I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết số tự nhiên và dẫy số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Nêu đựoc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
3. Thái độ: Ham học hỏi,tìm tòi để chiếm lĩnh kiến thức.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ có vẽ tia số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hãy viết 1 số có 9 chữ số, 10 chữ số, đọc số em vừa viết - 3 học sinh lên bảng làm bài - lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét ghi đểm.
toán Dãy số tự nhiên I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết số tự nhiên và dẫy số tự nhiên. Kĩ năng: Nêu đựoc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên Thái độ: Ham học hỏi,tìm tòi để chiếm lĩnh kiến thức. II. đồ dùng: Bảng phụ có vẽ tia số. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Hãy viết 1 số có 9 chữ số, 10 chữ số, đọc số em vừa viết 3 học sinh lên bảng làm bài - lớp nhận xét Giáo viên nhận xét ghi đểm. 2. Bài mới : 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên Cho học sinh kể 1 vài số đã học, giáo viên ghi: 5, 12, 37, 103 ... Học sinh kể một số số - học sinh đọc rõ số vừa nêu (giáo viên vhi trên bảng) Giáo viên giới thiệu các só vừa ghi là số tự nhiên học sinh nhắc lại Cho học sinh nêu thêm một số số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn Học sinh nêu - học sinh đọc Cho học sinh viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0 2 học sinh lên bảng viết, lớp làm vở nháp Cho học sinh nêu đặc điểm của dẫy số vừa viết Học sinh nêu Giáo viên viết bảng một số dãy cho học sinh nhận biết đâu là dãy số tự nhiên 0,1,2,3,4 . . . 1,2,3,4,5 . . . 0,1,2,3,4 Học sinh nêu ý kiến - học sinh khác nhận xét Giáo viên chốt lại lời giải đúng Giáo viên treo bảng phụ vẽ tia số Học sinh quan sát và nêu nhận xét về tia số 2. Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên Cho học sinh quan sát dãy số tự nhiên và trả lời câu hỏi để học sinh tự rút ra đặc điểm của dãy số tự nhiên Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được một số liền sau số đó -> không có số tự nhiên lớn nhất. Bớt đi ở số tự nhiên bất kỳ ta được số liền trước số đó -> không có số tự nhiên nào liền trước số 0, vậy số 0 là số tự nhiên bé nhất Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị Học sinh nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên - với mỗi đặc điểm học sinh sẽ lấy ví dụ minh hoạ 3. Luyện tập - thực hành Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống Học sinh đọc nọi dung, yêu cầu của đầu bài Cho học sinh làm VBT - 1 học sinh làm bảng Chữa bài - nhận xét - GV chốt bài làm đúng. Học sinh làm VBT - 1 học sinh làm bảng - chữa bài - nhận xét Bài 2: Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống Học sinh đọc nội dung, yêu cầu của đầu bài Cho học sinh làm VBT- 1 học sinh làm bảng Chữa bài - nhận xét - GV chốt bài làm đúng. Học sinh làm VBT - 1 học sinh làm bảng - chữa bài - nhận xét Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có 3 số tự nhiên liên tiếp. Học sinh đọc nội dung, yêu cầu của đầu bài Cho học sinh tự làm VBT - Chữa bài - nhận xét - GV chốt bài làm đúng. Học sinh làm VBT - chữa bài - kiểm tra chéo Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Học sinh đọc nội dung, yêu cầu của đầu bài Cho học sinh làm VBT Cho học sinh nêu đặc điểm của dãy các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 909. Dẫy các số chẵn - dẫy các số lẻ Giáo viên chốt bài giải đúng. Học sinh nêu đặc điểm của các dẫy số theo yêu cầu - nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: Thế nào là dẫy số tự nhiên? cho ví dụ. Nêu đặc điểm của dẫy số tự nhiên?
Tài liệu đính kèm: