I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
Bước đầu làm quen với bài tập dạng x<5; 68 < x <92 (với x là số tự nhiên).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh số tự nhiên và vẽ hình vuông.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Bài 1: làm miệng
- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên hỏi phần a, b
- Giáo viên nhận xét - cho điểm HS làm tốt. - 1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm.
- Học sinh nối tiếp trả lời.
Toán Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên. Bước đầu làm quen với bài tập dạng x<5; 68 < x <92 (với x là số tự nhiên). 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh số tự nhiên và vẽ hình vuông. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Bài 1: làm miệng Cho học sinh đọc yêu cầu của bài. Giáo viên hỏi phần a, b Giáo viên nhận xét - cho điểm HS làm tốt. 1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm. Học sinh nối tiếp trả lời. Giáo viên hỏi thêm về trường hợp có 4, 5, 6, 7 chữ số Học sinh nêu - nhận xét và đọc các số vừa tìm - làm VBT Bài 2 (cá nhân) Cho học sinh đọc đề bài Học sinh trả lời: nêu các số có 1 chữ số: 0, 1, 2, 3, ..., 9. Hỏi: Số nhỏ nhất có 2 chữ số? Hỏi: số lớn nhất có 2 chữ số? Từ 10 - 19 có bao nhiêu chữ số/ Học sinh trả lời - nhận xét Bài 3 (cá nhân) Giáo viên viết lên bảng phần a: điền vào ô trống chữ số để: : 859 67 < 859167. Cho học sinh làm - nhận xét Học sinh suy nghĩ và trả lời: chữ số 0. Bài 4 (nhóm 2) Yêu cầu học sinh đọc mẫu và làm bài Học sinh làm làm - kiểm tra chéo. 2 x = 3, 4. Giáo viên chữa bài - chấm điểm Bài 5 (cá nhân) Giáo viên hỏi: Số x phải tìm cần thoả mãn điều kiện gì? Học sinh trả lời: là số tròn chục. Cho học sinh kể tên các số tròn chục từ 60 - 90 Học sinh kể, lớp nhận xét và chọn: Số tròn chục > 68 và < 92. Giáo viên kết luận 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài: Yến, tạ, tấn.
Tài liệu đính kèm: