Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (Bản đẹp)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU: Học sinh cần:

- Chính thức nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng

- Bước đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong một số trường hợp cơ bản

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ

- Giáo viên treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập - Học sinh nêu yêu cầu của bài

- Tính giá trị biểu thức - 3 học sinh làm bảng

 

doc 2 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 33 :Tính chất giao hoán của phép cộng 
I. Mục tiêu: Học sinh cần:
- Chính thức nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng
- Bước đầu sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong một số trường hợp cơ bản
II. Đồ dùng dạy học. 	Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Giáo viên treo bảng phụ kẻ sẵn bài tập
Học sinh nêu yêu cầu của bài
Tính giá trị biểu thức
3 học sinh làm bảng
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng
Từ bài kiểm tra bài cũ. Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh giá trị của 2 biểu thức: a + b và b + a
Học sinh nêu yêu cầu của bài 
Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị của 2 biểu thức luôn như thế nào?
Luôn bằng nhau
Khi giá trị của hai biểu thức bằng nhau ta có kết luận gì?
Học sinh nêu: ta có thể viết a + b = b + a
Giáo viên ghi bảng: + b = b + a
Trong tổng a + b có vị trí như thế nào từ trái sang phải
a đứng ở vị trí thứ nhất
b đứng ở vị trí thứ 2
Tương tự: b + a
Ngược lại
Giới thiệu: Tính chất giao hoán của phép cộng
Giáo viên nêu: Công thức tổng quát
a + b = b + a
c. Luyện tập
Bài 1: Nêu kết quả tính: 
a. 468 + 379 = 847.
 379 + 468 = 847
Hoạt động cả lớp
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Hoạt động nhóm đôi
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Hoạt động cá nhân
Học sinh yêu cầu bài
Giáo viên chữa bài
Làm vở
VD: 2975 + 4017 = 4017 + 1975
2 học sinh làm bảng
Học sinh lớp nhận xét và nêu cách làm
Giáo viên chốt lại kiến thức của bài
3. Củng cố dặn dò
Tổng kết giờ học
Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tiet_33_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_cong.doc