I. MỤC TIÊU: HS cần củng cố về:
- Các phép cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên.
- Các tính chất của phép tính với STN.
- Giải các bài toán có liên quan đến các phép tính với các STN.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập:
Bài 1(164): cá nhân
GV yêu cầu HS đọc, nêu yêu cầu của bài. - HS đọc, nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài
- GV chữa chung - yêu cầu HS nêu các cách giải. - HS làm bài vào phiếu BT.
C1: Dùng cặp từ nếu . thì.
C2: Lập bảng.
Toán Tiết 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 3) I. Mục tiêu: HS cần củng cố về: Các phép cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên. Các tính chất của phép tính với STN. Giải các bài toán có liên quan đến các phép tính với các STN. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập: Bài 1(164): cá nhân GV yêu cầu HS đọc, nêu yêu cầu của bài. HS đọc, nêu yêu cầu của bài Yêu cầu HS làm bài GV chữa chung - yêu cầu HS nêu các cách giải. HS làm bài vào phiếu BT. C1: Dùng cặp từ nếu .... thì... C2: Lập bảng. a) 980; 924; 26656; 34. b) 2023; 1989; 34103; 118. Bài tập 1 giúp em củng cố kiến thức gì? Tính giá trị biểu thức có hữ, rèn kĩ năng tính cộng, trừ, nhân , chia. Bài 2: Cá nhân Yêu cầu HS nhận xét biểu thức HS nhận xét biểu thức HS làm bài vở nháp HS làm bài vở nháp GV chữa bài - yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. 2 HS làm bảng Củng cố tính giá trị biểu thức. Bài 3: GV yêu cầu HS làm bài vở nháp HS làm bài vở nháp GV chữa bài: a) 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4) = 36 x 100 = 3600 2 HS làm bảng HS lớp nhận xét yêu cầu HS giỏi nêu các tính chát đã áp dụng để tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. HS nêu. Bài 4, 5: GV yêu cầu HS đọc đề - phân tích đề và giải bài vào vở. GV chấm 1 số bài - chữa bài. HS làm vở. 1 số HS đọc phần bài làm của mình. Đáp số: Bài 4: 51m vải. Bài 5: 200 000đồng. Củng cố giải bài toán có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. 3. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau.
Tài liệu đính kèm: