Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình học kỳ 1 (Bản đẹp)

Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình học kỳ 1 (Bản đẹp)

Môn: Toán

Tiết 14

BÀI: DÃY SỐ TỰ NHIÊN

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

v Bước đầu nhận biết về só tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.

v Thêm hiểu biết về dãy số tự nhiên và biết cách vận dụng chúng vào cuộc sống

II.CHUẨN BỊ:

- VBT

- Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 143 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/01/2022 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình học kỳ 1 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần: 1
Môn: Toán
Tiết 1
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:	
Đọc viết các số đến 100000
Biết phân tích cấu tạo số.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
5 phút
1 phút
Khởi động: 
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, 
tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3: 
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm. 
Yù a: viết được 2 số
Yù b: dòng 1
Củng cố 
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số tròn nghìn
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
SGK
Các ghi nhận, lưu ý:
Tuần: 1	Môn: Toán
Tiết 2
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
13 phút
18 phút
5 phút
1 phút
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Cột 1
Bài tập 2:
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Yù a
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên? Dòng 1, 2
Bài tập 4:
Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất. Yù b
Củng cố 
Tính nhẩm
So sánh các số
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS làm bài tính nhẩm
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
92678, 82697, 79862, 62978
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
SGK
	Tuần: 1
Môn: Toán
Tiết 3
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ sô.
Tinh được giá trị của biểu thức.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
30 phút
5 phút
1 phút
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1:
Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn. Yù b
Bài tập 3:
Tính giá trị biểu thức Yù a, b
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
Làm bài 4, 5/5 (SGK)
HS sửa bài
HS nhận xét
HS làm bài
HS sửa bài
HS nêu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS viết kết quả phép tính vào bảng con 
SGK
	Tuần: 1
Môn: Toán
Tiết 4
BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động: 
Bài cũ: 
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán 
Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý)
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Yù a
Bài tập 3:
GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 873 -n với n = 10 là 873 -10 = 863. ý b
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
Làm bài 3 SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS sửa
BẢNG PHỤ
SGK
Các ghi nhận, lưu ý:
	Tuần: 1
	Môn: Toán
Tiết 5
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
30phút
5 phút
1 phút
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Yù a, b
Bài tập 4:
 Yù 1
Củng cố 
Đọc công thức tính chu vi hình vuông?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
Làm bài 3/7 (SGK)
HS sửa bài
HS nhận xét
Học sinh đọc bài mẫu và nêu cách tính.
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm và sửa bài
35 + 3 x 7 = 56 
 168 – 9 x 5 = 123
Nêu cách tính và tính
Bài giải:
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Đáp số: 12 cm2
Bảng phụ
SGK
Vở 
Các ghi nhận, lưu ý:
	Tuần: 2
Môn: Toán
Tiết 6
BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
15 phút
15 phút
5 phút
1 phút
Khởi động: 
Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
GV treo tranh phóng to trang 8
Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
GV giới thiệu:
 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị? 
GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516
Số này gồm có mấy chữ số?
GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị
GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có chữ số 0. Tuy nhiên, nếu HS hỏi, GV có thể nhắc HS nếu có chữ số 0 ở hàng chục & chục nghìn ta đọc là linh, chữ số 0 ở hàng trăm đọc là không. Ví dụ: 306 004: Ba trăm linh sáu nghìn không trăm linh bốn.
GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào các cột tươn ... á, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài tập 3:
Còn thời gian thì làm 
Bài tập 4:
Còn thời gian thì làm 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài dấu hiệu chia hết cho 5
HS sửa bài
HS nhận xét
10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 (dư 1)
32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 (dư 1)
14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (dư 1)
36 :2 = 18 37 : 2 = 18 (dư 1)
28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (dư 1)
Học sinh nêu
Các số có tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 còn gọi là số chẵn: ví dụ: 0; 2; 4; 6; 8;  ; 156; 158; 160;  là số chẵn.
Các số có tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 còn gọi là số lẻ: ví dụ: 1; 3; 5; 7; 9;  ; 157; 159; 161;  là số lẻ.
a) Số chia hết cho 2 là: 98, 1000, 744, 7536, 5782.
b) số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 867, 84683, 8401.
26, 38, 94, 52, 
987, 105, 
SGK
Tuần: 17
Môn: Toán
Tiết 84
BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Giúp HS biết dấu hiệu chia hết cho 5.
Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
1 phút
15 phút
15 phút
3 phút
Khởi động: 
Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 2
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu bài mới
Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài:
Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con.
Qua các phép tính trên , phép tính nào chia hết cho 5
Những số chia hết cho 5 có tận cùng là những số nào? 
Những số nào không chia hết cho 5?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tìm số chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
Bài tập 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Còn thời gian thì làm
Bài tập 3:
Còn thời gian thì làm 
Bài tập 4:
Trao đổi nhóm
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài luyện tập
HS sửa bài
HS nhận xét
41 :5 = 8 (dư 1) 32 :5 = 8 (dư 2)
53 :5 = 10 (dư 3) 44 :5 = 8 (dư 4)
46 :5 = 9 (dư 1) 37 :5 = 8 (dư 2)
58 :5 = 11 (dư 3) 19 :5 = 3 (dư 4)
Học sinh nêu
Các số có tận cùng là: 0, 5 thì chia hết cho 5.
Các số không có tận cùng là: 0, 5 thì không chia hết cho 5.
a) Số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945
b) số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5553.
Số chia hết cho 5 và 2 là: 660; 3000.
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35, 8, 57, 945.
SGK
	Tuần: 17
	Môn: Toán
Tiết 85
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Giúp HS bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
1 phút
28 phút
5 phút
Khởi động: 
Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 5
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tìm số chia hết cho 2. 
Tìm số chia hết cho 5.
Bài tập 2:
Viết ba số có ba chữ số, và chia hết cho 2
Viết ba số có ba chữ số, và chia hết cho 5
Bài tập 3:
Tìm số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
Tìm số chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5
Tìm số chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2
Bài tập 4:
Còn thời gian thì làm 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài dấu hiệu chia hết cho 9
HS sửa bài
HS nhận xét
Học sinh làm bài và sửa bài
Số chia hết cho 2: 4568; 66814; 2050; 3576; 900.
Số chia hết cho 5: 2050; 900; 2355.
818; 950; 740.
975; 950; 740.
480; 2000; 9010.
296; 324.
2355.
SGK
Tuần: 18
	Môn: Toán
Tiết 86
BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Biết dấu hiệu chia hết cho 9
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
1 phút
15 phút
15 phút
3 phút
Khởi động: 
Bài cũ: luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu bài mới 
Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài:
Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con.
Giáo viên hướng dẫn ta có: 7+2 = 9 ð 9 : 9 = 1. 1 + 8 + 2 = 11 ð 11 : 9 = 1 (dư 2)
Trước khi thực hiện phép tính chia em cho cô biết 657 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
451 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính
Dấu hiệu chia hết cho 9
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tìm số chia hết cho 9. 
Bài tập 2:
Tìm số không chia hết cho 9. 
Bài tập 3:
Còn thời gian thì làm
Bài tập 4:
Còn thời gian thì làm 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài dấu hiệu chia hết cho 3
HS sửa bài
HS nhận xét
72 : 9 =8 182 : 9 = 20 (dư 2)
Học sinh nêu:
657 chia hết cho 9 vì 6 + 5 + 7 = 18 mà 18 : 9 = 2.
451 không chia hết cho 9 vì 4 + 5 + 1 = 10 mà 10 : 9 = 1 ( dư 1)
657 : 9 = 73 451 : 9 = 50 (dư 1)
Các số có tổng chữ số chia hết cho 9 thí chia hết cho 9
99; 108; 5643; 29385
96; 7853; 5554; 1097.
SGK
Tuần: 18
	Môn: Toán
Tiết 87
BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Biết dấu hiệu chia hết cho 3
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
1 phút
15 phút
15 phút
3 phút
Khởi động: 
Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 9
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu bài mới 
Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài:
Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con.
Giáo viên hướng dẫn ta có: 6+3 = 9 ð 9 : 9 = 1. 1 + 9 = 10 ð 10 : 9 = 1 (dư 1)
Trước khi thực hiện phép tính chia em cho cô biết 123 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
125 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính
Dấu hiệu chia hết cho 3
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tìm số chia hết cho 9. 
Bài tập 2:
Tìm số không chia hết cho 9. 
Bài tập 3:
Còn thời gian thì làm
Bài tập 4:
Còn thời gian thì làm 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài luyện tập
HS sửa bài
HS nhận xét
63 : 3=21 91 : 3 = 30 (dư 1)
Học sinh nêu:
123 chia hết cho 9 vì 1 + 2 + 3 = 6 mà 6 : 3 = 2.
125 không chia hết cho 3 vì 1 + 2 + 5 = 8 mà 8 : 3 = 2 ( dư 2)
12 3: 3 = 41 125 : 9 = 41 (dư 2)
Các số có tổng chữ số chia hết cho 3 thí chia hết cho 3
99; 108; 5643; 29385
96; 7853; 5554; 1097.
SGK
Tuần: 18
	Môn: Toán
Tiết 88
BÀI: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 2 trong một số tình huống đơn giản. 
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
1 phút
28 phút
5 phút
Khởi động: 
Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 9
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tìm số chia hết cho 3. 
Tìm số chia hết cho 9. 
Số nào chia hết cho 3, nhưng không chia hết cho 9
Bài tập 2:
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống 
Bài tập 3:
Câu nào đúng, câu nào sai?
Bài tập 4:
Còn thời gian thì làm 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài luyện tập
HS sửa bài
HS nhận xét
Số chia hết cho 3: 4563; 2229; 3576; 66816
Số chia hết cho 9: 4563; 66816.
Số chia hết cho 3nhưng không chia hết cho 9: 2229; 3576.
94 5 chia hết cho 9
22 5 chia hết cho 3
76 5 chia hết cho 2 và 3
Đúng c; d. sai: a, b
SGK
Tuần: 18
	Môn: Toán
Tiết 89
BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 ,9 trong một số tình huống đơn giản. 
II.CHUẨN BỊ:
VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
1 phút
5 phút
1 phút
28 phút
5 phút
Khởi động: 
Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 9
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài mới
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Tìm số chia hết cho 2. 
Tìm số chia hết cho 3. 
Tìm số chia hết cho 5. 
Tìm số chia hết cho 9. 
Bài tập 2:
Tìm số chia hết cho cả 2 và 5?
Tìm sô chia hết cho cả 3 và 2?
Tìm số chia hết cho cả: 2; 3; 5 và 9
Bài tập 3:
Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống.
Bài tập 4:
Còn thời gian thì làm 
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài luyện tập
HS sửa bài
HS nhận xét
Số chia hết cho 2: 66811; 
Số chia hết cho 3: 2229; 35766
Số chia hết cho 5: 2229
Số chia hết cho 9: 35766
64620; 5270.
64620; 
Không có số nò chia hết cho cả bốn số cùng một lúc.
528 chia hết cho 3
249 chia hết cho cả 3 và 5
603 chia hết cho 9
354 chia hết cho 2 và 3
SGK
	Tuần: 18
	Môn: Toán
Tiết 40
BÀI: KIỂM TRA
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Đọc viết so sánh số tự nhiên; hàng lớp.
Thực hiện phép cộng trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ, hoặc có nhớ không quá đến 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia có đến năm chữ số cho số có hai chữ số.
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song vuông góc.
Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
II.CHUẨN BỊ:
Bài thi
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
Phát đề và đọc đề.
Yêu cầu học sinh làm bài.
Các ghi nhận, lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan chinh sua roi.doc