I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi củamột hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Bài 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Tuần : 01 - Tiết chương trình : 001 Ngày dạy: MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. - Ôn tập về viết tổng thành số. - Ôn tập về chu vi củamột hình. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu bài: - Hỏi: Trong ch/trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào? - Gthiệu: Trong giờ học này cta cùng ôn tập về các số đến 100 000. Dạy-học bài mới: Bài 1: - GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS tự làm bài. - GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của các số trên tia số a & các số trg dãy số b. - Hỏi g/ý: Phần a: + Các số trên tia số được gọi là những số gì? + 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị? Phần b: + Các số trg dãy số này gọi là những số tròn gì? + 2 số đứng liền nhau trg dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đvị? Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trg dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đvị. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài. - Y/c HS đổi chéo vở để ktra bài nhau. - Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trg bài, HS2 viết số, HS3 ph/tích số. - GV: Y/c HS theo dõi & nxét, sau đó nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c cta làm gì? - GV y/c HS tự làm bài. - GV nxét, cho điểm HS. Bài 4: - GV hỏi: BT y/c cta làm gì? - Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn? - Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ & gthích vì sao em lại tính như vậy? - Nêu cách tính chu vi của hình GHIK & gthích vì sao em lại tính như vậy? - Y/c HS làm bài. Củng cố-dặn dò: - GV: Nxét tiết học. - Dặn dò: r Làm các BT & CBB sau: - Học đến số 100 000. - HS: Nêu y/c a&b. - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào VBT. + Số tròn chục nghìn. + Hơn kém nhau 10 000 đvị. + Các số tròn nghìn. + Hơn kém nhau 1000 đvị. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - HS ktra bài lẫn nhau. - Vdụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi. + HS2 viết: 63850. + HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0 đvị. - HS nêu y/c. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - HS cả lớp nxét bài làm trên bảng. - HS: Tính chu vi của các hình. - Muốn tính chu vi của 1 hình, ta tính tổng độ dài các cạnh củahình đó. - MNPQ là hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy kquả nhân với 2. - GHIK là hình vuông: Lấy độ dài cạnh của hình vuông nhân với 4. - HS là VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau. Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) Tuần: 01 - Tiết chương trình: 002 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000. - Ôn tập về so sánh các số đến 100 000. - Ôn tập về thứ tự các số trg phạm vi 100 000. - Luyện tập về bài toán thống kê số liệu. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức các số trong ph/vi 100 000. *Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: - GV: Cho HS nêu y/c của bài toán. - GV: Y/c HS tiếp nối nhau th/h tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trg bài. - GV: Nxét sau đó y/c HS làm bài vào VBT. Bài 2: - GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn, nxét cả cách đặt tính & th/h tính. - Y/c: HS nêu lại cách đặt tính & th/h tính của các phép tính trg bài. Bài 3: - Hỏi: BT y/c làm gì? - Y/c: HS làm bài. - GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó y/c HS nêu cách so sánh của một số cặp số trg bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 4: - Y/c: HS tự làm bài. - Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy? Bài 5: - GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK hoặc có thể hdẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu như: - 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo dõi để nxét. - HS: Tính nhẩm. - 8HS nối tiếp nhau th/h nhẩm. - HS: Th/h đặt tính rồi tính. - Cả lớp theo dõi & nxét. - 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - So sánh các số & điền dấu >,<,= th/hợp. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - HS nêu cách so sánh (vd: 4327>3742 vì 2 số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4>3 nên 4327>3742) - HS: Tự so sánh các số & sắp xếp các số theo thứ tự: a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631. b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978. - HS: Nêu cách so sánh. - HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu. Loại hàng Giá tiền Sốlượng mua Thành tiền Bát 2 500 đồng một cái 5 cái Đường 6 400 đồng một kg 2kg Thịt 35 000 đồng một kg 2kg Tổng số tiền - Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại hàng là bn? - Hỏi: Bác Lan mua hết bn tiền bát? Làm thế nào để tính được số tiền ấy? - GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng th/kê rồi y/c HS làm tiếp. - Vậy bác Lan mua hết tcả bn tiền? - Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng, bác Lan còn lại bn tiền? Củng cố-dặn dò: - GV: Nxét tiết học. - Dặn dò: r Làm BT & CBB sau. - 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg đường & 2kg thịt. - Số tiền mua bát là: 2 500 x 5 = 12 500 (đồng) - HS tính: Số tiền mua đường (12 800 đồng), số tiền mua thịt (70 000 đồng). - Số tiền bác Lan mua hết là: 12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng) - Số tiền bác Lan còn lại là: 100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng) RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) Tuần : 01 - Tiết chương trình : 003 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000. - Luyệân tính nhẩm, tính gtrị của biểu thức số, tìm th/phần chưa biết của phép tính. - Củng cố bài toán có lquan đến rút về đvị. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng nhau ôn tập các kthức đãhọc về các số trg ph/vi 100 000. *Hdẫn ôn tập: Bài 1: - GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT. Bài 2: - GV: Cho HS tự th/h phép tính. - Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nxét & cho điểm HS Bài 3: - GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính trg biểu thức rồi làm bài. - 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi, nxét. - HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để ktra bài nhau. - 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2 phép tính. - HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính của 1 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trg bài. - 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các phép tính trg 1 biểu thức. - 4HS lên bảng th/h tính gtrị của 4 biểu thức, HS cả lớp làm bài vào VBT. a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400 c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 c) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó y/c HS tự làm. - GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 5: - GV: Gọi HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - HS: Nêu y/c. - 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính. - HS: Đọc đề bài SGK. - HS: Dạng toán rút về đvị. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Tóm tắêt: 4 ngày : 680 chiếc Bài giải: 7 ngày : ? chiếc Số ti vi nhà máy SX được trg 1 ngày là: 680 : 4 = 170 (chiếâc) Số ti vi nhà máy SX được trg 7 ngày là: 170 x 7 = 1190 (chiếâc) Đáp số: 1190 chiếc ti vi. - GV: Sửa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: Nxét tiết học. - Dặn dò: r Làm BT & CBB sau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tên bài dạy : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Tuần : 01 - Tiết chương trình : 004 MỤC TIÊU: Gi ... bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề. - Hỏi: + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết cần tất cả bn hộp loại mỗi hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trc? + Th/h phép tính gì để tính số gói kẹo? - GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? + Các b/thức trg bài có dạng ntn? + Khi th/h chia 1 số cho 1 tích ta có thể làm ntn? - GV: Y/c HS làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - HS: TLCH. - Biết có tcả bn gói kẹo. - Phép nhân 120 x 24. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HS đọc đề. - Dạng 1 số chia cho 1 tích. - Lấy số đó chia lần lượt cho các thừa số của tích. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Tên bài dạy : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) Tuần : 16 – Ngày 12/12/2008- Tiết chương trình : 080 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách th/h phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. - Áp dụng để giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính, bài toán có lời văn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 41535 : 195 (tr/h chia hết): - GV: Viết phép chia: 41535 : 195. - Y/c HS: Đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 2 = 2 . + 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 2 = 1 (dư 50). + 585 : 195 có thể ước lượng 600 : 2 = 3. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. b. Phép chia 80120 : 245 (tr/h chia có dư): - GV: Viết phép chia 80120 : 245 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 801: 245 có thể ước lượng là 80 : 25 = 3 (dư 5). + 662 : 245 có thể ước lượng là 60 : 25 = 2 (dư 10). + 1720 : 245 có thể ước lượng là 175 : 25 = 7. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính & tính. - Y/c HS: Nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: Bài tập y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm bài & gthích cách tìm x. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề. - Y/c HS: Tự tóm tắt & giải bài toán. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - Cả lớp làm nháp, 1 HS tr/b lại các bc th/h chia. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia có số dư là5. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - Cả lớp làm nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h - HS yếu : Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét sau đó đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS yếu : Nêu cách tìm x. - HS: Đọc đề. - 1HS yếu lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Giáo viên chú ý : Tài, Khoa , Long, Thảo , Tâm RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tên bài dạy : LUYỆN TẬP Tuần : 17 – Ngày 15/12/2008- Tiết chương trình : 081 MỤC TIÊU: Giúp HS: - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số. - Giải bài toán có lời văn. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - 1HS yếu lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - 1HSyếu đọc đề. - 1HS yêú lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. Giáo viên chú ý : Tài, Khoa , Long, Thảo , Tâm RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 17- Ngày 16/12/2008 - Tiết chương trình : 082 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng th/h các phép tính nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Tìm các thành phần chưa biết của phép nhân, chia. - Giải bài toán có lời văn & giải bài toán về biểu đồ. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH KTBC: - GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV: Y/c HS đọc đề & hỏi: BT y/c ta làm gì - Hỏi: Các số cần điền vào ô trống trg bảng là gì trg phép tính nhân, phép tính chia? - GV: Y/c HS nêu cách tìm thừa số, tìm tích chưa biết trg phép nhân; tìm số bị chia, số chia, thương chưa biết trg phép chia. - GV: Y/c HS làm bài & nxét bài làm của bạn. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nêu y/c. - Là thừa số hoặc tích chưa biết trg phép nhân, là số bị chia, số chia hoặc thương chưa biết trg phép chia. - 5HS lần lượt nêu, cả lớp theo dõi & nxét. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Thừa số 27 23 23 152 134 134 Thừa số 23 27 27 134 152 152 Tích 621 621 621 20368 20368 20368 Số bị chia 66178 66178 66178 16250 16250 16250 Số chia 203 203 326 125 125 125 Thương 326 326 203 130 130 130 - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề. - Hỏi: + Bài toán y/c ta làm gì? + Muốn biết mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ta cần biết đc gì? - GV: Y/c HS tự làm bài & nxét bài của bạn. - GV: Chữa bài, nxét & cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS qsát biểu đồ SGK/ 91. - Hỏi: Biểu đồ cho biết điều gì? - Y/c HS: Hãy đọc biểu đồ & nêu số sách bán đc của từng tuần. - Y/c HS: Đọc các câu hỏi của SGK & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - Tìm số bộ đồ dùng học táon mỗi trường nhận đc. - Cần biết tất cả có bn bộ đồ dùng học toán. - 1Hs yếu lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Qsát. - Số sách bán đc trg 4 tuần. - HS: Nêu. - 1HS yếu lên bảng làm, cả lớp làm VBT sau đó đổi chéo vở ktra nhau. Giáo viên chú ý : Tài, Khoa , Long, Thảo , Tâm RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Tuần : 17 - Tiết chương trình : 083 MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Gtrị theo vị trí của chữ số trg một số. - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số. - Diện tích hình chữ nhật & so sánh số đo diện tích. - Bài toán về biểu đồ. - Bài toán về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. - Làm quen với bài toán trắc nghiệm. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - BT tiết 83 cho mỗi HS. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Gthiệu bài: - GV: Trong giờ học này, các em sẽ cùng làm 1 đề bài ltập tổng hợp theo hình thức trắc nghiệm để cbị cho bài ktra cuối HK. Hdẫn ltập: - GV: Phát phiếu BT cho HS, y/c HS tự làm trg th/gian 35 phút, sau đó chữa bài & hdẫn HS cácch chấm điểm: - HS: Nghe gthiệu bài. - HS: Làm bài, sau đó đổi chéo vở để ktra & chấm điểm cho nhau. *Đáp án: Bài 1: (4điểm) a) B b) C c) D d) C e) C Bài 2: (3 điểm) a) Thứ năm có số giờ mưa nhiều nhất. b) Ngày thứ sáu có mưa trong 2 giờ. c) Ngày thứ tư trong tuần không có mưa. Bài 3: (3 điểm) Tóm tắt: Bài giải: Có : 672 học sinh Số học sinh nam của trường là: Nữ nhiều hơn nam : 92 em ( 672 – 92 ) : 2 = 290 (học sinh) (1điểm) Nam : em ? Số học sinh nữ là: Nữ : em ? 290 + 92 = 382 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinh (1điểm) Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : r Ô n tập cbị tốt cho ktra CK I. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: