồ dùng dạy - học :
 - Phóng to bảng trang 7, 8 SGK
 - Bảng phụ ghi các số 100000, 10000, 1000, 100, 10, 1
 - Các tấm bìa ghi 1, 2, 3, .........., 9 
III, Các hoạt động dạy - học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4ph
33p
1p
1, Bài cũ : 
- Gọi 1 HS nêu kết quả bài 3
- Chu vi của hình vuông 
 P = a x 4 với a = 43 dm
A, 1849(dm) B, 172(dm)
C, 86(dm)
Chọn kết quả đúng
- Nhận xét việc chuẩn bị bài cũ
2, Bài mới : 
HĐ1: Tìm hiểu số có sáu chữ số.
a, Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
 + Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng lìên kề.
- GV viết bảng
b, Hàng trăm nghìn :
+ Giới thiệu : 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết : 100000
c, Viết và đọc số có sáu chữ số :
- Gắn bảng đã kẻ sẵn có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
- Gắn các thẻ số 100000, 10000; ..., 1 lên các cột tương ứng 
- Yêu cầu HS đếm có bao nhiêu cột trăm nghìn, ....
- Gắn kết quả đếm xuống các cột cuối bảng 
- Cho HS xác định số này gồm bao 
nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, ...
- Yêu cầu HS đọc, viết số ( Lưu ý : hàng lớn đến nhỏ).
- Đọc, viết số :
+ GV đọc : Ba trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục, hai đơn vị.
- Tương tự : 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.
- GV viết số yêu cầu HS gắn lên bảng như GV đã làm.
 + Số phải gắn : 432 516
 654 321
HĐ2: Thực hành
- Bài 1a : Gọi HS phân tích, mẫu
 + GV đính bài 1b lên bảng 
- Bài 2 : HD nhanh tương tự bài1
- Bài 3 : Củng cố đọc số
- Bài 4 : Củng cố viết số - GV đọc
* Viết số gồm : 
 A. 15 nghìn, 15 trăm và 15 đơn vị.
 B. a trăm, b chục và c đơn vị (a khác 0).
KT : 
- Phân tích số : 5 294
3. Về nhà làm bài tập VBT
- 1 HS nêu kết quả
+ Giá trị của biểu thức 7 + 3 x c với c= 7 là 28
 - HS làm bảng con - kết quả đúng
 B
: 
- HS nêu : 
 10 đơn vị = 1 chục
 10 chục = 1 trăm
 10 trăm = 1 nghìn
 10 nghìn = 1 chục nghìn
- 3 HS nhắc lại
- HS quan sát
- HS đếm - trả lời
- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 
trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- HS đọc cá nhân - cặp
- HS viết số bảng con
- HS viết bảng con : 322 222
- HS đọc số
- HS thực hành
- HS : 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 1 chục và 4 đơn vị - Nêu kết quả điền vào ô trống
- 1HS làm bảng - lớp làm vở
- HS đọc truyền điện ( HSTB,Y)
- HS viết bảng con
- HS tự làm 
TUẦN : 2
TOÁN
NS:
TIẾT: 7
LUYỆN TẬP
NG:
I, Mục tiêu :
 - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
II, Đồ dùng dạy - học :
 - Bảng phụ kẻ sẵn như BT1
III, Các hoạt động dạy - học :
TL
 Hoat ðông cua tro
 Hoạt động của trò
 5 phút
 7 phút
20 phút
3 phút
1, Bài cũ :
- Gọi 1 em đọc kết quả bài tập 3/10
- Số “sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là : 
 A, 610 578 B, 615 078
C, 6 150 078 D, 615 780
- GV nhận xét chung
2, Bài mới :
A, Ho ... vuông góc với DC;
DA vuông góc với AB
* Góc đỉnh A gọi là góc gì ?
 Góc đỉnh B gọi là góc gì ?
 Góc đỉnh C gọi là góc gì ?
 Trong ba loại góc trên, loại góc nào nhỏ nhất, loại góc nào lớn nhất ? 
3cm
4cm
Nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông (cá nhân, đồng thanh).
3cm
Hình 1
Hình 2
a)Chu vi hình 1 bằng chu vi H2 S
b) Diện tích H1 bằng diện tích H2 S
c) Diện tích H2 lớn hơn diện tích H1 S
d) Chu vi H1 lớn hơn chu vi H2 Đ
 Bài giải
Diện tích phòng học hình chữ nhật là :
 5 x 8 = 40 (m2) = 400000 (cm2)
Diện tích 1 viên gạch lát là :
 20 x 20 = 400 (cm2)
Số viên gạch cần dùng để lát kín nền phòng học là : 400000 : 400 = 4000 (viên).
 Đáp số: 4000 viên
TUẦN : 34
TIẾT : 168
Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
NS : 11/05/10
NG : 12/05/10
I. Mục tiêu : 
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
1. Kiểm tra : 
2.Bài mới
B
A
 Bài 1 Làm miệng.
C
E
D
B
A
Bài 2: 
C
D
8cm
N
M
4cm
P
Q
A
Bài 4 : 
B
E
D
G
G
3cm
3cm
4cm
C
 H
 IV. Dặn dò 
 - Học thật kĩ cách chu vi, diện tích các hình đã học. . 
.
a) Đoạn thẳng DE song song với AB.
b) Đoạn thẳng DC vuông góc với BC.
* Muốn biết đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB ta chỉ cần vẽ đoạn thẳng vừa vuông góc với đoạn AB vừa vuông góc với đoạn DE.
 Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật là :
a) 64cm b) 32cm c) 16cm d) 12cm
(Trước hết tính diện tích hình vuông, sau đó tính chiều dài hình chữ nhật dựa vào diện tích hình vuông (vì diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật)).
1 em giải bảng, cả lớp làm vở.
 Bài giải
 Diện tích hình bình hành ABCD là :
 4 x 3 = 12 (cm2)
 Đáp số : 12 cm2
TUẦN : 34
TIẾT : 169
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
NS : 12/05/10
NG : 13/05/10
I. Mục tiêu : 
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3’
32’
2’
 1. Kiểm tra : 
2.Bài mới
 Bài 1 Áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số.
Bài 2 : Nêu dạng toán.
Các bước giải :
- Tính tổng số người tăng trong 5 năm.
- Tính số người tăng trung bình mỗi năm. 
* Có thể giải gộp hai bước tính.
Bài 3 : Các bước giải :
- Tính số vở tổ Hai góp.
- Tính số vở tổ Ba góp.
- Tính số vở cả ba tổ góp.
- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.
IV. Dặn dò
 - Học thật kĩ cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Làm bài tập ở VBT
a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
* Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia cho số các số hạng.
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
 Bài giải
 Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người)
 Số người tăng trung bình hằng năm là :
 635 : 5 = 127 (người)
 Đáp số: 127 người
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
 Bài giải
 Tổ Hai góp được số vở là :
 36 + 2 = 38 (quyển)
 Tổ Ba góp được số vở là :
 38 + 2 = 40 (quyển)
 Cả ba tổ góp được số vở là :
 36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
 Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
 114 : 3 = 38 (quyển)
 Đáp số : 38 (quyển)
 -----------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 34
TIẾT : 170
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
NS : 13/05/10
NG : 14/05/10
I. Mục tiêu : 
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
 1. Kiểm tra : 
2.Bài mới
 Bài 1 
* Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Bài 2 : Nêu dạng toán.
? cây
Tóm tắt:
1375 cây
Đội 1: 
285 cây
Đội 2:
? cây
Bài 3 : Các bước giải :
- Tìm nửa chu vi.
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm chiều rộng, chiều dài.
- Tính diện tích.
IV. Dặn dò : 
 - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Làm bài tập ở VBT
.
Thực hiện bảng con.
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
 42
 87
 493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
 929
1389
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
 Bài giả i:
 Số cây đội thứ nhất trồng được là :
 (1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
 Số cây đội thứ hai trồng được là :
 1375 - 830 = 545 (cây)
 (hoặc 830 - 285 = 545 (cây))
 Đáp số : Đội 1: 830 (cây)
 Đội 2: 545 (cây)
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
 Bài giải:
 Nửa chu vi của thửa ruộng là :
? m
530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ :
47m
265m
Chiều dài : 
Chiều rộng :
? m
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là :
 (265 - 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là :
 109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là :
 156 x 109 = 17004 (m2)
 Đáp số : 17004m2
TUẦN : 35
TIẾT : 171
Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
NS : 10/05/09
NG : 17/05/09
I. Mục tiêu : 
- Giải được bài toán về tìm hai số khi tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
 1. Kiểm tra : 
2.Bài mới
 Bài 1 
* Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. 
Bài 2: * Củng cố cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. 
Bài 3 : Các bước giải :
- Vẽ sơ đồ.
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm số thóc ở mỗi kho.
III. Dặn dò
 - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. 
 - Làm bài tập ở VBT.
.
Thực hiện bảng con.
Tổng hai số
 91
 170
Tỉ số của hai số
Số bé
 13
 68
Số lớn
 78
 102
Tự làm vào vở. 
Hiệu hai số
 72
 63
Tỉ số của hai số
Số bé
 18
 189
Số lớn
 90
 252
1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
? tấn
 Bài giải :
Ta có sơ đồ :
1350
tấn
Kho 1: 
Kho 2 :
? tấn
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
 4 + 5 = 9 (phần)
 Số thóc của kho thứ nhất là :
 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
 Số thóc của kho thứ hai là :
 1350 - 600 = 750 (tấn)
 Đáp số : Kho 1: 600 (cây)
 Kho 2 : 750 (cây)
 ---------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 35
TIẾT : 172
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/05/09
NG : 18/05/09
I. Mục tiêu : 
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
 1. Kiểm tra : 
2.Bài mới : Hs tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: 
* Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 3 : 
* Củng cố cách tìm số bị trừ và số bị chia chưa biết.
Bài 5: Đây là dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
III. Dặn dò :
 - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. 
 - Cách thực hiện thứ tự các phép tính trong biểu thức.
 - Làm bài tập ở VBT. 
.
4 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
a) + - = + - 
 = - = = 
b) + x = + 
 = + = 
c) x : = : = x = 
d) - : = - 
 = - 
 = - = - = = 
2 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.
a) x - = b) x : = 8
 x = + x = 8 x 
 x = + x = 2 
 x = 
1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở.
? tuổi
Bài giải :
30 tuổi
Ta có sơ đồ :
Tuổi con:
? tuổi
Tuổi bố: 
Hiệu số phần bằng nhau là : 
 6 - 1 = 5 (phần)
Tuổi con là : 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là : 30 + 6 = 36 (tuổi)
 Đáp số : Con: 6 (tuổi) ; Bố: 36 (tuổi)
 -------------------------------------------------------------------------------
TUẦN : 35
TIẾT : 173
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/05/09
NG : 19/05/09
I. Mục tiêu : 
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
2’
 1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ
2. Dạy bài mới : 
 Bài 1 Viết bảng :
975 368; 6 020 975; 94 351 708;
80 060 090
Bài 2 : 
* Củng cố cách đặt tính và tính.(cá tích riêng; thương)
Bài 3 : 
* Củng cố cách so sánh từng cặp hai phân số.
Bài 4 : Trước hết tính chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật.
Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
Tính số thóc thu được. 
III. Dặn dò :
 - Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
 - Làm bài tập ở VBT
.
a) Nêu miệng
b) HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, lớp nào và giá trị của nó trong từng số.
VD: Trong số 975 368, chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chỉ 9 trăm nghìn.
Trong số 94 351 708, chữ số 9 thuộc hàng chục triệu, chỉ 9 chục triệu....
Thực hiện bảng con.
Thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số.
Tự so sánh từng cặp phân số.
a) ... 
Rút gọn hai phân số và được và 
Vậy = 
d) ... Hai phân số này tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. Vậy < ,...
 Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng.
 Bài giải
 Chiều rộng của thửa ruộng là :
 120 x = 80 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là :
 102 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là :
 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
 4800kg = 48 tạ.
 Đáp số : 48 tạ thóc
TUẦN : 35
TIẾT : 174
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 12/05/09
NG : 20/05/09
I. Mục tiêu : 
- Viết được số
- Chuyển đổi được số đo kối lượng
- Tính được giá trị biểu thức chứa phân số 
II. Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2’
33’
3’
 1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ
2. Bài mới: 
 Bài 1 Đọc cho học sinh viết.
 Bài 2: - Nêu bảng đơn vị đo khối lượng.
* Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
Bài 3b,c,d : Tính
* Củng cố cách thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 4: Các bước giải :
- Tính tổng số phần bằng nhau.
- Tính số học sinh gái.
( HSG tính luôn số học sinh trai)
III. Dặn dò :
 - Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên.
 - Làm bài tập ở VBT. 
Viết bảng con.
Viết bảng đơn vị đo khối lượng (cột 1,2)
Tự làm bài vào vở.
4 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.
Chữa bài ở bảng.
Chẳng hạn :
c) - x = - 
 = - = 
d) : : = x : 
 = : = x = 
 Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng.
 Bài giải
35 HS
HS trai:
HS gái:
? HS
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là :
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinhgái của lớp học đó là :
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số : 20 học sinh
.
TUẦN : 35
TIẾT : 175
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
NS: 12/05/09
NG: 21/05/09
 (Đề của trường)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 4 CA NAM.doc