Môn: Toán
Tiết 2
BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
II.CHUẨN BỊ:
- VBT
- Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tuần: 1 Môn: Toán Tiết 1 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Đọc viết các số đến 100000 Biết phân tích cấu tạo số. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng GV viết số: 83 251 Yêu cầu HS đọc số này Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001 Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào Bài tập 2: GV cho HS tự phân tích mẫu Bài tập 3: Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm. Y a: viết được 2 số Y b: dòng 1 Củng cố Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) HS đọc HS nêu Đọc từ trái sang phải Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 10 đơn vị = 1 chục + 10 chục = 1 trăm . HS nêu ví dụ Có 1 chữ số 0 ở tận cùng Có 2 chữ số 0 ở tận cùng Có 3 chữ số 0 ở tận cùng HS nhận xét: + số 7000, 8000 là số tròn nghìn + hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần HS làm bài HS sửa bài HS phân tích mẫu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả Cách làm: Phân tích số thành tổng HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài SGK Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: 1 Môn: Toán Tiết 2 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000. II.CHUẨN BỊ: VBT Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) GV đọc: 7000 – 3000 GV đọc: nhân 2 GV đọc: cộng 700 . Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Cột 1 Bài tập 2: GV hỏi lại cách đặt tính dọc Y a Bài tập 3: Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên? Dòng 1, 2 Bài tập 4: Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất. Y b Củng cố Tính nhẩm So sánh các số Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) HS sửa bài HS nhận xét HS đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS làm bài tính nhẩm HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài 92678, 82697, 79862, 62978 HS sửa HS làm bài HS sửa bài SGK Tuần: 1 Môn: Toán Tiết 3 BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ sô. Tinh được giá trị của biểu thức. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 30 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Thực hành Bài tập 1: Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức: + Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia) + Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia + Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn. Y b Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức Y a, b Củng cố Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ Làm bài 4, 5/5 (SGK) HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài HS sửa bài HS nêu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS viết kết quả phép tính vào bảng con SGK Tuần: 1 Môn: Toán Tiết 4 BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II.CHUẨN BỊ: VBT Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ a. Biểu thức chứa một chữ GV nêu bài toán Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở? GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý) GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3. GV hướng dẫn HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Y a Bài tập 3: GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 873 -n với n = 10 là 873 -10 = 863. ý b Củng cố Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt) Làm bài 3 SGK HS sửa bài HS nhận xét HS đọc bài toán, xác định cách giải HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở .. Lan có 3 + a vở HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả” HS tính Giá trị của biểu thức 3 + a HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa BẢNG PHỤ SGK Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: 1 Môn: Toán Tiết 5 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II.CHUẨN BỊ: VBT Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 30phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ Yêu cầu HS sửa bài về nhà. GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Y a, b Bài tập 4: Y 1 Củng cố Đọc công thức tính chu vi hình vuông? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số Làm bài 3/7 (SGK) HS sửa bài HS nhận xét Học sinh đọc bài mẫu và nêu cách tính. Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm và sửa bài 35 + 3 x 7 = 56 168 – 9 x 5 = 123 Nêu cách tính và tính Bài giải: Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm2) Đáp số: 12 cm2 Bảng phụ SGK Vở Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: 2 Môn: Toán Tiết 6 BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. II.CHUẨN BỊ: VBT Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8) Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 15 phút 15 phút 5 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Số có sáu chữ số a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. GV treo tranh phóng to trang 8 Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vị các hàng liền kề b. Giới thiệu hàng trăm nghìn GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau đó là 5 số 0) c. Viết & đọc các số có 6 chữ số GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, . 1 lên các cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,. Bao nhiêu đơn vị? GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng, hình thành số 432516 Số này gồm có mấy chữ số? GV yêu cầu HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn vị GV hướng dẫn HS viết số & đọc số. Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có chữ số 0. Tuy nhiên, nếu HS hỏi, GV có thể nhắc HS nếu có chữ số 0 ở hàng chục & chục nghìn ta đọc là linh, chữ số 0 ở hàng trăm đọc là không. Ví dụ: 306 004: Ba trăm linh sáu nghìn không trăm linh bốn. GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10 000, ., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: Bài tập 4: ý a, b Củng cố GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Chính tả toán” Cách chơi: GV đọc các số có bốn, năm, sáu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài 3, 4 trang 10 HS sửa bài HS nhận xét HS nêu HS nhận xét: HS nhắc lại HS xác định Sáu chữ số HS xác định HS viết & đọc số HS thực hiện, HS cũng có thể tự nêu số có sáu chữ số sau đó đọc số vừa nêu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả Thi đua. Sửa bài thống nhất kết quả HS tham gia trò chơi TRANH PHÓNG TO BẢNG CÀI, THẺ SỐ SGK Các ghi nhận, lưu ý: Tuần: 2 Môn: Toán Tiết 7 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. II.CHUẨN BỊ: VBT Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 13 phút 18 phút 1 phút Khởi động: Bài cũ: GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Ôn lại các hàng GV cho HS ôn lại các hàng đã học, mối quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác định các hàng & chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, chữ số 1 thuộc hàng chục ) GV cho HS đọc thêm một vài số khác. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV yêu cầ ... tuần 4 bán nhiều hơn tuần 1 là: 5500 – 4500 = 1000 (quyển) Số sách tuần 2bán nhiều hơn tuần 3 là: 6250 – 5750 = 500 (quyển) Trung bình mỗi tuần bán được là: (4500 + 6250 + 5750 + 5500) : 4 = 5500 (quyển) Đáp số: 1000 quyển, 500 quyển, 5500 quyển. SGK Tuần: 17 Môn: Toán Tiết 83 BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Giúp HS biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 Biết số chẵn, số lẻ. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 15 phút 15 phút 3 phút Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài mới Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài: Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con. Qua các phép tính trên , phép tính nào chia hết cho 2. Những số chia hết cho 2 có tận cùng là những số nào? Số đó gọi chung là gì? Những số nào không chia hết cho 2? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. Bài tập 2: Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2. Bài tập 3: Còn thời gian thì làm Bài tập 4: Còn thời gian thì làm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài dấu hiệu chia hết cho 5 HS sửa bài HS nhận xét 10 : 2 = 5 11 : 2 = 5 (dư 1) 32 : 2 = 16 33 : 2 = 16 (dư 1) 14 : 2 = 7 15 : 2 = 7 (dư 1) 36 :2 = 18 37 : 2 = 18 (dư 1) 28 : 2 = 14 29 : 2 = 14 (dư 1) Học sinh nêu Các số có tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 còn gọi là số chẵn: ví dụ: 0; 2; 4; 6; 8; ; 156; 158; 160; là số chẵn. Các số có tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2 còn gọi là số lẻ: ví dụ: 1; 3; 5; 7; 9; ; 157; 159; 161; là số lẻ. a) Số chia hết cho 2 là: 98, 1000, 744, 7536, 5782. b) số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 867, 84683, 8401. 26, 38, 94, 52, 987, 105, SGK Tuần: 17 Môn: Toán Tiết 84 BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Giúp HS biết dấu hiệu chia hết cho 5. Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 15 phút 15 phút 3 phút Khởi động: Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 2 GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài mới Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài: Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con. Qua các phép tính trên , phép tính nào chia hết cho 5 Những số chia hết cho 5 có tận cùng là những số nào? Những số nào không chia hết cho 5? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Còn thời gian thì làm Bài tập 3: Còn thời gian thì làm Bài tập 4: Trao đổi nhóm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập HS sửa bài HS nhận xét 41 :5 = 8 (dư 1) 32 :5 = 8 (dư 2) 53 :5 = 10 (dư 3) 44 :5 = 8 (dư 4) 46 :5 = 9 (dư 1) 37 :5 = 8 (dư 2) 58 :5 = 11 (dư 3) 19 :5 = 3 (dư 4) Học sinh nêu Các số có tận cùng là: 0, 5 thì chia hết cho 5. Các số không có tận cùng là: 0, 5 thì không chia hết cho 5. a) Số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945 b) số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5553. Số chia hết cho 5 và 2 là: 660; 3000. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35, 8, 57, 945. SGK Tuần: 17 Môn: Toán Tiết 85 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Giúp HS bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 28 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 5 GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 2. Tìm số chia hết cho 5. Bài tập 2: Viết ba số có ba chữ số, và chia hết cho 2 Viết ba số có ba chữ số, và chia hết cho 5 Bài tập 3: Tìm số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 Tìm số chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 5 Tìm số chia hết cho 5, nhưng không chia hết cho 2 Bài tập 4: Còn thời gian thì làm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài dấu hiệu chia hết cho 9 HS sửa bài HS nhận xét Học sinh làm bài và sửa bài Số chia hết cho 2: 4568; 66814; 2050; 3576; 900. Số chia hết cho 5: 2050; 900; 2355. 818; 950; 740. 975; 950; 740. 480; 2000; 9010. 296; 324. 2355. SGK Tuần: 18 Môn: Toán Tiết 86 BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết dấu hiệu chia hết cho 9 Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 15 phút 15 phút 3 phút Khởi động: Bài cũ: luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài mới Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài: Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con. Giáo viên hướng dẫn ta có: 7+2 = 9 ð 9 : 9 = 1. 1 + 8 + 2 = 11 ð 11 : 9 = 1 (dư 2) Trước khi thực hiện phép tính chia em cho cô biết 657 có chia hết cho 9 không? Vì sao? 451 có chia hết cho 9 không? Vì sao? Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính Dấu hiệu chia hết cho 9 Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 9. Bài tập 2: Tìm số không chia hết cho 9. Bài tập 3: Còn thời gian thì làm Bài tập 4: Còn thời gian thì làm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài dấu hiệu chia hết cho 3 HS sửa bài HS nhận xét 72 : 9 =8 182 : 9 = 20 (dư 2) Học sinh nêu: 657 chia hết cho 9 vì 6 + 5 + 7 = 18 mà 18 : 9 = 2. 451 không chia hết cho 9 vì 4 + 5 + 1 = 10 mà 10 : 9 = 1 ( dư 1) 657 : 9 = 73 451 : 9 = 50 (dư 1) Các số có tổng chữ số chia hết cho 9 thí chia hết cho 9 99; 108; 5643; 29385 96; 7853; 5554; 1097. SGK Tuần: 18 Môn: Toán Tiết 87 BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết dấu hiệu chia hết cho 3 Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 15 phút 15 phút 3 phút Khởi động: Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 9 GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài mới Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh làm bài: Yêu cầu học sinh nhẩm và tính vào bảng con. Giáo viên hướng dẫn ta có: 6+3 = 9 ð 9 : 9 = 1. 1 + 9 = 10 ð 10 : 9 = 1 (dư 1) Trước khi thực hiện phép tính chia em cho cô biết 123 có chia hết cho 3 không? Vì sao? 125 có chia hết cho 3 không? Vì sao? Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính Dấu hiệu chia hết cho 3 Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 9. Bài tập 2: Tìm số không chia hết cho 9. Bài tập 3: Còn thời gian thì làm Bài tập 4: Còn thời gian thì làm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập HS sửa bài HS nhận xét 63 : 3=21 91 : 3 = 30 (dư 1) Học sinh nêu: 123 chia hết cho 9 vì 1 + 2 + 3 = 6 mà 6 : 3 = 2. 125 không chia hết cho 3 vì 1 + 2 + 5 = 8 mà 8 : 3 = 2 ( dư 2) 12 3: 3 = 41 125 : 9 = 41 (dư 2) Các số có tổng chữ số chia hết cho 3 thí chia hết cho 3 99; 108; 5643; 29385 96; 7853; 5554; 1097. SGK Tuần: 18 Môn: Toán Tiết 88 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 2 trong một số tình huống đơn giản. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 28 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 9 GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 3. Tìm số chia hết cho 9. Số nào chia hết cho 3, nhưng không chia hết cho 9 Bài tập 2: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống Bài tập 3: Câu nào đúng, câu nào sai? Bài tập 4: Còn thời gian thì làm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập HS sửa bài HS nhận xét Số chia hết cho 3: 4563; 2229; 3576; 66816 Số chia hết cho 9: 4563; 66816. Số chia hết cho 3nhưng không chia hết cho 9: 2229; 3576. 94 5 chia hết cho 9 22 5 chia hết cho 3 76 5 chia hết cho 2 và 3 Đúng c; d. sai: a, b SGK Tuần: 18 Môn: Toán Tiết 89 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 ,9 trong một số tình huống đơn giản. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH 1 phút 5 phút 1 phút 28 phút 5 phút Khởi động: Bài cũ: dấu hiệu chia hết cho 9 GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Tìm số chia hết cho 2. Tìm số chia hết cho 3. Tìm số chia hết cho 5. Tìm số chia hết cho 9. Bài tập 2: Tìm số chia hết cho cả 2 và 5? Tìm sô chia hết cho cả 3 và 2? Tìm số chia hết cho cả: 2; 3; 5 và 9 Bài tập 3: Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống. Bài tập 4: Còn thời gian thì làm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập HS sửa bài HS nhận xét Số chia hết cho 2: 66811; Số chia hết cho 3: 2229; 35766 Số chia hết cho 5: 2229 Số chia hết cho 9: 35766 64620; 5270. 64620; Không có số nò chia hết cho cả bốn số cùng một lúc. 528 chia hết cho 3 249 chia hết cho cả 3 và 5 603 chia hết cho 9 354 chia hết cho 2 và 3 SGK Tuần: 18 Môn: Toán Tiết 40 BÀI: KIỂM TRA I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Đọc viết so sánh số tự nhiên; hàng lớp. Thực hiện phép cộng trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ, hoặc có nhớ không quá đến 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia có đến năm chữ số cho số có hai chữ số. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song vuông góc. Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. II.CHUẨN BỊ: Bài thi III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Phát đề và đọc đề. Yêu cầu học sinh làm bài. Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: