A.Mở bài:
1. ổn định:
KTBC:Nêu quy tắc phân số
B.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 15
Bài1:
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
-Nhận xét -chữa bài
Bài2:
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
-GV và HS nhận xét -chữa bài
Bài3:
- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
-Chấm chữa bài
C.Củng cố -Dặn dò
-Viết các phân số: một phần tư; ba phần bảy; bảy phần mười
- Về nhà ôn lại bài
Luyện toỏn Luyện tập đọc, viết phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc, viết phân số. B.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ 30’ 2-3’ A.Mở bài: 1. ổn định: KTBC:Nêu quy tắc phân số B.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 15 Bài1: - Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì? -Nhận xét -chữa bài Bài2: - Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu? -GV và HS nhận xét -chữa bài Bài3 : - Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số? -Chấm chữa bài C.Củng cố -Dặn dò -Viết các phân số: một phần tư; ba phần bảy; bảy phần mười - Về nhà ôn lại bài -2 học sinh nêu Bài 1: cả lớp làm bài vào vở Hình 1: : ba phần năm Hình 2: : sáu phần tám Hình 3: : năm phần chín Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài. : Băy phần mười; : năm phần tám;... Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài: ; ; ; Toán(tăng) Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết được kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) . - Biết so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4trang 17 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. - Đọc đề tóm tắt đề?. Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Đọc đề tóm tắt đề?. Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? GV chấm bài nhận xét: - Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm? Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài: - Mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 : 12 =(l) Đáp số lít Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài: May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là: 5 : 6 = (m) Đáp số: m Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng chữa bài: 1 >1 < 1 < 1 Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả: a.Đã tô màu hình vuông. b.Đã tô màu hình vuông. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ; ; 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện: Phân số bằng nhau A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Tính chất cơ bản của phân số. - Sự bằng nhau của hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu tính chất cơ bản của phân số? 3.Bài mới: Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán - Viết số thích hợp vào ô trống - Viết số thích hợp vào ô trống - Chuyển thành phép chia với các số bé hơn? Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào để thương không thay đổi? 3- 4em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài = = ; = = b. =; =; = Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài = =; = = Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài: a. = = b. = == = Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài 75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3 90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán(tăng) Luyện: Rút gọn phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản. - Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trường hợp đơn giản) B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố 3.Bài mới: Rút gọn phân số? Phân số nào bằng? Bài 1: Cả lớp làm vào vở : ==; = = = =; = = (Các phân số sau làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài phân số bằng là ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán(tăng) Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo) A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản. - Rèn kĩ năng rút gọn phân số B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu tính chất cơ bản của phân số 3.Bài mới: Rút gọn phân số? Phân số nào bằng? -3 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vào vở : ==; = = = =; = = (Các phân số sau làm tương tự) Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài phân số bằng là ; D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số. B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phânsố? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 22, 23 Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)? và Ta có: ; - Quy đồng mẫu số và được và - Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu? và vì 9 : 3 = 3 Ta có: - Quy đồng mẫu số và được và - GV chấm bài- nhận xét - 2 em nêu - lớp nhận xét. Bài 1(trang 22): Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài ; quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 1(trang 23): Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài Vì 10 : 5 = 2 quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?. 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: Cho HS làm các bài trong vở bài tập - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4 tử số khác 0? - Viết các phân số; ; theo thứ tự từ bé đến lớn? GV kiểm tra vở của HS - nhận xét Bài 1: - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài > ; <; (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 3: - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 1< 1< ; 1 < Bài 4: 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét Các phân số; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là; ; - Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán (tăng) Luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu số(tiếp theo) A.Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1 B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài trong vở bài tập - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Viết các phân số; ; ; theo thứ tự - Từ bé đến lớn? - Từ lớn đến bé? - GV kiểm tra vở của HS - Nhận xét: Bài 1(trang 27): - Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài > ; <; (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: - Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài < 1 ; 1< ; ;= 1 Bài 4: 1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét ; ; ; ; ; ; - Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán(tăng) Luyện: So sánh hai phân số khác mẫu số A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số đó). B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số ? khác mẫu số? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 28-29 - So sánh hai phân số? - So sánh hai phân số? - Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải làm gì? - GV chấm bài - nhận xét -3,4 em nêu Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài và Ta có: == ; = = Vì > nên : > (các phép tính còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài và Ta có: == Mà : > . Vậy : > Bài 3:Giải toán: Vân ăn cái bánh tức là Vân đã ăn cái bánh; Lan ăn cái bánh tức là Lan đã ăn cái bánh. Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn. D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán(tăng) Củng cố về so sánh về phân số, tính chất của phân số A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - So sánh hai phân số - Tính chất cơ bản của phân số B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét. Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 3.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? - Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10? Phân số bé hơn 1? Phân số lớn hơn 1? Phân số bằng 1? - Tính? - Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài ; > (các phép tính còn lại làm tương tự) - Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài Phân số bé hơn 1: < 1 Phân số lớn hơn 1: > 1 Phân số bằng 1: ; Bài 4: Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài: a. = b. = = D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ;;? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán(tăng) Củng cố quy đồng mẫu số các phân số A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về : - Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trường hợp) dựa vào tính chất cơ bản của phân số B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập sau: - Quy đồng mẫu số các phân số sau: a.và b.và c.và - Quy đồng mẫu số các phân số sau: a.và b.và c.và - Trường hợp hai mẫu số chia hết cho nhau ta làm như thế nào? - GV chấm bài nhận xét: Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa bài: a. và Ta có: ==; == Vậy quy đồng vàđượcvà b. và Ta có: = =; = = Vậy quy đồngvàđượcvà. c.(tương tự như trên) Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra. a.và Vì 10 : 2 = 5 ta có: == Vậy quy đồng vàđượcvà b.c (làm tương tự như trên) - 1 em nêu: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán(tăng) Luyện: Phép cộng phân số A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Phép cộng hai phân ... ở 1 em lên bảng chữa : Chu vi hình vuông: x 4 =( m) Diện tích hình vuông: x = (m2) Đáp số: ( m) ;(m2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Luyện giải toán: Tìm phân số của một số A.Mục tiêu: Củng cố HS : - Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số B.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Kiểm tra: tìm của 20 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang46 và chữa bài Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán: - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu phép tính giải? - GV chấm bài nhận xét: - Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Lớp 1B có số học sinh mười tuổi là: 28 x = 24 ( em) Đáp số 24 em Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp nhận xét Số học sinh nam là: 18 x = 16 ( em) Đáp số 18 em Bài 3: Chiều dài sân trường là: 80 x = 120 (m) Đáp số 120 m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược) B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán 4 trang 47 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài. - Viết các phân số đảo ngược của các phân số đã cho? - Tính theo mẫu? : = x = - Tính? - GV chấm bài nhân xét: Bài 1:Cả lớp làm vở- đổi vở kiểm tra -1em nêu miệng kết quả Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài lớp nhận xét? a. : = x = b. : = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa lớp nhận xét a. : = x = b. x = c. : = x = D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách chia phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng tính và viết gọn phép chia một số tự nhiên cho một phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS - Kỹ năng thực hiện phép chia phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép tính một số tự nhiên chia cho một phân số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét - Vở bài tập toán trang 48, 49 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính rồi rút gọn? - Nêu cách chia hai phân số? - Tính theo mẫu? 2 : = = - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : = x = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài 2 : = = 2 : = = 6 (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Chiều dài hình chữ nhật là: 2: = 4 (m) Đáp số 4 m D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : muốn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Rèn kỹ năng chia một phân số cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn A.Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng chia phân số cho một số tự nhiên - Giải toán có lời văn. B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 50, 51 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa bài a. : 2 = = b. : 3 = = (Còn lại làm tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x - = - = - = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài kg = 300 g Mỗi túi có số kẹo là: 300 : 3 = 100 (g) Đáp số 100 g kẹo Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài 9 chai có số lít mật ong là: x 9 (l) Mỗi người được số mật ong : : 4 = (l) Đáp số: (l) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia phân số? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện tập về phép cộng, trừ phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 53 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Tính? - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - GV chấm bài nhận xét: - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét a. + += + + = b. + - =+ -== (Còn lại làm tương tự) Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x - = - = b. + x = x = (Còn lại làm tương tự) Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa Số phần bể có nước là: + = (bể) Số phần bể chưa có nước là: 1 - = (bể) Đáp số :(bể) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : - (: ) =? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện tập về phép nhân, chia phân số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số. - Giải toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài - Tính? Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài a. x = b. x 12 =9 c. : = d. : 2 = Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài - Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là: 20 x = 12 (tấn) Đáp số 12 tấn Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét: Lần sau lấy ra số gạo là: 25500 x = 10200 (kg) Cả hai lần lấy ra số gạo là: 25500 +10200 = 35700 (kg) Lúc đâu trong kho có số gạo là 14300 + 35 700 = 50000( kg) Đổi 50000 kg = 50 tấn Đáp số 50 tấn D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : -+ =? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán ( tăng ) Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - 2, 3 em nêu: Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài a.Diện tích hình thoi là: (10x 24) : 2 =120 (cm2) Đáp số: 120(cm2) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài. Diện tích miếng kính hình thoi là 360 x 2 : 24 = 30 ( cm2) Đáp số 30 (cm2) Bài 3: Diện tích hình chữ nhật là : 36 x 2 = 72 ( cm2) Chu vi hình chữ nhật là: 72 : 12 = 6 ( cm). Đáp số: 6 cm D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện tập đọc, viết tỉ số của hai số A. Mục tiêu: Củng cố cho HS: - Hiểu được ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số. - Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 61 - 62 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó gọi HS chữa bài - Viết tỉ số của a và b, biết: a. a = 2 b. a = 4 b = 3 b = 7 - Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là bao nhiêu? - Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là bao nhiêu? - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài Tỉ số của a và b là ; ; (còn lại tương tự) Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 2 Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng chữa bài: Lớp đó có số học sinh là: 15 + 17 = 32(học sinh) Tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh của lớp là: Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của lớp em? 2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Toán (tăng) Luyện giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''. B. Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài - Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - GV chấm bài nhận xét - Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - GV chữa bài - nhận xét Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần) Số bé là 658 : 7 x 3 =282. Số lớn là: 658 - 282 = 376. Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376. Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần) Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn) Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn) Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Tài liệu đính kèm: